intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I (Từ tuần 1hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Khối lượng 2 (0.5đ) 2 0.5đ riêng Áp suất trên 2 (0.5đ) 2 0.5đ một bề mặt Áp suất chất lỏng- 2 (0.5đ) 1 (1đ) 1 2 1.5đ Áp suất khí quyển Sử 2 (0.5đ) 2 0.5đ
  2. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm Phản ứng hoá 2 (0.5đ) 1 (1đ) 1 2 1.5đ học Mol và tỉ khối 1 (0,5đ) 1 0,5đ chất khí Dung dịch và nồng độ 2 (0.5đ) 1 (1,5đ) 1 2 2đ dung dịch Định 2 (0.5đ) 2 0.5đ luật bảo toàn khối lượng và
  3. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm phương trình hoá học Khái quát về 2 (0.5đ) 2 0.5đ cơ thể người Hệ vận động ở 2 (0.5đ) 2 0.5đ người Dinh dưỡng và tiêu 1 (1đ) 2 (0.5đ) 1 2 1.5đ hoá ở người Số câu 0 16 2 4 1 0 1 0 4 20 10,00 Điểm 0 4 2 1 2 0 1 0 5 5 10 số Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10 10 điểm số điểm điểm điểm điểm điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) KHỐI LƯỢNG - Khái niệm khối Nhận biết 2 C1,2 RIÊNG VÀ THỰC lượng riêng - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. HÀNH XÁC ĐỊNH - Đo khối lượng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; KHỐI LƯỢNG riêng Thông hiểu RIÊNG - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. ÁP SUẤT TRÊN - Áp suất trên một Nhận biết 2 C3,4 MỘT BỀ MẶT bề mặt - Phát biểu được khái niệm về áp suất. -Tăng, giảm áp - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) suất Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi ÁP SUẤT CHẤT - Áp suất trong Nhận biết 2 C5,6 LỎNG chất lỏng - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. ÁP SUẤT KHÍ - Áp suất trong - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes.
  5. QUYỂN chất khí - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Áp suất khí - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt quyển đất. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao C21 - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Sử dụng một số hoá Nhận biết: chất, thiết bị cơ bản - Nhận biết được một 1 C7 trong phòng thí số dụng cụ và hoá nghiệm chất sử dụng trong 1 C8 môn Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Phản ứng hóa học Phản ứng hoá học Nhận biết: - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 1 C9 - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm - Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C10 - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu).
  6. Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi C22 vật lí và sự biến đổi hoá học. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Vận dụng: -Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Nhận biết: - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C11 - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C. 1 C 12 Mol và tỉ khối chất Vận dụng: khí - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. C 23 Nhận biết: - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Dung dịch và nồng độ dung dịch Vận dụng: - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. C24 - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C 13 -Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. 1 C14 Định luật bảo toàn Thông hiểu khối lượng và - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công phương trình hoá thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. học Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Khái quát về cơ thể Khái quát về cơ thể * Nhận biết: 2 C15, người người - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. C16 Hệ vận động ở người Chức năng của hệ * Nhận biết:
  7. vận động (hệ cơ - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. xương) – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. - Sự phù hợp giữa * Thông hiểu: 2 C17, cấu tạo với chức – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ), mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận C18 năng của hệ động. vận động – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp luyện tập thể thao – Bảo vệ hệ vận phù hợp (tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân nhằm nâng cao thể lực và động thể hình). – Vai trò của tập - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Liên hệ thể dục, thể thao được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Sức khoẻ học * Vận dụng: đường. – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Bảo vệ hệ vận * Vận dụng cao: động – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng và tiêu - Chức năng, sự * Nhận biết: hoá ở người phù hợp giữa cấu – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. Nêu được mối quan hệ giữa tiêu tạo với chức năng hoá và dinh dưỡng. của hệ – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và tiêu hoá sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Bảo vệ hệ tiêu – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. hoá – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, – An toàn vệ sinh miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). thực phẩm – Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm, cụ thể: + Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm. + Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. + Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; + Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn; + Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Cấu tạo với chức * Thông hiểu: 2 C25 C19, năng của hệ – Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hoá ở người, kể tên được C20 tiêu hoá các cơ quan của hệ tiêu hoá. – Chế độ dinh – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. dưỡng của con - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm; người - Lấy được ví dụ minh hoạ về nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Kể được – An toàn vệ sinh tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, thực phẩm bảo quản, chế biến;
  8. – Chế độ dinh * Vận dụng: dưỡng của con - Thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia người đình. – Bảo vệ hệ tiêu – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về hoá tiêu hoá cho bản thân và gia đình. – An toàn vệ sinh – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa thực phẩm chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình; đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – An toàn vệ sinh * Vận dụng cao: thực phẩm – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
  9. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN Năm học 2023– 2024 HUỆ Môn: KHTN 8 Thời gian: 90 phút Họ tên: (Không kể thời gian giao đề) ………………………………. Lớp:…………………………… Điểm Lời phê của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1.Trong các công thức sau công thức nào tính khối lượng riêng? A. D = m . V B. D = m + V C. D. d = m. V Câu 2. Áp lực là lực ép có phương A. vuông góc với mặt bị ép. B. song song với mặt bị ép. C. tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. trùng với mặt bị ép. Câu 3. Đơn vị đo áp suất là A . N. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 4. Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực Câu 5. Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào. Tại sao vậy ? A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn. B. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn. C. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen còn đóng đầu nào cũng được. D. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn. Câu 6. Hãy chọn công thức đúng trong các công thức tính áp suất chất lỏng? A. p = d.h B. p = d/h C. p = F/S D. p = S/F Câu 7. Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất A. dùng panh, kẹp. B. dùng tay. C. dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. đổ trực tiếp. Câu 8. Trong các thiết bị sau thiết bị dùng sử dụng điện là A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc.
  10. Câu 9. Trong phản ứng hóa học sau: Iron + Sulfur Iron (II) sulfide Sulfur đóng vai trò là chất gì? A. Chất xúc tác. B. Chất phản ứng. C. Sản phẩm. D. Không có vai trò gì trong phản ứng. Câu 10. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. làm tăng nhiệt độ môi trường. D. không làm thay đổi nhiệt độ môi trường. Câu 11. 1mol H2O có chứa .................H2O. A. 6,022.1023 nguyên tử. B. 6,022.1023 phân tử. C. 12,044.1023 nguyên tử. D. 18,066.1023 phân tử. Câu 12. Thể tích mol của chất khí là thể tích A. 1 mol chất bất kì. B. chiếm bởi N nguyên tử của chất khí đó C. chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. D. ở điều kiều chuẩn chiếm 22,4 L. Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng sản phẩm A. bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 14. Phương trình hóa học gồm .....(1).....của chất trong phản ứng với ....(2)....thích hợp sao cho số ...........của nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau. A. (1) tên chất hóa học, (2) hệ số, (3) ngyên tử. B. (1) công thức hóa học, (2) chi số, (3) ngyên tử. C. (1) công thức hóa học, (2) hệ số, (3) ngyên tử. D. (1) công thức hóa học, (2) chỉ số, (3) phân tử. Câu 15. Hệ cơ quan nào có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể? A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết. B. Hô hấp và hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hoá và hệ tuần hoàn. D. Hệ vận động và hệ nội tiết. Câu 16. Ở người, ruột non là cơ quan thuộc hệ cơ quan nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết. Câu 17. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của luyện tập thể dục thể thao? A. Tăng chiều dài của xương. B. Tăng chất hữu cơ trong xương. C. Cơ bắp nở nang và rắn chắc. D. Tăng cường sự dẻo dai của cơ thể. Câu 18. Ý nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến tật cong vẹo cột sống? A. Tắm nắng vào buổi sáng sớm. B. Tập thể dục buổi sáng. C. Mang vác vật nặng thường xuyên. D. Tắm hằng ngày bằng nước nóng. Câu 19. Nhóm cơ quan nào sau đây thuộc Hệ tiêu hoá ở người? A. Miệng, ruột non, thực quản, dạ dày. B. Ruột non, khí quản, phổi, dạ dày.
