intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi Nhận biết, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. A. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 8 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn 1 C9 Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá Mở đầu 1 C10 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi Nhận biết -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C1 vật lí và - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví biến đổi Thông hiểu dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. hoá học - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất phản ứng và sản phẩm. 1 C2 Nhận biết - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử Phản ứng chất đầu và sản phẩm hoá học - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi Thông hiểu hoá học. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. lượng Nhận biết - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt trong các cháy than, xăng, dầu). phản ứng Thông hiểu - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
  3. hoá học - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C3 - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất Nhận biết khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và C17 Mol và tỉ khối lượng (m) khối của - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào Thông hiểu chất khí công thức tính tỉ khối. V (L) - Sử dụng được công thức n(mol)  để chuyển đổi giữa 24, 79( L / mol) số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - Vận dụng được công thức tính tỉ khối và công thức tính khối lượng Vận dụng C18 mol So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn không khí Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Tính theo - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối phương Vận dụng lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu học được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan C4 Nhận biết trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần Nồng độ trăm, nồng độ mol. dung dịch Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho Vận dụng trước. 3. Khối lượng riêng và áp suất
  4. - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] 1 Khái niệm - Biết cách sử dụng các dụng cụ để xác định khối lượng riêng của C8 khối lượng Thông hiểu chất làm vật. riêng Đo khối - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất riêng lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi C20a biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại 2 C20b Vận dụng lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là 1 C19 của một lượng chất lỏng nào đó. - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C7 Áp suất - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: trên một bề Nhận biết N/m2; Pascan (Pa) C5, mặt 2 - Biết cách tăng, giảm áp suất. C6 Tăng, giảm - Nhận biết được áp lực. áp suất Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
  5. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng, giảm áp suất. Vận dụng Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi cao 4. Sinh học cơ thể người - Nhận biết các phần của cơ thể người 1 C11 -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong Nhận biết 1 C12 Khái quát cơ thể người. về cơ thể Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): người Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Hệ vận - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận 1 C21 Thông hiểu động ở động. người - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương Vận dụng để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. cao - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị
  6. gãy xương; - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm Nhận biết - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Nêu được cấu tạo, chức năng của hệ tiêu hoá. C13, 2 - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá. C14 - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. - Nêu được cách phòng và chống một số bệnh về đường tiêu hoá (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy Dinh được ví dụ minh hoạ. dưỡng và Thông hiểu - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. tiêu hoá ở - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. người - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. Vận dụng - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao cao 1 bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. C22 - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học
  7. hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). - Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 2 C15, - Nêu được khái niệm nhóm máu. C16 - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành Nhận biết phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). -Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan Máu và hệ thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. tuần hoàn Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho của cơ thể người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. người - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch ở người. - Vận dụng việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong 1 C23 cấp cứu phải truyền máu). - Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và Vận dụng gia đình. Thực hiện được các bước đo huyết áp. - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai Vận dụng biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. cao – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu
  8. đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương.
  9. B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 8 Tổng số Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng Phần/Chương/ câu TT số Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TN TL điểm (TN) (TL) (TL) cao (TL) 1 Bài 1. Mở đầu 2 2 0,5 Bài 2. Phản 2 2 2 0,5 ứng hóa học Bài 3. Mol và tỉ 3 khối của chất 1 1 1 1 2 2,0 khí Bài 4. Dung 4 dịch và nồng 1 1 0,25 độ dung dịch Bài 13: Khối 6 1 1 0,75 lượng riêng Bài 14: TH xác định khối 1 1 1 1 1,25 lượng riêng Bài 15: Áp suất 7 trên một bề 3 3 0,75 mặt Bài 30. Khái 9 quát về cơ thể 2 2 0,5 người Bài 31. Hệ vận 10 1 1 1,0 động ở người Bài 32. Dinh 11 dưỡng và tiêu 2 1 2 1 1,5 hoá ở người Bài 33. Máu và 12 hệ tuần hoàn ở 2 1 2 1 1,0 người Tổng số câu: 16 3 3 1 16 7 23 Tổng số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100% C. ĐỀ KIỂM TRA:
  10. PHÒNG GD& ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm (Ví dụ 1A, 2B, 3C, 4D, …) Câu 1: Sự biến đổi hóa học là A. Chất chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác. B. Chất bị biến đổi về hình dạng. C. Chất bị biến đổi có sự tạo thành chất mới. D. Chất bị biến đổi nhưng không tạo thành chất mới. Câu 2: Cho phương trình dạng chữ như sau: Iron + Sulfur → Iron (II) sulfide Chất phản ứng là A. Iron và Iron (II) sulfide. B. Iron và Sulfur. C. Sulfur và Iron (II) sulfide. D. Iron (II) sulfide. Câu 3: Trong 1 mol nước có chứa bao nhiêu phân tử nước? A. 6,022. 1023 phân tử. C. 6,022 phân tử. B. 60,22 .1023 phân tử. D. 0,622 .1023 phân tử Câu 4: Dung dịch là A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. B. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. C. hỗn hợp gồm nước và chất tan. D. hợp chất gồm dung môi và chất tan. Câu 5: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. Câu 6: Lực nào sau đây không phải là áp lực? A. Lực kéo một vật chuyển động trên sàn. B. Lực của búa tác dụng vuông góc với mũ đinh. C. Trọng lượng của quyển sách nằm trên mặt bàn nằm ngang. D. Lực mà lưỡi dao tác dụng lên vật. Câu 7: Chọn câu đúng A. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích. B. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo. C. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép. D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào. Câu 8: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Cần dùng một cái cân và một bình chia độ. C. Chỉ cần dùng một cái lực kế. D. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ. Câu 9: Dụng cụ nào sau đây dùng để chứa hóa chất trong phòng thí nghiệm? A. Kẹp gắp. B. Lọ thủy tinh. C. Đũa thủy tinh. D. Giá đỡ ông nghiệm.
  11. Câu 10: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/6. B. 1/4. C. 1/3. D. 1/2. Câu 11: Cơ thể người gồm những phần chủ yếu nào sau đây? A. Đầu, cổ và thân. B. Đầu, cổ và tay, chân. C. Đầu, thân và chân. D. Đầu,cổ, thân và các chi. Câu 12: Ở người, cơ quan nằm trong khoang ngực là A. Bóng đái. B. Ruột già. C. Thận. D. Phổi. Câu 13: Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa? A. Miệng. B. Gan. C. Thực quản. D. Hậu môn. Câu 14: Loại vi khuẩn nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây ra bệnh Viêm loét dạ dày? A. HPV B. HIV C. HP D. Hb Câu 15: Bạch cầu trong máu người có vài trò chủ yếu là A. tiết ra kháng thể chống lại kháng nguyên. B. bảo vệ cơ thể chống mất máu. C. duy trì máu trạng thái lỏng, dễ lưu thông. D. chứa huyết sắc tố, vận chuyển khí. Câu 16: Ở người, tim gồm mấy ngăn? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Cho công thức hóa học của phân tử nước và phân tử Carbon dioxide lần lượt là: H2O và CO2. Tính khối lượng mol của H2O và CO2. (Cho biết: H= 1amu, O= 16amu, C= 12amu) Câu 18. (0,75 điểm) Khí Sulfur dioxide ( SO2) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? ( cho biết: S= 32 amu) Câu 19. (1,0 điểm) Hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của hòn sỏi (có thể bỏ lọt bình chia độ), với dụng cụ là một cái cân điện tử và một bình chia độ. Câu 20. (0,75 điểm) Một bình chia độ chứa nước, mực nước trong bình ngang với vạch 120 cm3. Thả chìm một quả cầu đặc có khối lượng 300g vào trong bình chia độ thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 180 cm3. Tính a. Thể tích của quả cầu. b. Khối lượng riêng của chất làm quả cầu ra đơn vị g/cm3 và kg/m3 . Câu 21. (1,0 điểm) Bộ xương người có tính chất gì? Nhờ thành phần cấu tạo nào mà xương có các tính chất đó? Câu 22. (1,0 điểm) Trình bày quá trình tiêu hóa trong dạ dày ở người? Câu 23. (0,5 điểm) Một người nhập viện cấp cứu trong tình trạng đa chấn thương do tai nạn, dấn đến mất quá nhiều máu. Theo em, nếu bác sĩ chỉ định phải truyền máu gấp mà không cần làm xét nghiệm thì người này sẽ được truyền máu thuộc nhóm máu nào? Vì sao? .........HẾT.........
  12. PHÒNG GD& ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm (Ví dụ 1A, 2B, 3C, 4D, …) Câu 1: Cho phương trình dạng chữ như sau: Iron + Sulfur → Iron (II) sulfide Chất sản phẩm là A. Iron và Iron (II) sulfide. B. Sulfur và Iron. C. Sulfur và Iron (II) sulfide. D. Iron (II) sulfide. Câu 2: Sự biến đổi hóa học là A. Chất bị biến đổi có tạo thành chất mới. B. Chất bị biến đổi về hình dạng. C. Chất bị biến đổi nhưng không tạo thành chất mới. D. Chất chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác. Câu 3: Trong 1 mol khí Oxygen có chứa bao nhiêu phân tử Oxygen? A. 6022. 1023 phân tử. B. 60,22. 1023 phân tử. C. 6,022 .1023 phân tử. D. 0,622 .1023 phân tử. Câu 4: Dung dịch là A. hỗn hợp gồm nước và chất tan. B. hợp chất gồm dung môi và chất tan C. hỗn hợp gồm chất tan và dung môi D. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 5: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. B. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. Câu 6: Lực nào sau đây không phải là áp lực? A. Lực kéo một vật chuyển động trên sàn. B. Lực của búa tác dụng vuông góc với mũ đinh. C. Trọng lượng của quyển sách nằm trên mặt bàn nằm ngang. D. Lực mà lưỡi dao tác dụng lên vật. Câu 7: Chọn câu đúng A. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo. B. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép. C. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào. D. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích. Câu 8: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ. C. Chỉ cần dùng một cái lực kế. D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.
  13. Câu 9: Dụng cụ nào sau đây dùng để khuấy khi hòa tan chất rắn? A. Kẹp gắp. B. Lọ thủy tinh. C. Đũa thủy tinh. D. Giá đỡ ông nghiệm. Câu 10: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/3. C. 1/4. D. 1/6. Câu 11: Cơ thể người gồm những phần chủ yếu nào sau đây? A. Đầu, cổ, thân và các chi. B. Đầu, thân và chân. C. Đầu, cổ và thân. D. Đầu và thân. Câu 12: Ở người, cơ quan nằm trong khoang ngực là A. Tim. B. Thận. C Ruột già. D. Bóng đái. Câu 13: Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa? A. Miệng. B. Dạ dày. C. Tụy. D. Hậu môn. Câu 14: Loại vi khuẩn nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây ra bệnh Viêm loét dạ dày? A. Hb B. HP C. HIV D. HPV Câu 15: Hồng cầu trong máu có vài trò chủ yếu là A. tiết ra kháng thể chống lại kháng nguyên. B. bảo vệ cơ thể chống mất máu. C. duy trì máu trạng thái lỏng, dễ lưu thông. D. chứa huyết sắc tố, vận chuyển khí. Câu 16: Ở người, tim gồm mấy ngăn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Cho công thức hóa học của phân tử nước và phân tử Methane lần lượt là: H2O và CH4. Tính khối lượng mol của H2O và CH4. ( Cho biết: H= 1amu, O= 16amu, C= 12amu) Câu 18. (0,75 điểm) Khí carbon dioxide (CO2) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Câu 19. (1,0 điểm) Hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của các viên bi thép nhỏ, với dụng cụ là một cái cân điện tử và một bình chia độ. Câu 20. (0,75 điểm) Một bình chia độ chứa nước, mực nước trong bình ngang với vạch 140 cm3 .Thả chìm một quả cầu đặc có khối lượng 400g vào trong bình chia độ thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 190 cm3. Tính a. Thể tích của quả cầu. b. Khối lượng riêng của chất làm quả cầu ra đơn vị g/cm3 và kg/m3 Câu 21. (1,0 điểm) Bộ xương người có tính chất gì? Nhờ thành phần cấu tạo nào mà xương có các tính chất đó? Câu 22. (1,0 điểm) Trình bày quá trình tiêu hóa trong khoang miệng ở người? Câu 23. (0,5 điểm) Một người nhập viện cấp cứu trong tình trạng đa chấn thương do tai nạn, dấn đến mất quá nhiều máu. Theo em, nếu bác sĩ chỉ định phải truyền máu gấp mà không cần làm xét nghiệm thì người này sẽ được truyền máu thuộc nhóm máu nào? Vì sao? .........HẾT.........
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 8 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A B B A A B B C D D B C A A II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 17 - Khối lượng mol của nước: MH2O = 2.1 + 16= 18 (gam/mol.) 0,5 đ (1,0 điểm) - Khối lượng mol của Carbon dioxide : MCO2 = 12+ 2. 16 = 44 0,5 đ (gam/mol) Câu 18 32  2.16 0,5 đ - Ta có: dSO2/KK =  2, 206 (0,75 điểm) 29 - Vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2,206 lần 0,25 đ Câu 19 - Dùng cân điện tử xác định khối lượng m của hòn sỏi. 0,25 đ (1,0 điểm) - Dùng bình chia độ (có chứa nước) để xác định thể tích V của hòn 0,25 đ sỏi. - Tính khối lượng riêng D của chất làm hòn sỏi bằng công 0,5 đ thức: D=m/V. Câu 20 - Thể tích của quả cầu (0,75 điểm) V = 180 -120 = 60 (cm3) 0,25 đ - Khối lượng riêng của chất làm quả cầu D= m/V = 300/ 60 = 5(g/cm3) = 5000 (kg/m3) 0,5 đ - Thành phần hóa học cấu tạo bộ xương người: chất hữu cơ và chất Câu 21 khoáng (chủ yếu là Calcium). 0,5 đ (1,0 điểm) - Thành phần chất hữu cơ giúp xương mềm dẻo, thành phần chất khoáng giúp xương cứng và bền chắc. 0,5 đ Câu 22 Tiêu hóa ở dạ dày: (1,0 điểm) - Biến đổi cơ học: nhờ hoạt động co bóp của các cơ dạ ở dày, thức ăn được làm nhuyễn và thấm đều dịch vị. 0,5 đ - Biến đổi hóa học: Enzyme pepsin trong dịch vị biến đổi thành phần protein trong thức ăn thành các protein chuỗi ngắn. 0,5 đ Câu 23 - Nhóm máu O. 0,25 đ (0,5 điểm) - Vì nhóm máu O không chứa cả 2 kháng nguyên A và B trên HC. 0,25 đ
  15. ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B D A A D D C B A A C B D D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 17 -Khối lượng mol của nước: MH2O = 2.1 + 16= 18 (gam/mol.) 0,5 đ (1,0 điểm) -Khối lượng mol của Methane: MCH4 = 12+ 4.1 = 16 (gam/mol) 0,5 đ Câu 18 12  2.16 0,5 đ - Ta có: dCO2/KK =  1,517 (0,75 điểm) 29 - Vậy khí CO2 nặng hơn không khí 1,517 lần 0,25 đ Câu 19 - Dùng cân điện tử xác định khối lượng m của tất cả các viên bi. 0,25 đ (1,0 điểm) - Dùng bình chia độ (có chứa nước) để xác định thể tích V của tất cả các viên bi. 0,25 đ - Tính khối lượng riêng D của chất làm viên bi bằng công thức: D =m/ V. 0,5 đ Câu 20 - Thể tích của quả cầu (0,75 điểm) V = 190 -140 = 50 (cm3) 0,25 đ - Khối lượng riêng của chất làm quả cầu D= m/V = 400/ 50 = 8(g/cm3) = 8000 (kg/m3) 0,5 đ - Thành phần hóa học cấu tạo bộ xương người: chất hữu cơ và chất Câu 21 khoáng (chủ yếu là Calcium). 0,5 đ (1,0 điểm) - Thành phần chất hữu cơ giúp xương mềm dẻo, thành phần chất khoáng giúp xương cứng và bền chắc. 0,5 đ Câu 22 Tiêu hóa ở khoang miệng: (1,0 điểm) - Biến đổi cơ học: nhờ hoạt động đảo trộn của lưỡi, nhai nghiềm của răng, thức ăn được làm nhỏ và thấm đều nước bọt. 0,5 đ - Biến đổi hóa học: Enzyme amylase trong nước bọt biến đổi một phần tinh bột chín trong thức ăn thành đường glucose. 0,5 đ Câu 23 - Nhóm máu O. 0,25 đ (0,5 điểm) - Vì nhóm máu O không chứa cả 2 kháng nguyên A và B trên HC. 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2