![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 - Thời CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8). + Phân môn Hoá: Bài 1 (2 tiết), 2, 3, Bài 4 (3 tiết). + Phân môn Lý: Bài 1 (2 tiết), Bài 8, Bài 9, Bài 10 (1 tiết). + Phân môn Sinh: Bài 1 (2 tiết), Bài 21, Bài 22, Bài 23, Bài 24( 1 tiết). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 8 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm;Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- C h M Tổng ủ Ứ số câu Điểm số C đ ề Đ Ộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm nghiệm m 1. Phương pháp và kĩ 3 1 năng học 4 1,0 0,75 0,25 môn KHTN (6 tiết) 2. Nguyên tử. 3 1 1 Nguyên tố 1 4 2,0 0,75 1,0 0,25 hóa học (8 tiết ) 3. Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn 1 2 1 2 1,5 các 1,0 0,5 nguyên tố hóa học (3 tiết)
- 4. Tốc độ 3 2 1 1 5 2,25 (8 tiết – ) 0,75 0,5 1,0 5. Trao đổi chất và chuyển 3 2 2 3.25 hóa năng 0,75 0,5 2,0 lượng ( 11 tiết) Số câu TN/ 1 12 1 8 2 1 5 20 10.0 Số ý TL S ố đ 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 i ể m T 4,0 3,0 1,0 10 10 ổ điểm n g s ố đ i ể m
- TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 BẢNG TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ĐẶC TẢ CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (6 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 3 C1, 2, 3 học tự nhiên Thông hiểu 1 C4 Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. (5 tiết) Nhận biết Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 2 C5 xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn 1 C6 vị khối lượng nguyên tử) 3. Nguyên tố hóa học (3 tiết) Nhận biết Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1 C7 tố hoá học. Thông hiểu Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố 1 C21 C8 đầu tiên.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 4. Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học (3 tiết) Nhận biết Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố C22 hoá học. Thông hiểu Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 2 C9, C10 3. Tốc độ (8 tiết) Nhận biết Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C11 Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C12 Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 C13 Thông hiểu Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C14 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 C15 Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong C23 khoảng thời gian tương ứng. 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát về Nhận biết C16 Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trao đổi chất 1 và chuyển 1 C17 hoá năng Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể lượng (3 tiết) Quang hợp Nhận biết Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. ở thực vật (3 Thông hiểu Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu 1 C18 tiết) được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Một số yếu Nhận biết Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp 1 C19 tố ảnh Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang hưởng đến hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) quang hợp Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. 1 C20 (2 tiết) Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn C24 của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Thực hành Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. C25 quang hợp(1 tiết)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6. D. 7. Câu 2. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? (a) Đưa ra dự đoán. (b) Quan sát và đặt câu hỏi. (c) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (d) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. (e) Báo cáo, thảo luận A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e). B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e). C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d). D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d). Câu 3. Sử dụng số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên là kĩ năng A. quan sát. B. liên kết. C. dự báo. D. đo. Câu 4. Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (4). C. (3) → (2) → (4) → (1). D. (2) → (1) → (4) → (3). Câu 5. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo? A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. Câu 6. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là? A. gam. B. kilogam. C. lít. D. amu. Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân? A. Proton. B. Neutron. C. Electron. D. Hạt nhân. Câu 8. Silicon có kí hiệu hoá học là A. Si. B. S. C. Sn. D. Sb. Câu 9. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là? A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 4 và 4. D. 3 và 4.
- Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và được xếp vào cùng một hàng. B. Các nguyên tố cùng nhóm có tính chất gần giống nhau. C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm được kí hiệu từ 1 đến 8. D. Các nguyên tố trong nhóm được xếp thành một cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. Câu 11. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. h/m. D. m/s. Câu 12. Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 13. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. B. . C. D. . Câu 14. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? Câu 15. Để đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây trong phòng thực hành, bước nào sau đây là không đúng? A. Dùng thước đo độ dài của quãng đường s; xác định vạch xuất phát và vạch đích. B. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát đến khi vượt qua vạch đích. C. Dùng công thức v=s/t tính tốc độ. D. Đồng hồ cần để ở chế độ A ↔ B. Câu 16. Chuyển hoá năng lượng là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. sự biển đổi năng lượng từ tiêu dùng sang tích lũy. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 17. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ quá trình A. trao đổi chất và sinh sản. B. chuyển hoá năng lượng. C. trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. trao đổi chất và cảm ứng.
- Câu 18. Hoàn thành phuơng trình quang hợp dạng chữ: ……(1)…..+ ……(2)……. ……(3)…..+ ……(4)… A. (1) Nước, (2) Carbon dioxide, (3) Glucose, (4) Oxygen. B. (1) Nước, (2) Glucose, (3) Carbon dioxide, (4) Oxygen. C. (1) Nước, (2) Oxygen, (3) Carbon dioxide, (4) Glucose. D. (1) Carbon dioxide, (2) Glucose, (3) nước, (4) Oxygen. Câu 19. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là nước, hàm lượng khí A. cacbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. cacbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. oxygen, ánh sáng. D. oxygen, nhiệt độ. Câu 20. Nhận định nào sau đây sai? A. Nhiệt độ thấp (dưới 100C) tạo điều kiện tốt nhất cho cây quang hợp. B. Cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. C. Nhiệt độ quá cao (trên 400C) sẽ làm giảm hoặc ngừng quá trình quang hợp. D. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái đất. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm) Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: hydrogen, beryllium, sodium, fluorine? Câu 22. (1,0 điểm) Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? Câu 23. (1,0 điểm) Một ca nô chuyển động trên sông với thời gian 30 phút đi được quãng đường 15 km. Tính tốc độ di chuyển của ca nô ra đơn vị km/h và m/s? Câu 24. (1,0 điểm) Kể tên các loại cây cảnh trồng trong nhà mà vẫn tươi tốt? Em hãy giải thích cơ sở khoa học của hiện tượng đó. Nêu ý nghĩa của việc để cây xanh trong phòng khách? Câu 25. (1,0 điểm) Em hãy chứng minh hoạt động quang hợp của cây xanh qua các bước tiến hành thí nghiệm? …………Hết………..
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B B D B B D A D B C A B D D D C A B A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 21 hydrogen: H 0,25 beryllium: Be 0,25 sodium: Na 0,25 fluorine: F 0,25 22 Các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - Các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. 0,34 - Các nguyên tố trong cũng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử. - Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau. 0,33 0,33 23 Tóm tắt: 0,25 t= 30 phút= ½ h S= 15 km V=? (km/h), (m/s) Giải: Tốc độ di chuyển của ca nô là: 15/0,5= 30 (km/h) 0,5 = 8,33 (m/s) 0,25 24 - Nhiều loại cây cảnh được trồng để trong nhà như: cây lan ý, cây lưỡi hổ, cây vạn 0,5 điểm niên thanh, cây kim tiền, ... Những cây này là cây ưa bóng, vì thế nếu trồng trong nhà, ánh sáng yếu vẫn đủ cho lá cây quang hợp, cung cấp chất hữu cơ cho cây nên cây vẫn tươi tốt. - Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách: + Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát ra từ 0,25 điểm những thiết bị điện tử, … Đồng thời, nhờ quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen. Do đó, trồng cây xanh trong nhà giúp tạo ra không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe hô hấp cho mọi người. + Trồng cây xanh trong nhà còn giúp con người giảm bớt căng thẳng. 0,25 điểm 25 - Các bước tiến hành thí nghiệm : + Bước 1: Đặt chậu khoai lang trong bóng tối hai ngày. 0,2 điểm + Bước 2: Dùng băng giấy đen bịt kín một phần lá ở cả 2 mặt, đem chậu cây để ra 0,2 điểm chỗ nắng hoặc để dưới ánh đèn điện từ 4 giờ đến 6 giờ. + Bước 3, 4: Ngắt chiếc lá, bỏ băng giấy đen và đun sôi lá trong cồn 90 o 0,2 điểm + Bước 5: Rửa sạch lá trong cốc nước ấm. 0,2 điểm + Bước 6: Nhúng lá vào dung dịch iodine đựng trong đĩa Petri và quan sát sự thay 0,2 điểm đổi màu sắc trên lá. ------Hết------ Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (4 điểm) Em hãy chép lại nội dung sau. Cấu tạo nguyên tử: - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất. - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. - Nguyên tử trung hòa và điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. Câu 2: (6 điểm) Em hãy chép lại ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách. Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách: - Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát ra từ những thiết bị điện tử, … Đồng thời, nhờ quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen. Do đó, trồng cây xanh trong nhà giúp tạo ra không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe hô hấp cho mọi người. - Trồng cây xanh trong nhà còn giúp con người giảm bớt căng thẳng. ………………..Hết………………..
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Ghi được: Cấu tạo nguyên tử: 1,0 đ - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất. 1,0 đ Câu 1 - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử 1,0 đ 4,0 điểm mang điện tích âm. - Nguyên tử trung hòa và điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số 1,0 đ hạt electron. Ghi được: Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách: 1,0 đ - Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức 1,5 đ Câu 2 xạ phát ra từ những thiết bị điện tử, … + Đồng thời, nhờ quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen. 1,0 đ 6,0 điểm + Do đó, trồng cây xanh trong nhà giúp tạo ra không khí trong lành, 1,5đ bảo vệ sức khỏe hô hấp cho mọi người. - Trồng cây xanh trong nhà còn giúp con người giảm bớt căng thẳng. 1,0 đ */ Lưu ý: Một lỗi sai chính tả trừ 0,25 điểm. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)