intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I Chữ kí của GT Họ tên HS:.......................................... (2023 - 2024)  Lớp: 7/........ Môn: KHTN - lớp 7 Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Proton, neutron. B. Neutron, electron. C. Proton, neutron, electron . D. Neutron. Câu 2. Muối ăn có hai nguyên tố hóa học là natri (sodium) và chlorine. Trong hạt nhân của các nguyên tố natri và chlorine có lần lượt 11 và 17 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử natri và chlorine lần lượt là A. 1 và 7. B. 3 và 9. C. 9 và 15. D. 3 và 7. Câu 3. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 4. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ? A. m/s. B. km/h. C. kg/m. D. m/min. Câu 6. Công thức tính quãng đường đi được của một vật khi biết tốc độ của vật đó và thời gian đi hết quãng đường đó là A. v = s/t . B. s = v.t. C. s = v/t. D. t = s/v. Câu 7. Công thức tính tốc độ là A. v = s/t . B. s = v.t. C. s = v/t. D. t = s/v. Câu 8. Một ô tô trong 15 min đi được quãng đường 15 km. Tốc độ của ô tô đó là A. 1 km/h. B. 15 km/h. C. 16,66 m/s. D. 60 km/h. Câu 9. Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 10. Tốc độ của ô tô là 36km/h cho biết A. ô tô chuyển động được 36km. B. ô tô chuyển động trong 1 giờ. C. trong 1 giờ ô tô đi được 36km. D. ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 11. Ba bạn A,B,C đi cùng chiều trên một con đường. Tốc độ của bạn A là 6,2 km/h, của bạn B là 1,5 m/s và của bạn C là 72 m/min. Kết luận nào sau đây đúng? A. Bạn A đi nhanh nhất. B. Bạn B đi nhanh nhất. C. Bạn C đi nhanh nhất. D. Ba bạn đi nhanh như nhau. Câu 12. Tốc độ của một vật là A. quãng đường vật đi được. B. quãng đường vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi hết quãng đường. D. thời gian vật đi hết quãng đường 1 m. Câu 13. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với
  2. A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 14. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ quá trình nào? A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản. B. Quá trình chuyển hoá năng lượng. C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng. Câu 15. Trao đổi chất là A. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. quá trình cơ thể lấy các chất trực tiếp từ môi trường, sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. quá trình biến đổi các chất trong cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 16. Các yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là: A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm): Vẽ mô hình cấu tạo của nguyên tử A có số proton là 12+. Hãy cho biết số lớp, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử A. Câu 18. (1 điểm) Dựa vào bảng ghi các giá trị quãng đường và thời gian tương ứng của người đi xe đạp. Hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp đó. Thời gian (s) 0 2 4 6 8 10 Quãng đường (m) 0 10 20 30 40 50 Câu 19. (1 điểm) Từ đồ thị quãng đường – thời gian về chuyển động của một vật (hình 1) hãy cho biết: a/ Tốc độ của vật đó trên đoạn OB? b/ Đoạn BC vật đó chuyển động hay đứng yên? Vì sao? Hình 1 Câu 20. (1 điểm) Lúc 6 h15 min một người đi xe máy xuất phát từ địa điểm A để đi
  3. đến địa điểm B với tốc độ trung bình 40km/h, trên đường đi do xe bị hỏng nên người đó phải dừng lại để sửa xe hết 30 min. Biết rằng khoảng cách giữa 2 địa điểm đó có chiều dài là 60 km. Hỏi người đó đến địa điểm B lúc mấy giờ? Câu 21. (0,5 điểm) Viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp. Câu 22. (1 điểm) Không có cây xanh thì không có sự sống trên Trái đất, điều đó có đúng không? Giải thích? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHTN 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 16 Đúng mỗi câu 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C A D C C B A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C B A D D C A B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Từ câu 17 đến câu 22 Câu Đáp án Điểm Ghi chú Câu 17 1 - Có 3 lớp và có 2 electron lớp ngoài cùng 0,5 Câu 18 Vẽ đúng và chính xác đồ thị. 1đ Vẽ không chính xác không ghi điểm Câu 19 a/ Tốc độ của vật đó trên đoạn OB: v = s/t = 9/3 = 3 (m/s) 0,5đ b/ Trên đoạn BC vật đó đứng yên. 0,25 Vì sau 3 s kể từ lúc xuất phát vật đó đi được 9m, sau đ 6 s kể từ lúc xuất phát vật cũng đi được 9m. 0,25 đ Câu 20 Tóm tắt: Người đó xuất phát lúc 6h15min. HS ghi V = 40 km/h ; S = 60 km ; nghỉ 30 min được t = ? . Đến địa điểm B lúc mấy giờ? công thức tính Giải: t =S/V Thời gian người đó đi từ địa điểm A đến địa điểm được B: 0,5 đ 0,25 đ V = S/t => t = S/ V = 60/40 = 1,5 (h) Người đó đến địa điểm B lúc:
  5. 6h15min + 1,5h + 30 min = 8h15min. 0,5 đ Câu 21 Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp: 0,5đ ánh sáng Nước + carbon dioxide diệp lục glucose + oxygen Câu 22 Đúng. Vì: 1đ Đúng: - Cây xanh quang hợp tạo ra chất hữu cơ nuôi 0,5đ sống toàn bộ sinh vật trên trái đất. Giải - Cây xanh quang hợp tạo ra khí oxygen và hấp thích: thụ khí carbon dioxide góp phần duy trì nồng độ 0,5đ các chất khí trong khí quyển phù hợp nhu cầu của mọi cơ thể sống trên Trái Đất. Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25 điểm cho toàn bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2