Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
- KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: KHTN 7 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 . - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: 16 biết - 4 hiểu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số câu trắc nghiêm/ Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý tự luận số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Phương pháp và kĩ năng học tập môn 1 1 2,0 khoa học tự nhiên ( 6 tiết) Chủ đề: Nguyên tử- Sơ lược về bảng tuần 10 1 4 1 14 5,5 hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Chủ đề: Tốc đ ộ(8 tiết) 6 1 1 6 2,5 Số câu trắc nghiêm/ý tự luận 16 1 4 1 1 3 20 Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
- 2. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TN độ TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên(6 tiết) Phương pháp và kĩ năng học tập Vận môn khoa học tự dụng Làm được báo cáo, thuyết trình bài thực hành 1 C 22 nhiên 2. Nguyên tử- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học(15 tiết) – Biết được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. C 2,3,15 - Nguyên tử Nhận - Biết các hạt cấu tạo nên nguyên tử C 1,5,10 10 - Nguyên tố hóa biết C 6,8,12,14 học - Biết kí hiệu của các hạt cấu tạo nên nguyên tử - Sơ lược về bảng - Biết kí hiệu hóa học của một số nguyên tố thường gặp tuần hoàn các - Biết đơn vị đo của nguyên tử nguyên tố hóa học Thông - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 4 C11,13,16,20 tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, hiểu nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 1 C 21 3. Tốc độ(8 tiết) - Tốc độ chuyển - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Nhận -Biết được các dung cụ cần thiết để đo tôc độ. C 4,7,9,17, -Đo tốc độ 6 biết -Biết được đồ thị quãng đường thời gian. 18,19 -Đồ thị quãng -Biết được Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường - thời gian đường thẳng.
- Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được 1 C23 trong khoảng thời gian tương ứng. cao
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA Môn: KHTN Lớp: 7- Năm học 2024-2025 Họ và tên…………………… Thời gian: 90phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp…………. Ngày kiểm tra:…………………….. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của Giáo viên ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích dương? A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Neutron và proton. Câu 2. Đến nay, con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 118. B. 94 C. 20 D. 1 000 Câu 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ A. Chu kì. B. Chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố. Câu 4. Dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Tốc kế B. Lực kế C. Đồng hồ bấm giây D. Nhiệt kế Câu 5. Kí hiệu của 3 hạt neutron, proton, electron lần lượt là: A. n, p, e B. e, p, n C. n, e, p D. p, n , e Câu 6. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl là A. Carbon (cacbon). B. Chlorine( clo). C. Copper (đồng). D. Calcium (can xi). Câu 7. Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì? A. vật chuyển động nhanh dần. B. vật chuyển động chậm dần. C. vật chuyển động đều. D. vật không chuyển động. Câu 8. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là? A. gam. B. kilogam. C. lít. D. amu. Câu 9. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ? A. N. B. m/s. C. Kg. D. m. Câu 10. Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được thành từ các hạt: A. eletron và proton B. eletron và neutron C. eletron, proton và neutron D. proton và neutron Câu 11. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố phi kim? A. F, Br, Cl. B. F, K, S. C. Br, S Ca. D. F,Ba,Cl. Câu 12. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hoá học của nguyên tố sodium (natri)? A. NA. B. Na . C. na. D. maG. Câu 13. Nguyên tố X nằm ở ô 15, ở chu kì 2 và nhóm VA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố A. Phi kim B. Kim loại C. Khí hiếm D. Chlorine Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng gấp 2 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tố oxygen. X là nguyên tố nào? A. C B. S C. N D. P
- Câu 15. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là? A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 4 và 4 D. 3 và 4. Câu 16. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm khí hiểm? A. He, Ag, Au B. Ne, Ar, Na C. He, Ne, Ar D. He, Se, Te. Câu 17. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tốc độ? A. kn/h B. m/phút C.m/s D. kg/m3 Câu 18. Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết: A. Cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi được. B. tốc độ đi được C. Thời gian đi được D. Quãng đường đi được Câu 19. Đồ thị quãng đường, thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường tròn. B. Đường cong. C. Đường thẳng. D. Đường gấp khúc Câu 20. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm kim loại? A. Be, Mg, Ca B. Na, Mg, Al C. N, P, O D. S, Cl, Br. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm)Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố có tên sau: sulfur, calcium, carbon, oxygen, sodium, neon, helium, magnesium và cho biết chúng thuộc nhóm nguyên tố kim loại,phi kim, khí hiếm? Câu 22: (2,0 điểm)Viết báo cáo thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào đã học trong môn khoa học tự nhiên lớp 6? Câu 23: (1,0 điểm) Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính tốc độ của Ô tô ra km/h và m/s? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA Môn: KHTN Lớp: 7- Năm học 2024-2025 Họ và tên…………………… Thời gian: 90phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp…………. Ngày kiểm tra:…………………….. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của Giáo viên I.Trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Tốc kế B. Lực kế C. Đồng hồ bấm giây D. Nhiệt kế Câu 2. Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được thành từ các hạt: A. eletron và proton,neutron B. eletron và neutron C. eletron, proton D. proton và neutron Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là? A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 4 và 4 D. 3 và 4. Câu 4. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm kim loại? A. Be, Mg, Ca B. Na, Mg, Al C. N, P, O D. S, Cl, Br. Câu 5. Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết: A. Cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi được. B. tốc độ đi được C. Thời gian đi được D. Quãng đường đi được Câu 6. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm khí hiểm? A. He, Ag, Au B. Ne, Ar, Na C. He, Ne, Ar D. He, Se, Te. Câu 7. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích dương? A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Neutron và proton. Câu 8. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ A. Chu kì. B. Chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố. Câu 9. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố phi kim? A. F, Br, Cl. B. F, K, S. C. Br, S Ca. D. F,Ba,Cl. Câu 10. Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì? A. vật chuyển động nhanh dần. B. vật chuyển động chậm dần. C. vật chuyển động đều. D. vật không chuyển động. Câu 11. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hoá học của nguyên tố sodium (natri)? A. NA. B. Na . C. na. D. maG. Câu 12. Kí hiệu của 3 hạt neutron, proton, electron lần lượt là: A. n, p, e B. e, p, n C. n, e, p D. p, n , e Câu 13. Đến nay, con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 118. B. 94 C. 20 D. 1 000 Câu 14. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Cl là A. Carbon (cacbon). B. Chlorine( clo). C. Copper (đồng). D. Calcium (can xi).
