intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ SỐ: 02 Môn: Khoa học tự nhiên- Lớp 7 ( Đề có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………….............................................Lớp: 7…....... Điểm:………. ĐỀ BÀI: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I.Trắc nghiệm: (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là dồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang? A. Đồng hồ nước. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số. C. Đồng hồ cát. D. Đồng hồ điện tử. Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron B. proton và neutron C. neutron và electron D. electron, proton và neutron Câu 3. Số proton có trong hạt nhân của nguyên tử Oxygen là mấy hạt A. 1. B.2 C. 3. D.8. Câu 4. Khối lượng nguyên tử bằng A. tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân. B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron C. tổng khối lượng các hạt mang điện là proton và electron. D. tổng khối lượng neutron và electron. Câu 5. Nguyên tố hóa học là A. là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số electron trong hạt nhân. B. là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số neutron trong hạt nhân. C. là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số neutron trong hạt D. là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
  2. Câu 6 . Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Natri. B. Nitrogen. C. Sodium D. Natrium Câu 7. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.7 B.8 C.9 D.10 Câu 8.Dãy các chất sau đây chỉ gồm công thức hóa học của đơn chất A. H2 ; O2 ; N2 B. O2; CO2; H2 C. H2 ; O2 ; NO2 D. H2O ; O2 ; N2 Câu 9 Phần lớn các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn là A. Khí hiếm B. Phi kim C. Kim loại D. Chất khí Câu 10. Hóa trị của các nguyên tố sau: O, Na, Al trong hợp chất lần lượt là A.I, II, III B.III, II, I C.II, I, III D.II, III, I Câu 11. Công thức hóa học nào sau đây không đúng? A. NaCl B. CaO C. CO2 D. Ba2O Câu 12: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất? A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử. C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại. Câu 13. Trong hợp chất, nguyên tố Oxygen thường có hóa trị là bao nhiêu? A.I B.II C.III D.IV Câu 14. Khối lượng của các nguyên tử Magnesium,Sodium,O xygen,sulfur, calcium lần lượt là A. 23,24,16,32,40( amu) B. 24,23,16,32,40 ( amu) C. 24,28,16,32,40 ( amu) D. 24,16,28,23,40 (amu) Câu 15. Số electron tối đa ở lớp electron thứ hai là A. 1. B.2 C. 3. D.8. Câu 16. Một phân tử hợp chất Cacbondioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử Oxygen Công thức hoá học của hợp chất Cacbondioxide là: A.CO2 B. CO2 C. CO2 D. Co2 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm)
  3. Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố Sodium? b) Nguyên tố sodium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 2:1đ Nước được dùng hằng ngày và có vai trò hết sức quan trọng trong đời sống con người. Em hãy tìm hiểu thành phần hóa học của nước (gồm các nguyên tố hóa học nào). a. Viết công thức hóa học của nước b. Tính phân tử khối của nước Câu 3 : 1đ Hãy viết công thức hóa học của các chất sau: a. Các đơn chất: kim loại Aluminium, kim loại Ptassium, Calcium b. Các hợp chất: Magnesium oxide, Carbon dioxide, amoniar Câu 4: 1đ Tính khối lượng của phân tử sau: a. Phân tử Nitrogen gồm hai nguyên tử Nitrogen. b. Phân tử Magnesium oxide gồm một nguyên tử Magnesium và một nguyên tử Oxygen ( biết Mg = 24 amu, N= 14 amu, O = 16 amu ) Câu 5. 1đ Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng như: Tạo hình trong những công trình kiến trúc, làm vật liệu xây dựng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, … Trong y tế, nó còn dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mẫu trong nha khoa, …Thành phần chính của bột thạch cao là calcium sulfate (CaSO4) a. Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất trên? b. Hãy cho biết trong phân tử hợp chất trên, nguyên tố nào có phần trăm (%) lớn nhất?
  4. Đáp án biểu điểm đề 2 I trắc nghiệm: 4đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B B D A D C A A C C D D 13 14 15 16
  5. B B D A II. Tự luận: 6 điểm Câu Trả lời Điểm Câu 1 a) Từ ô nguyên tố của calcium, ta biết được: 1đ 2 điểm + Số thứ tự của ô: 11 + Kí hiệu nguyên tố: Na + Tên nguyên tố: Sodium + Khối lượng nguyên tử: 23 b) Vị trí của nguyên tố Sodium 1đ + Ô: 11 + Nhóm: IA + Chu kì: 3. Câu 2 Công thức của muối ăn gồm 1 nguyên tử Nước gồm hai nguyên tử 0.25đ 1đ điểm hydrogen liên kết với một nguyên tử Oxygen. KHHH : H2O Phân tử khối của Nước bằng tổng khối lượng các nguyên tử cấu tạo 0,25đ nên phân tử của hợp chất. 0,5đ 2x 1 + 1x 16 = 18 amu Câu 3 a. Các đơn chất: kim loại Aluminium, kim loại Ptassium, Calcium 0,5đ 1 điểm Al, K, Ca. b.Các hợp chất: 0,5đ H2O, NaCl, CO2.
  6. Câu 4 PTK của hợp chất =1B + 4H =16 đ.v.C 0.5đ 1 điểm NTK của B là: 16-4=12 đ.v.C 0.25đ Vậy B là cacbon ( C ) 0,25đ Câu 5 Khối lượng phân tử của calcium sulfate (CaSO4) 0,5 đ 2 diểm 40 + 32 + 16.4 = 136 (amu) - Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong calcium sulfate 0,5 đ (CaSO4) là: 0,5 đ b. Trong phân tử hợp chất trên, nguyên tố có phần trăm (%) lớn nhất là O ( oxygen) 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2