intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

  1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHTN 8 NĂM HỌC 2023- 2024 1. Ma trận Chủ đề/ MỨC Tổng số Điểm số Bài học ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắ Trắc Trắc Tự Tự c Tự luận Tự luận Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghi m ệm 1. M ở đ ầ u ( 1 0,25 3 ti ết ) 2. Phản C3,C4, C1 C1 1 7 3,75 C7
  2. Chủ đề/ MỨC Tổng số Điểm số Bài học ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắ Trắc Trắc Tự Tự c Tự luận Tự luận Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghi m ệm ứng hóa học. ( ý a) ( ý b) (2 ý) 3.Khối lượng riêng- Tác dụng của C9, C10,C11, C2 1 4 2 chất C12 lỏng lên vật đặt trong nó.
  3. Chủ đề/ MỨC Tổng số Điểm số Bài học ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắ Trắc Trắc Tự Tự c Tự luận Tự luận Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghi m ệm 4. Cơ thể C13, C3 1 4 2 người C14
  4. 2.Bản đặc tả
  5. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số ý) (Số câu) Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an 1. Mở đầu 1 toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8
  6. Nhận biết – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 3 -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi 2. Phản ứng hóa hoá học. học. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng 1ý 3 chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Vận dụng – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – áp dụng định luật BTKL để tính khối 1ý 1 lượng các chất. 3. Khối lượng Nhận biết – Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 3 riêng- Tác dụng – Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng của chất lỏng lên riêng thường dùng. một vật đặt trong nó
  7. Thông hiểu – Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. 1 – Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. Vận dụng – Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: 2ý giác mút, bình xịt, tàu đệm khí). 4. Cơ thể người Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ 2 quan, hệ cơ quan trong cơ thể người Thông hiểu - Trình bày được tác dụng của chất nhày 2 trong dịch vị - Hiểu được vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về ruột non
  8. Vận dụng - Nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh còi xương, mềm xương và tật cong vẹo cột 2ý sống PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường TH& THCS Phú Châu NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1: Công dụng của ống đong là: A. đo khối lượng B. đo thể tích C. bảo quản hóa chất D. đun nóng Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí? A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm. C. Thịt bị cháy khi nướng. D. Pháo hoa có nhiều màu sắc sặc sỡ. Câu 3: Sản phẩm của phản ứng: natri (sodium) + oxygen → sodium oxide là A. natri (sodium). B. oxygen. C. sodium oxide. D. natri (sodium) và oxygen. Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nung đá vôi CaCO3. B. Phản ứng đốt cháy khí gas. C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường.
  9. Câu 5 : Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 3,65 gam hydrochloride acid(HCl) thu được magnesium chloride (MgCl 2) và khí hydrogen. Thể tích khí H2 thu được ở dktc là A. 2,2400 lít. B. 2,4790 lít. C. 1,2395 lít. D. 4,5980 lít. Câu 6: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi hóa học? A. Muối ăn hòa vào nước thành nước muối. B. Bật bếp ga thấy lửa màu xanh. C. Cồn bay hơi khi mở nắp. D. Mở lọ nước hoa thấy mùi thơm. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử đó B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó D. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 8: Cho phương trình hóa học: 3Fe + X ? Fe3O4. Công thức hóa học và hệ số của X là A. O2. B. O4. C. 3O2. D. 2O2. Câu 9: Công thức liên hệ giữa khối lượng m, thể tích V và khối lượng riêng D của một vật là A. D = m.V B. m = D.V C. V = m.D D. m = D/V Câu 10: Đơn vị của áp suất là: A. N. B. Pa. C. m/s. D. kg. Câu 11: Lực đẩy Acsimet có độ lớn phụ thuộc vào A. lượng chất lỏng trong bình và khối lượng của vật. B. thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và bản chất của chất lỏng. C. độ sâu của vật bị nhúng chìm so với đáy bình. D. khối lượng riêng của vật. Câu 12: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimet B. Lực đẩy Acsimet và lực ma sát. C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Acsimet .
  10. Câu 13: Cơ thể con người có bao nhiêu hệ cơ quan? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 14: Hệ vận động gồm các cơ quan chính là: A. Não bộ, tủy sống B. Khoang miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn C. Xương, cơ vân D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái Câu 15: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. Câu 16: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày II. TỰ LUẬN. Câu 1: ( 2 điểm) a) Lập PTHH và viết công thức theo khối lượng đối với phản ứng của kim loại Mg với dung dịch HCl tạo ra chất MgCl2 và khí H2. b) Cho biết khối lượng của Mg và HCl đã phản ứng lần lượt là 2,4 g và 7,3 g; khối lượng của MgCl 2 là 9,5 g. Hãy tính khối lượng của khí H2 bay lên. Câu 2:( 2 điểm) Thả chìm một vật trong nước biết thể tích vật 50 cm3, khối lượng vật 5000g. a. Tính khối lượng riêng của vật? b. Biết trọng lượng riêng của nước d= 10000N/m3, thể tích phần vật nổi là 10 cm3. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật? Câu 3: (2 điểm): Nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh còi xương, mềm xương và tật cong vẹo cột sống ?
  11. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm - Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu B A C B A B A D Đáp án 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu D B B D D C D C Đáp án II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ( 0,5 điểm) a) Công thức theo khối lượng: mMg + mHCl = mMgCl2 + mH2 ( 0,5 điểm) b) Khối lượng khí H2 bay lên là: 2,4 + 7,3 – 9,5 = 0,2 gam. ( 1 điểm) Câu 2: Đổi : 500 g= 0,5 kg, 50 cm3= 5.10-5 m3 , 10 cm3= 10-5 m3 0,25 điểm a. Khối lượng riêng của vật là:
  12. D= m/ V thay số D= 5/ 5.10-5 = 10000 kg/m3 0,75điểm b.Thể tích phần vật chìm trong nước là: Vvc= V- Vnổi= 4. 10-5 m3 0,5đ Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là: FA= d. VVC = 10000. 4. 10-5 = 0,4N 0,5đ Câu 3: * Nguyên nhân: - Do cơ thể thiếu calcium và vitamin D, rối loạn chuyển hóa vitamin D. - Do hoạt động sai tư thế, nằm không đúng tư thế, - Lao động không phù hợp với lứa tuổi. *Cách phòng tránh: - Duy trì chế độ ăn đủ chất và cân đối, bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu. - Thường xuyên rèn luyện thể dục, thể thao, vận động vừa sức và đúng cách. - Tắm nắng. - Đi, đứng, ngồi đúng tư thế. - Điều chỉnh cân nặng ở mức phù hợp. - Tránh những thói quen ảnh hưởng không tốt đến hệ vận động.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2