intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc tuần 8 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 2 0,5 đ học tập môn KHTN 2. Nguyên 1 2đ tử 3. Tốc độ 2 2 0,5 đ chuyển
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 động 4. Đo tốc độ 5. Đồ thị quãng đường 1 1 0,5 0,5 1 2 2,5 đ và thời gian 6. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc 1 1 0,25đ độ trong an toàn giao thông 7. Sóng 1 1 1 1 1,25 đ âm 8. Độ to và độ 1 1 2 0,5 đ cao của âm
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 9. Khái quát về trao đổi chất và 2 1 3 0.75 chuyển hóa năng lượng 10. Quang 2 1 3 0.75 hợp ở thực vật 11. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 1 đến quang hợp Số câu Điểm số Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  4. b) Bảng đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN T L Yêu cầu cần ( TT Nội dung Đơn vị kiến thức đạt TL TN S TN (Số ý) (Số câu) ố (Số câu) ý ) 1. P - Phương pháp Nhận biết h và kĩ năng học Trình bày được một số 2 C9, C10 ư tập môn KHTN phương pháp và kĩ năng ơ trong học tập môn Khoa học n tự nhiên g Thông hiểu p - Thực hiện được các kĩ h năng tiến trình: quan sát, á phân loại, liên kết, đo, dự p báo. v - Sử dụng được một số dụng à cụ đo (trong nội dung môn kĩ Khoa học tự nhiên 7). n Vận dụng: Làm được báo ă cáo, thuyết trình. n g h ọ c tậ p m ô n K
  5. H T N 5. N - Nguyên tử Nhận biết g - Biết được cấu tạo của hạt u nhân nguyên tử. y - Nêu được khối lượng của ê một nguyên tử theo đơn vị n quốc tế amu. tử Thông hiểu C So sánh được số p,n,e và số 1 2 lớp electron giữa hai nguyên 3 tử. Vận dụng: Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Tr - Khái quát về Nhận biết: 2 C11, C12 a trao đổi chất và – Nêu được vai trò trao đổi o chuyển hóa năng chất và chuyển hoá năng đ lượng lượng trong cơ thể. ổi - Nêu được khái niệm, c nguyên liệu, sản phẩm của h quang hợp. ất Thông hiểu: 1 C15 v - Trình bày vai trò của trao à đổi chất và chuyển hoá năng c lượng trong cơ thể. h – Quang hợp ở Nhận biết: 2 C13, C14 u thực vật - Nêu được khái niệm, y nguyên liệu, sản phẩm của ể quang hợp. n Thông hiểu: C16 h – Mô tả được một cách tổng ó quát quá trình quang hợp ở 1 a tế bào lá cây: Nêu được vai n trò lá cây với chức năng ă quang hợp. Nêu được khái
  6. n niệm, nguyên liệu, sản phẩm g của quang hợp. Viết được lư phương trình quang hợp ợ (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ n diễn tả quang hợp diễn ra ở g lá cây, qua đó nêu được ở quan hệ giữa trao đổi chất và si chuyển hoá năng lượng. n h v ật 9. - Một số yếu tố Nhận biết: ảnh hưởng đến – Nêu được một số yếu tố quang hợp chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. Vận dụng: 1 C – Vận dụng hiểu biết về 2 quang hợp để giải thích 4 được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 11. T - Tốc độ chuyển Nhận biết 2 C1,C3 ố động - Nêu được ý nghĩa vật lí của c tốc độ. đ - Liệt kê được một số đơn vị ộ đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao ½ C
  7. Xác định được tốc độ trung 2 bình qua quãng đường vật đi 2 được trong khoảng thời gian / tương ứng. b - Đo tốc độ Nhận biết Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Đồ thị quãng Vận dụng ½ 2 C C4,C7 đường – thời gian - Vẽ được đồ thị quãng 2 đường – thời gian cho 2 chuyển động thẳng. / - Từ đồ thị quãng đường – a thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Thảo luận về Thông hiểu 1 C2 ảnh hưởng của - Dựa vào tranh ảnh (hoặc tốc độ trong an học liệu điện tử) thảo luận để toàn giao thông nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 6. Â 1. Sóng âm Nhận biết 1 1 C C5 m Nêu được khái niệm sóng 2
  8. th âm. 1 a Thông hiểu n - Mô tả được các bước tiến h hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và độ Nhận biết cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của 2 C6,C8 độ to của âm với biên độ âm. Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
  9. * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết. * Đối với em Phúc 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
  10. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB): Tốc độ chuyển động của vật cho ta biết điều gì? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 2 (NB): Cự li tối thiểu giữa 2 xe trên đoạn đường có biển báo này là bao nhiêu? Câu 3 (NB): Để xác định tốc độ của một vật đang chuyển động, ta cần biết những đại lượng nào? A. Thời gian và vật chuyển động B. Thời gian chuyển động của vật và vạch xuất phát C. Thời gian chuyển động của vật và vạch đích D. Thời gian chuyển động của vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Câu 4 (NB): Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết: A. tốc độ đi được B. Thời gian đi được C. Quãng đường đi được D. Cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi được. Câu 5 (NB): Sóng âm là: A. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. chuyển động của các vật phát ra âm thanh D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 6 (NB): Âm phát ra càng to khi A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 7 (TH): Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ của vật là: A. 20 m/s B. 0,4 m/s C. 8 m/s D. 2,5 m/s Câu 8 ( TH): Khi bay một số côn trùng như ong, ruồi, muỗi, … tạo ra những tiếng vo ve là vì: A. Chúng vừa bay vừa kêu B. Chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt C. Hơi thở của chúng mạnh đến mức phát ra âm thanh D. Những đôi cánh của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh.
