
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2024 – 2025. Môn Khoa học tự nhiên 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:………………………………..Lớp………………….SBD:…………………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn một đáp án đúng A,B,C hoặc D tương ứng với câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn A thì ghi câu 1: A) Câu 1. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 2. Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 3. Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là A. (1)→(2)→(3)→(4). B. (1)→(3)→(2)→(4). C. (3)→(2)→(4)→(1). D. (2)→(1)→(4)→(3). Câu 4. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Hướng chuyển động của vật. B. Vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 5. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ? A. m.h. B. km/h. C. m.s. D. s/km. Câu 6. Quy đổi giữa đơn vị km/h và m/s là: A. 1 km/h = 3,6 m/s. B. 1 km/h = 36 m/s. C. 1 m/s = 3,6 km/h. D. 1 m/s = 36 km/h. Câu 7. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Proton, neutron. B. Neutron, electron. C. Proton, neutron, electron. D. Neutron. Câu 8. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton và electron. C. neutron. D. proton. Câu 9. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Ca là A. calcium. B. carbon. C. aluminium. D. potassium. Câu 10. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? Trang 1
- A. Số electron. B. Số neutron. C. Số proton. D. khối lượng nguyên tử. Câu 11. Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử sodium (Na) và chlorine (Cl) (Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na) (Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Cl) Điểm giống nhau về cấu tạo nguyên tử Na và nguyên tử Cl là A. có số proton bằng nhau. B. có cùng số lớp electron. C. có cùng electron ở lớp ngoài cùng. D. có số electron bằng nhau. Câu 12. Nguyên tử nitrogen (N) có số proton trong hạt nhân là +7. Số lớp electron trong cấu tạo nguyên tử N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Chuyển hóa năng lượng là A. quá trình cơ thể sinh vật lấy vào các chất từ môi trường. B. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. C. quá trình cơ thể sinh vật thải ra các chất cần thiết ra môi trường. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào. Câu 14. Nhiệt độ thuận lợi cho hầu hết các loài cây quang hợp là A. 30oC - 35oC. B. 20oC - 25oC. C. 15oC - 25oC. D. 25oC - 35oC. Câu 15. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự sống của sinh vật. D. sự trao đổi năng lượng . Câu 16. Sản phẩm tạo ra trong quá trình hô hấp tế bào là A. nước, carbondioxide, nhiệt độ. B. nước, carbondioxide, ánh sáng. C. nước, carbondioxide, năng lương (ATP). D. nước, carbondioxide, oxygen. Câu 17. Trồng cây đúng mật độ để cây có đủ A. nhiệt độ, độ ẩm. B. ánh sáng,nhiệt độ. C. khí carbondioxyde, nước, ánh sáng. D. ẩm, oxygen. Câu 18. Những yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, carbondioxide, nhiệt độ, oxygen. B. nước, carbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, carbondioxide, năng lương (ATP). D. nước, carbondioxide, oxygen, ánh sáng. Câu 19. Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào? A. Rễ. B. Hoa. C. Thân. D. Lá. Câu 20. Bộ phận nào của lá có khả năng hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng? A. Phiến lá. B. Lục lạp. C. Gân lá. D. Khí khổng II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) A chạy 100m hết 25s. B chạy 120m hết 40s. Bạn nào chạy nhanh hơn ? Câu 2. (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử fluorine(F). Cho biết nguyên tử fluorine(F) có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ? ( Biết nguyên tử fluorine(F) có số proton trong hạt nhân là 9) Câu 3. (2,0 điểm) a. Quan sát hình rồi hoàn thành nội dung theo bảng Trang 2
- Nguyên liệu (chất lấy vào) Sản phẩm (chất tạo ra) Các yêu tố tham gia b. Dựa vào kết quả ở câu a, viết phương trình tổng quát quá trình quang hợp. Câu 4. (1,0điểm) Thiết kế thí nghiêm chứng minh quang hợp ở cây xanh ------Hết------ Lưu ý: - Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP I MÔN KHTN 7 NĂM HỌC: 2024-2025 (gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C B C C D A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B B D C C C B D B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Tốc độ của bạn A là (1,0đ) tA = (m/s) 0,5đ Trang 3
- Tốc độ của bạn B là: tB = (m/s) Vậy bạn A chạy nhanh hơn 0,5đ Câu 2 0,5đ (1,0đ) Sơ đồ cấu tạo nguyên tử fluorine F - Nguyên tử fluorine F có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 0,5đ Câu 3 (2,0đ) Nguyên liệu Sản phẩm Các yêu tố (chất lấy vào) (chất tạo ra) tham gia 1,5đ Carbon dioxide, Glucose và tinh bột Ánh sáng mặt trời, nuước, muối diệp lục khoáng 0,5đ Ánh sáng mặt trời Nước + Carbon dioxide Glucose + oxygen Diệp lục Câu 4 Bước 1 :-Đặt chậu cây khoai lang trong bóng tối 2 ngày. 0,25 (1,0đ) Bước 2 : Dùng băng giấy đen bịt kín một phần của lá cả cả hai 0,25 mặt của một chiếc lá đem chậu cây ra chỗ nắng 4 đến 6 giờ. Bước 3 :Ngắt chiếc lá bỏ băng giấy đen,đun lá trong cồn 90 0đến 0,25 khi sôi,rồi rửa sạch lá trong cốc nước ấm . Bước 4:Nhúng lá vào dung dich iodine đưng trong đĩa petri và quan 0,25 sát sự thay đổi màu Trang 4
- Giáo viên ra đề Kiểm tra của Tổ chuyên môn Duyệt của Hiệu trưởng (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Trần Thị Mỹ Lệ Nguyễn Đại Sơn Trương Cư Nguyễn Thị Trà Giang Trang 5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