- Câu 15. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là? A. gam. B. kilogam. C. lít. D. amu. Câu 16. Đồ thị quãng đường, thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường tròn. B. Đường cong. C. Đường thẳng. D. Đường gấp khúc Câu 17. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tốc độ? A. kn/h B. m/phút C.m/s D. kg/m3 Câu 18. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ? A. N. B. m/s. C. Kg. D. m. Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng gấp 2 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tố oxygen. X là nguyên tố nào? A. C B. S C. N D. P Câu 20. Nguyên tố X nằm ở ô 15, ở chu kì 2 và nhóm VA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố A. Phi kim B. Kim loại C. Khí hiếm D. Chlorine II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm)Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố có tên sau: sulfur, calcium, carbon, oxygen, sodium, neon, alumiinium, magnesium. Câu 22: (2,0 điểm)Viết báo cáo thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào đã học trong môn khoa học tự nhiên lớp 6? Câu 23: (1,0 điểm) Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính tốc độ của Ô tô ra km/h và m/s? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA NĂM HỌC 2024-2025 MÔN:KHTN LỚP: 7 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Trắc nghiệm: Chấm theo biểu điểm đáp án, mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 2. Tự luận: Câu 21: Viết đúng kí hiệu hóa học và xác định chúng thuộc nguyên tố kim loai đạt 0,75 điểm, chúng thuộc nguyên tố phi kim đạt 0,75 điểm, chúng thuộc nguyên tố khí hiếm đạt 0,25 điểm Câu 22: Tiêu chí 1,5 mỗi tiêu chí đạt 0,25 điểm, tiêu chí 2,3,4 mỗi tiêu chí đạt 0,5 điểm I. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 MĐ1 A C B A C D D A B B A D C B C A D A C D MĐ2 A C D A A C B C A D B A A B D C D B B A B Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 21 - Nguyên tố kim loại: Ca, Mg, Na 0,5 điểm (2,0đ) - Nguyên tố phi kim: S, C, O 0,75 điểm -Nguyên tố khí hiếm: Ne, He, 0,75 điểm 22 Cần đạt các nội dung: 0,25 diểm (2,0đ) 1. Mục đích thí nghiệm: Quan sát và phân biệt tế bào biểu bì hành tây, tế bào trứng cá. 2. Chuẩn bị 0,5 điểm a. Thiết bị, dụng cụ: Kính hiển vi, kính lúp. - Nước cất đựng trong cốc thủy tinh. - Đĩa petri - Các dụng cụ khác như giấy thấm, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, kim mũi mác, thìa inox, dao mổ. b. Mẫu vật: Củ hành tây. - Trứng cá 3. Các bước tiến hành 0,5 điểm a. Làm tiêu bản, quan sát và vẽ tế bào biểu bì hành tây - Bước 1: Dùng dao mổ tách lấy một vảy hành, sau đó tạo một vết cắt hình vuông nhỏ kích thước 7 – 8 mm ở trong của vảy hành. Sử dụng panh/kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt. - Bước 2: Đặt lớp tế bào này lên lam kính đã nhỏ sẵn một giọt nước cất rồi đậy lamen lại bằng cách trượt lamen từ một cạnh. Sử dụng giấy thấm để thấm phần nước thừa. - Bước 3: Đặt lam kính lên bàn kính của kính hiển vi và quan sát - Bước 4: Chụp lại hoặc vẽ lại hình ảnh đã quan sát được. b. Quan sát và vẽ tế bào trứng cá Bước 1: Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri. - Bước 2: Nhỏ một ít nước vào đĩa. - Bước 3: Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. - Bước 4: Quan sát tế bào trứng cá bằng mắt thường hoặc bằng kính
- lúp. - Bước 5: Chụp lại hoặc vẽ lại hình ảnh đã quan sát được. 4. Kết quả 0,5 điểm - Hình ảnh quan sát được Tế bào biểu bì vảy hành, tế bào trứng cá 5. Trả lời các câu hỏi (nếu có) 0,25 diểm 23 Tóm tắt : t = 2h 0,25 điểm (1,0 đ) S = 108km v = ? k/h ? m/s Giải : 0,25 điểm Tốc độ của Ô tô là : S ADCT : v = t Thay số 0,5 điểm 108 54.1000 v= = 54(k / h) = = 15(m / s) 2 3600 Đáp số : 54k/h ; 15m/s ------- HẾT ------- Trang01/01
- Kon Tum, ngày 28 tháng 10 năm 2024 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) Cao Thị Lệ Thủy Hoàng Thị Hoàn Phan Thanh Bình DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG Phan Đình Kiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn