Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết được một số - Hiểu được trong quá trình - Vận dụng được công thức - Tiến hành được thí nghiệm dụng cụ và hoá chất. phản ứng, lượng chất nào tính thể tích chất khí ở điều pha một dung dịch theo một - Nêu được quy tắc sử dụng giảm dần, lượng chất nào kiện chuẩn đê tính số mol nồng độ cho trước. hoá chất an toàn. tăng dần. V (L) - Nhận biết được các thiết bị - So sánh được chất khí này khí n(mol) = . 24, 79( L / mol) điện. nặng hay nhẹ hơn không khí - Chuyển đổi được giữa số Bài 1-5/ - Nêu được khái niệm phản khác dựa vào công thức tính mol (n) và khối lượng (m). (Hóa) ứng hóa học. - Vận dụng được công thức tỉ khối. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa - Nêu được dung dịch là tính nồng độ % của dung nhiệt. hỗn hợp đồng nhất cả các dịch. - Nêu khái niệm về dung chất đã tan trong nhau. dịch, dung môi và chất tan. - Nắm được nhận định nào đúng về khái niệm định luật bảo toàn khối lượng. Số câu hỏi 6 1/2 4 1 1/2 12 Số điểm 1,5 1,0 1,0 0,5 1,0 5,0 Tỉ lệ % (15,0) (10,0) (10,0) (5.0) (10,0) (50,0) - Kể tên được một số đơn vị - Viết được công thức: D = - Tính được áp suất của một khối lượng riêng của một m/V vật. chất. - Mô tả được các bước tiến - Phát biểu được khái niệm hành TN để xác định được về áp lực, áp suất. khối lượng riêng của một Bài 13-16/ vật hình hộp chữ nhật. (Lý) - Lấy được ví dụ để chỉ ra
- được (khí quyển) tác dụng áp suất lên các vật. - Nêu được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất. Số câu hỏi 2 3 1 1 7 Số điểm 0,5 0,75 0,5 0,75 2,5 Tỉ lệ % (5,0) (7,5) (5,0) (7,5) (25,0) - Cơ thể người chia làm - Nguyên nhân gây bệnh - Vận dụng hiểu biết về an mấy phần. loãng xương? toàn vệ sinh thực phẩm, em - Hệ cơ quan nào giúp cơ - Chức năng của hệ vận hãy đề xuất các biện pháp thể thu nhận được chất dinh động? lựa chọn, bảo quản và chế Bài 30-37/ dưỡng từ thức ăn? biến thực phẩm an toàn cho (Sinh) - Tính chất của xương. bản thân và gia đình? - Trong ống tiêu hóa ở người, vai trò tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng xảy ra chủ yếu ở đâu? Số câu hỏi 4 1 1 1 7 Số điểm 1,0 0,25 0,5 0,75 2,5 Tỉ lệ % (10,0) (2,5) (5,0) (7,5) (25,0) TS câu hỏi 12 1/2 8 2 3 1/2 26 TS điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) 100%
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 8 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm (%) của dung dịch là: A. 21,43% B. 26,12% C. 28,10% D. 29,18% Câu 2: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. N2, CO2, H2 B. SO2, Cl2, H2S C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 3: Hai chất nào sau đây không thể hòa tan với nhau để tạo thành dung dịch? A. Nước và đường B. Dầu ăn và xăng C. Rượu và nước D. Dầu ăn và cát Câu 4: Thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện là: A. Biến trở B. Joulemeter C. Cầu chì D. Biến áp nguồn Câu 5: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Ống hút nhỏ giọt B. Bình tam giác C. Ống nghiệm D. Kẹp gỗ Câu 6: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng .........., lượng sản phẩm …... A. Tăng dần, giảm dần B. Giảm dần, tăng dần C. Tăng dần, tăng dần D. Giảm dần, giảm dần Câu 7: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có C. Không B. Có thể với những hóa chất dạng bột D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ Câu 8: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng: A. Không có sự thay đổi nhiệt độ C. Có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh B. Có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh D. Có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh Câu 9: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ: A. Chất rắn sang chất khí C. Chất này thành chất khác B. Chất khí sang chất lỏng D. Chất lỏng sang chất khí Câu 10: Cho mẩu magnesium phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Tổng khối lượng chất phản ứng bằng khối lượng khí hydrogen sinh ra B. Khối lượng của magnesium chloride bằng tổng khối lượng chất phản ứng C. Khối lượng magnesium bằng khối lượng khí hydrogen D. Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối magnesium chloride và khí hydrogen Câu 11: Khối lượng riêng có đơn vị tính là: A. N/m3 B. kg/m3 C. m3 D. g/cm Câu 12: Áp lực là: A. Lực ép có phương bất kì C. Lực ép có phương thẳng đứng B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép Câu 13: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên C. Độ cao lớp chất lỏng phía trên B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên D. Thể tích lớp chất lỏng phía trên Câu 14: Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái cân và bình chia độ C. Cần dùng một cái cân
- B. Chỉ cần dùng một lực kế D. Chỉ cần dùng một bình chia độ Câu 15: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng C. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi D. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp Câu 16: Một trong những cơ quan lớn nhất trong cơ thể về diện tích bề mặt và trọng lượng là : A. Da B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già Câu 17: Trong ống tiêu hóa ở người, vai trò tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng xảy ra chủ yếu ở đâu? A. Khoang miệng B. Ruột non C. Ruột già D. Dạ dày Câu 18: Chất nào trong xương có vai trò làm xương bền chắc? A. Chất hữu cơ B. Nước C. Vitamin D. Chất khoáng Câu 19: Nguyên nhân nào dưới đây thường gây bệnh loãng xương? A. Cơ thể thiếu calcium và phosphorus C. Cơ thể thiếu cholesterol và vitamin B. Do tai nạn giao thông D. Tư thế hoạt động không đúng cách Câu 20: Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, thân và chân C. 3 phần: đầu, thân và tay chân B. 2 phần: đầu và thân D. 3 phần: đầu, cổ và thân II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5 điểm) Ở điều kiện 25°C, 1 bar, một quả bóng cao su chứa đầy khí carbon dioxide (CO 2) có thể tích 2L. Hãy tính khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng. Câu 22: (2,0 điểm) a. (1,0đ) Nêu khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan? b. (1,0đ) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO 4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M? Câu 23: (0,5đ) Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất. Giải thích và nêu đơn vị của từng đại lượng trong công thức. Câu 24: (0,75đ) Một vật trọng lượng 60N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0,3m2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Câu 25: (0,5đ) Nêu chức năng hệ vận động ở người? Câu 26: (0,75đ) Vận dụng hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm, em hãy đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm an toàn cho bản thân và gia đình? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 8 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: B
- Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2 B. 1/4 C. 1/6 D. 1/3 Câu 2: Thiết bị đo cường độ dòng điện là: A. Ampe kế B. Vôn kế C. Biến trở D. Cầu chì ống Câu 3: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Bình tam giác B. Ống hút nhỏ giọt C. Ống nghiệm D. Kẹp gỗ Câu 4: Hai chất nào sau đây không thể hòa tan với nhau để tạo thành dung dịch? A. Dầu ăn và đường B. Dầu ăn và xăng C. Rượu và nước D. Nước và đường Câu 5: Trong quá trình phản ứng, lượng sản phẩm …..., lượng chất phản ứng ......... A. Tăng dần, tăng dần B. Giảm dần, tăng dần C. Tăng dần, giảm dần D. Giảm dần, giảm dần Câu 6: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. N2, CO2, H2 B. SO2, N2, H2S C. CH4, H2S, H2 D. Cl2, CO2, SO3 Câu 7: Hòa tan 25 gam sodium chloride (NaCl) vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm (%) của dung dịch là: A. 55,55% B. 35,71% C. 36,71% D. 52,25% Câu 8: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ: A. Chất này thành chất khác C. Chất khí sang chất lỏng B. Chất rắn sang chất khí D. Chất lỏng sang chất khí Câu 9: Phản ứng thu nhiệt là: A. Phản ứng làm tăng nhiệt độ môi trường B. Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt C. Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt D. Phản ứng không làm thay đổi nhiệt độ môi trường Câu 10: Nung đá vôi thu được sản phẩm là vôi sống và khí carbon dioxide. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Sau phản ứng khối lượng đá vôi tăng lên B. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide sinh ra C. Khối lượng đá vôi đem nung bằng khối lượng vôi sống tạo thành D. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide cộng với khối lượng vôi sống Câu 11: Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 12: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng C. Không thay đổi B. Càng giảm D. Có thể vừa tăng, vừa giảm Câu 13: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. Phương của lực C. Điểm đặt của lực B. Chiều của lực D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 14: Trường hợp nào sau đây áp suất của một người tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất. A. Đi giày cao gót và đứng cả hai chân C. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân B. Đi giày đế bằng và đứng co một chân D. Đi giày cao gót và đứng co một chân Câu 15: Muốn tăng áp suất tác dụng lên một vật ta dùng cách nào sau đây? A. Tăng áp lực, giảm diện tích mặt bị ép C. Giảm áp lực, tăng diện tích mặt bị ép
- B. Tăng diện tích mặt bị ép, giữ nguyên áp lực D. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích mặt bị ép Câu 16: Khi ăn một bánh mì kẹp thịt, hệ cơ quan nào giúp cơ thể thu nhận được chất dinh dưỡng từ miếng bánh mì đó? A. Hệ bài tiết B. Hệ tiêu hóa C. Hệ thần kinh D. Hệ hô hấp Câu 17: Trong ống tiêu hóa ở người, vai trò tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng xảy ra chủ yếu ở đâu? A. Khoang miệng B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 18: Chất nào trong xương có vai trò làm xương mềm dẻo ? A. Chất hữu cơ B. Chất khoáng D. Nước D. Nước Câu 19: Nguyên nhân nào thường gây bệnh cong vẹo cột sống ở lứa tuổi học đường? A. Cơ thể thiếu calcium và phosphorus C. Ngồi học không đúng tư thế B. Do tai nạn giao thông D. Cơ thể thiếu cholesterol và vitamin Câu 20: Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các cơ quan khác trong cơ thể? A. Hệ bài tiết và hệ sinh dục C. Hệ vận động và hệ thần kinh B. Hệ tuần hoàn và hệ thần kinh D. Hệ thần kinh và hệ nội tiết II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5 điểm) Ở điều kiện 25°C, 1 bar, một quả bóng cao su chứa đầy khí carbon dioxide (CO 2) có thể tích 3L. Hãy tính khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng. Câu 22: (2,0 điểm) a. (1đ) Nêu khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan? b. (1đ) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 100 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2,5M? Câu 23: (0,5đ) Viết công thức tính áp suất. Giải thích và nêu đơn vị của từng đại lượng trong công thức. Câu 24: (0,75đ) Một vật trọng lượng 90N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0,3m2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Câu 25: (0,5đ) Nêu chức năng hệ vận động ở người? Câu 26: (0,75đ) Vận dụng hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm, em hãy đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm an toàn cho bản thân và gia đình? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 I/ TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A A B D B A B C D C D B D C A D A B D A C Đề B D A B A C D B A B D C B D C A B C A C D
- II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) (Đề A) (Đề B) - Số mol khí CO2 trong quả bóng là: - Số mol khí CO2 trong quả bóng là: nCO2 = 2/24,79 = 0,081 (mol) (0,25đ) nCO2 = 3/24,79 = 0,121 (mol) (0,25đ) - Khối lượng khí carbon dioxide trong quả - Khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng là: bóng là: mCO2 = 0,081.44 = 3,564 (g) (0,25đ) mCO2 = 0,121.44 = 5,324 (g) (0,25đ) Câu 22: (2,0đ) (Đề A, B giống nhau) a. Khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan: - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. (0,5đ) - Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch. (0,25đ) - Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. (0,25đ) (Đề A) (Đề B) b. Tính toán: b. Tính toán: - Số mol chất tan là: - Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2.0,075 = 0,15 mol (0,25đ) nCuSO4 = CM.V = 2,5.0,1 = 0,25 mol (0,25đ) - Khối lượng chất tan là: - Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160.0,15 = 24 gam (0,25đ) mCuSO4 = 160.0,25 = 40 gam (0,25đ) * Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc * Pha chế: Cân lấy 40 gam CuSO 4 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước thủy tinh có dung tích 200 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 75ml dung dịch thu vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 100ml dung dịch thu được 75ml dung dịch CuSO4 2M. (0,5đ) được 100ml dung dịch CuSO4 2,5M. (0,5đ) Câu 23: (0,5đ) Mỗi ý đúng (0,125đ x 4 = 0,5đ) (Đề A) (Đề B) - Công thức: - Công thức: - m là khối lượng của vật liệu (kg hay g) - F là áp lực (N) - V là thể tích của vật liệu (m3 hay cm3) - S là diện tích bị ép(m2) - D là khối lượng riêng (kg/m3 hay g/cm3) - p là áp suất (N/m2) hay (Pa) Câu 24: (0,75đ) (Đề A) (Đề B) Cho: F = P = 60 N; S = 0,2 m Tính: P = ? (0,25đ) Cho: F = P = 90 N; S = 0,3 m2 Tính: P = ? (0,25đ) 2 Giải: Giải: Áp suất tác dụng lên mặt bàn là: (0,5đ) Áp suất tác dụng lên mặt bàn là: (0,5đ) Câu 25: (0,5đ) (Đề A, B giống nhau) - Bộ xương tạo nên khung cơ thể, giúp cơ thể có hình dạng nhất định và bảo vệ cơ thể. (0,25đ) - Cơ bám vào xương, khi cơ co hay giãn sẽ làm xương cử động, giúp cơ thể di chuyển và vận động. (0,25đ) Câu 26: (0,75đ) Mỗi ý đúng (0,25đ x 3 = 0,75đ) (Đề A) (Đề B) - Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh, an toàn, - Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi hạn sử dụng, nguồn gốc rõ ràng. trường sạch sẽ.
- - Lựa chọn phương pháp bảo quản an toàn, phù - Không sử dụng chất hóa học không an toàn để hợp cho từng loại thực phẩm. bảo quản thức ăn. - Chế biến hợp vệ sinh như ngâm rửa kĩ, nấu chín, - Lập khẩu phần ăn hợp lí và ăn uống đảm bảo khu chế biến thực phẩm phải đảm bảo sạch sẽ. khoa học. ***************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn