intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHTN 7 (NH 2024-2025) 1. Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên. Thực hiện được các kĩ năng và sử dụng được một số dụng cụ đo. 2. Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr. 3. Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và viết kí hiệu, đọc tên của 20 nguyên tố hoá học đầu tiên. 4. Xác định được nguyên tố hóa học dựa vào số hạt mỗi loại hạt. Tính khối lượng nguyên tử. 5. Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn. - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố, nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 6. Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Tính được khối lượng phân tử. 7. Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị , liên kết ion. - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 8. Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN KHTN 7 (NH 2024-2025) 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1. - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp Tên Cấp TNKQ độ chủ đề độ cao TL TNKQ TL thấp TNK TNKQ TL TL TN TL Q Mở - Trình - Thực đầu bày hiện được một số được phươn các kĩ g pháp năng : và kĩ quan năng trong sát,
  2. học phân tập loại, môn Khoa liên học tự kết, nhiên. đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo. Số câu 2 1 2 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Nguyê - Trình Phát - Xác n tử, bày biểu định nguyê được n tố được được nguyê hoá mô khái n tố học hình niệm hóa học nguyê về dựa n tử nguyê vào số của n tố hạt Ruther hoá mỗi loại ford – học và trong Bohr kí hiệu nguyê nguyê n tử. – Nêu n tố được hoá khối học. lượng của – Viết một được nguyê ký n tử hiệu theo hoá đơn vị học và quốc đọc tế được amu. tên của 20 nguyê n tố
  3. đầu tiên. Số câu 2 4 1 6 1 Số điểm 0,5 1 1 1,5 1 Nêu – Mô Sử được tả dụng các được được cấu bảng Sơ nguyê tạo tuần lược n tắc bảng hoàn bảng xây tuần để chỉ tuần dựng hoàn ra các hoàn bảng gồm: nhóm các ô, nguyê nguyê tuần nhóm, n tố, n tố hoàn chu kì. nguyê hoá các n tố học nguyê trong n tố bảng hoá tuần học. hoàn. Số câu 1 2 1/2 2 1,5 Số điểm 1,5 0,5 0,5 0,5 2 Nêu được Tính Phân được khái tử; khối niệm đơn lượng phân chất; phân tử, đơn tử theo hợp chất, đơn vị chất hợp amu. chất. Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 0,5 1 1,5 Giới Nêu Sự Chỉ ra thiệu được hình được về liên mô thành sự kết hình liên khác hoá sắp kết nhau học. xếp cộng về một electro hoá số tính Hoá n trị , chất trị trong liên của vỏ kết ion chất nguyê ion và n tử chất của cộng một số hoá trị.
  4. nguyê n tố khí hiếm. Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Số câu 4 2 1/2 6 1/2 Số điểm 1 0,5 0,5 1,5 0,5 TS câu 8 1,5 8 1 2 1/2 16 5 TS điểm 2 2 2 1 2 1 4 6
  5. Trường THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Tên:........................................ Năm Học: 2024-2025 Lớp 7/... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo A. TRẮC NGHIỆM: (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1: Dựa trên những quan sát và phân tích, có thể đưa ra dự đoán về câu trả lời cho câu hỏi nghiên cứu. Hoạt động này thuộc bước nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Hình thành giả thuyết. C. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. D. Thực hiện kế hoạch. Câu 2: Khi thực hiện hoạt động sử dụng thước để xác định bề dày của quyển sách là đã sử dụng kĩ năng nào trong học tập môn khoa học tự nhiên? A. Kĩ năng báo cáo. B. Kĩ năng liên kết. C. Kĩ năng đo D. kĩ năng dự báo. Câu 3: Nguyên tử cấu tạo từ những loại hạt nào? A. Electron và neutron. B. Neutron và proton. C. Electron và proton. D. Electron, neutron và proton. Câu 4: Theo mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr, lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. Câu 5: Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton? A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm. B. Proton là một hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử. D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có... A. Cùng số neutron trong hạt nhân. B. Cùng số proton trong hạt nhân. C. Cùng số electron trong hạt nhân. D. Cùng số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 7: Kí hiệu hóa học của kim loại potassium là A. K B. Zn C. Al D. C Câu 8: Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Nhóm IA B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA. Câu 9: Chu kì là tập hợp các nguyên tố hóa học có cùng…… trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng ngang trong bảng tuần hoàn. A. Số neutron C. Số proton B. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số lớp electron Câu 10: Trong ô nguyên tố sau, con số 40 cho biết điều gì?
  6. A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó. C. Số nguyên tử của nguyên tố. D. Số thứ tự của nguyên tố. Câu 11: Hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử hydrogen bởi? A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết hidro C. Liên kết ion D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị Câu 12: Chọn câu đúng A.Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo nguyên tắc của hai nguyên tử liên tiếp. C. Hoặc theo quy tắc hóa trị của hai nguyên tố kim loại. D. Hóa tri là tổng của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia Câu 13: Liên kết được hình thành bởi liên kết giữa ion dương và ion âm là liên kết nào? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết kim loại. C. Liên kết ion D. Liên kết hóa trị Câu 14: Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm thường chứa bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 5. B. 6. C. 7 D. 8. Câu 15: Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng A. Nhường các electron ở lớp ngoài cùng. B. Nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng. C. Nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron. D. Nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (8 electron). Câu 16: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng A. Nhận thêm electron. B. Nhường bớt electron. C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể. D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Để học tập tốt môn khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào? Câu 2: (1đ) Tổng số hạt proton, neutron, electron của nguyên tố X là 38, trong đó số hạt không mang điện là 12. Xác định số p, e của X . Câu 3 : (2đ) a/ Em biết thông tin gì từ ô nguyên tố trên? xác định vị trí (ô, nhóm, chu kì) của nguyên tố Na trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (0,5đ) b/ Phân tử hợp chất là gì? Tính khối lượng phân tử của carbon dioxide(CO 2), Sodium Chlorine (NaCl). Cho biết khối lượng nguyên tử O là 16 amu, của C là 12 amu, của Na là 23 amu, của Cl là 35,5 amu (1,5đ).
  7. Câu 4: Nêu các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hóa trị. (2đ) BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ TỰ LUẬN: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  8. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (Hướng dẫn chấm có 2 trang) I.TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D B D B A C D A A A C D C B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Để học tốt môn khoa học tự nhiên, chúng ta cần thực hiện và rèn luyện Câu 1 các kĩ năng: quan sát, phân loại, liên kết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. 1,0 đ (1 điểm) Ta có: Tổng số hạt: p + e+ n = 38 0,25 đ Hạt không mang điện là 12: n = 12 0,25 đ Câu 2 Suy ra: p + e = 38 -12=26 0,25 đ (1 điểm) p = 13 và e = 13 0,25 đ Vậy có 13 hạt proton, 13 hạt electron Câu 3 a. Số hiệu nguyên tử của Na: 11 (2 điểm) Kí hiệu hóa học: Na Tên nguyên tố: sodium 0,25đ Khối lượng nguyên tử: 23 amu Na ở chu kì 3, nhóm IA. b. Phân tử hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa 0,25đ học. 0,5đ - khối lượng phân tử Carbon dioxide, Sodium Chlorine CO2 = 12+16 x 2 = 44 (amu) 0,5đ NaCl = 23 +35,5=58,5 (amu) 0,5đ
  10. - Các nguyên tố hóa học được sắp xếp vào bảng tuần hoàn dựa trên các nguyên tắc sau. +) Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt 0,5 đ nhân +) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng ngang (chu kì) 0,5 đ Câu 4 +) Các nguyên tố có cùng số electron được xếp thành một cột (nhóm) (2 điểm) 0,5 đ Một số tính chất của chất ion và chất cộng hóa trị +) Chất ion khó bay hơi, khó nóng chảy, khi tan trong nước tạo dung 0,25đ dịch dẫn điện được. +) Chất cộng hóa trị dễ bay hơi, kém bền với nhiệt: một số chất tan được trong nước thành dung dịch. Tùy thuộc vào chất cộng hóa trị 0,25đ khi tan trong nước mà dung dịch thu được có thể dẫn điện hoặc không dẫn điện.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2