  11. Câu 9 (NB): Cho các bước sau: (1) Chuẩn bị (2) Mục đích thí nghiệm. (3) Trả lời các câu hỏi (nếu có) (4) Kết quả (5) Các bước tiến hành Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (2) (1) (5) (4) (3) B. (1) (3) (2) (5) (4) C. (3) (2) (4) (1) (5) D. (1) (2) (3) (4) (5) Câu 10 (NB): Cổng quang điện có vai trò là: A. Điều khiển mở đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Điều khiển mở/đóng đồng hồ đo thời gian hiện số. C. Điều khiển đóng đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Gửi tín hiệu điện tự tới đồng hồ. Câu 11 (NB): ). Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào? A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản. B. Quá trình chuyển hoá năng lượng. C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng. Câu 12 (NB): Quá trình trao đổi chất là: A. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. Quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 13 (NB): Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 14 (NB): Sản phẩm của quang hợp là A. oxygen, glucose. B. ánh sáng, diệp lục. C. carbon dioxide. D. glucose, nước. Câu 15 (TH): Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. phát triển kích thước theo thời gian B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động C. tích lũy năng lượng D. vận động tự do trong không gian
  12. Câu 16 (TH): Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. hóa năng thành quang năng. B. quang năng thành hóa năng. C. hóa năng thành nhiệt năng. D. quang năng thành nhiệt năng. II. TỰ LUẬN Câu 21 (1 đ): Thế nào là nguồn âm? Nêu 3 ví dụ về vật dao động phát ra âm thanh? Câu 22 (2 đ): Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 12 km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h. a) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp. b) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường. Câu 23 (2 đ): Dựa vào cấu tạo nguyên tử hoàn thành nội dung bảng sau: Tổng số hạt trong Số p Số n Số e nguyên tử 52 18 37 12 40 13 12 12 Câu 24 (1 đ): Theo em, hình ảnh sau đây nói lên điều gì? Qua đó em muốn gửi thông điệp gì đến bạn bè và người thân? Em sẽ có những hành động cụ thể gì để thực hiện thông điệp đó? ------------------------------------------HẾT------------------------------------------- * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Thực hiện câu 1,2,3,4,5,6 ở phần trắc nghiệm, câu 21, 23 ở phần tự luận. * Đối với em Phúc 7/3: Không thực hiện câu 22 (vận dụng cao) ở phần tự luận.
  13. III) Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D D A C D D A B C A C A B B II. Tự luận: Câu 21: Nguồn âm là nguồn phát ra âm. Các nguồn âm đều dao động. ( 0,5đ) Ví dụ về vật dao động phát ra âm thanh: dây đàn, cây sáo, mặt trống, âm thoa…. ( 0,5đ) Câu 22: a. (1 điểm) Thời gian đi 8km đầu: t = s/v = 8: 12 = 2/3h 0,25đ Thời gian đi hết 12 km tiếp theo: t = 12:9 = 4/3 h 0,25đ + Lập bảng (0,25đ) Thời gian (h) 0 8 8 20 Quãng đường (km) 0 2/3 2/3 8/3 + Đồ thị (0,25đ) b. 40 min = 2/3 h 0,25đ Tổng quãng đường người đi xe đạp đi được là s = 8 + 12 = 20 (km) 0,25đ - Tổng thời gian người đó đi là t=2/3+2/3+4/3=8/3 h 0,25đ - Tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường là v= 0,25đ Câu 23 (2 đ): Điền đúng mỗi ô được 0,25 đ
  14. Tổng số hạt trong Số p Số n Số e nguyên tử 52 17 18 17 37 12 13 12 40 13 14 13 36 12 12 12 Câu 24 (1 đ): - Hình ảnh trên cho thấy việc trồng và bảo vệ cây xanh để giảm ô nhiễm môi trường, điều hòa không khí. - Thông điệp: “Hãy trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh”. - Những hành động để thực hiện thông điệp trên: + Trực tiếp tham gia các phong trào trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh trong gia đình và ngoài xã hội. + Tham gia tuyên truyền ý nghĩa của việc trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. + Có hành động ngăn chặn các hành vi phá hoại cây xanh. * Hướng dẫn chấm đối với các HS khuyết tật * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: - Trắc nghiệm: đúng mỗi câu được 1 điểm. - Tự luận: + Câu 21: Nguồn âm là nguồn phát ra âm. Các nguồn âm đều dao động. (1 đ) Ví dụ về vật dao động phát ra âm thanh: dây đàn, cây sáo, mặt trống, âm thoa…. (1 đ) + Câu 23: Điền đúng mỗi ô được 0,25 đ Tổng số hạt trong Số p Số n Số e nguyên tử 52 17 18 17 37 12 13 12 40 13 14 13 36 12 12 12 * Đối với em Phúc 7/3: Không thực hiện câu 22 (vận dụng cao) ở phần tự luận. Chỉ chỉnh sửa biểu điểm câu 21 từ 1 điểm thành 2 điểm: Nguồn âm là nguồn phát ra âm. Các nguồn âm đều dao động. (1 đ) Ví dụ về vật dao động phát ra âm thanh: dây đàn, cây sáo, mặt trống, âm thoa…. (1 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2