  11. C. Miệng, ruột non, phổi, mũi. D. Tá tràng, khí quản, thanh quản, phổi. Câu 20. Để phòng tránh bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng cần có thói quen ăn uống nào sau đây? A. Ăn uống kết hợp với nghĩ ngơi hợp lí. B. Thường xuyên sử dụng các đồ uống có cồn. C. Ăn uống kết hợp với sinh hoạt không điều độ. D. Chế độ ăn uống không phù hợp với lứa tuổi. B/ Tự luận: (5 điểm) Câu 21. (1đ) Một khối thép hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh tương ứng là 2 cm, 4 cm, 5 cm và có khối lượng 320 g. Hãy tính khối lượng riêng của thép? Từ đó suy ra trọng lượng riêng của thép? Câu 22. (1đ) Em hãy phân biệt biến đổi vật lí và biến đổi hóa học. Mỗi loại biến đổi cho một ví dụ minh họa. Câu 23. (0,5 đ) Em hãy tính thể tích của 0,3 mol khí NH3 ở điều kiện 250C và 1 bar. Câu 24. (1,5đ) Ở 25 °C, một dung dịch có chứa 50g đường trong 150 g nước. a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch trên. b) Dung dịch đường ở trên có phải dung dịch bão hoà không? Biết rằng độ tan của đường trong nước ở nhiệt độ này là 204 gam. Câu 25: (1đ) Em hãy trình bày chế độ dinh dưỡng dành cho trẻ em, người lao động nặng, người mới khỏi bệnh? Giải thích. -Hết-
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D B D A C C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A C A C B C A A B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 21 - Thể tích của thép là: V = a.b.c = 2cm.4cm.5cm = 40cm3 0,25đ (1đ) - Khối lượng riêng của thép là: = = 8g /cm3= 8000kg /m3 0,5đ - Trọng lượng riêng của thép là: d = D.10 = 8000.10 = 80000N/m3 0,25đ Câu 22 Phân biệt biến đổi vật lí và biến đổi hóa học. Mỗi loại biến đổi cho một (1đ) ví dụ minh họa. Biến đổi vật lí Biến đổi hóa học Không có sự tạo thành chất mới. Có sự tạo thành chất mới Ví dụ: Khi đun sôi, nước bay hơi. Đinh sắt để lâu ngày trong không 0,5đ khí bị gỉ. 0,5đ Câu 23 Thể tích của 0,3 mol khí NH3 ở điều kiện 250C và 1 bar (0.5đ) V NH3 = n , 24,79 = 0,3 . 24,79 = 7,437 (L) 0,5đ Câu 24 Tóm tắt Giải (1.5đ) mct = 50 gam a. Khối lượng dung dịch đường 0,25đ mdm = 150 gam mdd = mct + mdm = 50 + 150 =200 (gam) 0, 25đ a. C% =? Nồng độ phần trăm của dung dịch đường b. Dung dịch trên có phải C%= . 100%= . 100% =25(%) 0,25đ là dung dịch bão hòa b. ta có mdd (bh)= mct + mdm = 204 + 100 = 304 (gam) 0,25đ không? C%(bh)= . 100%= . 100% = 67,11(%) 0,5 đ S = 204 gam Ta thấy C%(bh) > C%, vậy dung dịch đường ở câu a không phải là dung dịch bão hòa. Câu 25 Trẻ em có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn người cao tuổi vì ngoài việc (1đ) đảm bảo có đầy đủ nguyên liệu để tạo ra năng lượng cung cấp cho các 0.5đ hoạt động còn cần nguyên liệu để xây dựng cơ thể giúp cơ thể lớn lên. Người lao động có cường độ lao động cao có nhu cầu dinh dưỡng 0.25đ
  13. cao vì cần nhiều năng lượng để vận động. Người mới khỏi bệnh cần được cung cấp chất dinh dưỡng nhiều 0.25đ hơn để phục hồi sức khoẻ.
  14. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 8 (HSKT) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I (Từ tuần 1hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50 % trắc nghiệm,50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 100% Nhận biết. + Phần trắc nghiệm: 5 điểm, gồm 10 câu hỏi + Phần tự luận: 5 điểm, gồm 3 câu hỏi Tổng câu Chủ đề Điểm số Tự luận Trắc nghiệm BÀI 13+14 1 3.5 Khối lượng riêng và thực hành xác định khối lượng 3 riêng BÀI 15 Áp suất trên một bề mặt BÀI 16 ÁP suất chất lỏng- Áp suất khí quyển Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong 1 2.5 phòng thí nghiệm 1 Phản ứng hóa học 1 0.5 Mol và tỉ khối chất khí 2 1 Dug dịch và nồng độ Định luật bảo toàn khối lượng và PTHH 1 0.5 Hệ vận động ở người 2 1 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người 1 1 Tổng 3 10 10
  15. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 8 (HSKT) Số Câu hỏi Chủ đề/Bài Yêu cầu cần đạt TL TN - Viết được định nghĩa khối lượng riêng. BÀI 13+14 - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; Khối lượng riêng g/m3; g/cm3; và thực hành xác 1 - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng định khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m 3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] BÀI 15 - Phát biểu được khái niệm về áp suất và công thức tính áp suất Áp suất trên một 1 2 bề mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) BÀI 16 ÁP suất chất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. lỏng- Áp suất khí - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. quyển - Biết được tên một số dụng cụ (cốc thủy tinh, đèn cồn, đũa 1 Sử dụng một số thủy tinh,...) hóa chất, thiết bị cơ bản trong - Biết được một số quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ 1 phòng thí yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8) nghiệm - Biết được một số thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8(ampe kế, vôn kế) và biết cách sử dụng điện an toàn. - Biết được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học, 1 phứng ứng hóa học Phản ứng hóa - Nhận biết được một số biến đổi vật lí, biến đổi hoá học và học dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra (dẫn chứng cụ thể gần gủi với đời sống) - Biết được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). - Biết được + Khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử); về thể tích mol Mol và tỉ khối chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C; tỉ khối chất khí. 2 chất khí + Công thức tính được khối lượng mol (M); công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở đktc; công thức tính tỉ khối của chất khí. Dug dịch và nồng - Biết được khái niệm dung dịch, độ tan của một chất trong độ nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.
  16. - Viết được công thức tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol. Định luật bảo - Nhận biết một số dụng cụ thí nghiệm. toàn khối lượng - Biết được dịnh luật bảo toàn khối lượng; khái niệm phương 1 và PTHH trình hoá học. - Biết được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và Hệ vận động ở một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). 2 người - Biệt được một số cơ quan tròn hệ tiêu hoá ở người. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). Dinh dưỡng và 1 tiêu hoá ở người – Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm, cụ thể: Biết được chế dộ dinh dưỡng dành cho một số lứa tuổi. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- HSKT TRƯỜNG THCS NGUYỄN Năm học 2023– 2024
  17. HUỆ Môn: KHTN 8 Họ tên: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ………………………………. Lớp:8/… Điểm Lời phê A/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Đơn vị đo khối lượng riêng là A . N. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 2 : Hãy chọn công thức đúng trong các công thức tính áp suất sau: A. p = F/S B. p = F.S C. p = S/F D. p = S+F Câu 3 : Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B.Pa C.kg D. N Câu 4. Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất. A. dùng panh, kẹp. B. dùng tay. C. dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. đổ trực tiếp. Câu 5. Biến đổi vật lý là hiện tượng chất biến đổi A. sinh ra chất bay hơi. B. sinh ra rắn không tan. C. tạo ra chất mới. D. không tạo ra chất mới. Câu 6. 1mol H2O có chứa .................H2O. A. 6,022.1023 nguyên tử. B. 6,022.1023 phân tử. C. 12,044.1023 nguyên tử. D. 18,066.1023 phân tử. Câu 7. Thể tích mol của chất khí là thể tích A. 1 mol chất bất kì. B. chiếm bởi N nguyên tử của chất khí đó C. chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. D. ở điều kiều chuẩn chiếm 22,4 L. Câu 8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng sản phẩm A. bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 9: Ở người, ruột non là cơ quan thuộc hệ cơ quan nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tiêu hoá. D. Hệ bài tiết. C. Mang vác vật nặng thường xuyên. D. Tắm hằng ngày bằng nước nóng. Câu 10: Nhóm cơ quan nào sau đây thuộc Hệ tiêu hoá ở người? A. Miệng, ruột non, thực quản, dạ dày. B. Ruột non, khí quản, phổi, dạ dày. C. Miệng, ruột non, phổi, mũi. D. Tá tràng, khí quản, thanh quản, phổi.
  18. B. Tự luận: (5đ) Câu 1: (1đ) Dựa vào công thức p = F/S. Muốn tăng, giảm áp suất thì ta phải làm thế nào? Câu 2: (2đ) Em hãy quan sát các hình ảnh sau Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Gọi tên các dụng cụ thí và thiết bị điền vào chỗ chấm dưới đây Hình 1: …………………………………………………….. Hình 2: …………………………………………………….. Hình 3: …………………………………………………….. Hình 4: …………………………………………………….. Câu 3: (2đ) Em hãy trình bày chế độ dinh dưỡng dành cho trẻ em? -Hết- …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………...
  19. …………………………………………………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 (HSKT) A. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0, 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D C D B B A C A B. Phần tự luận:(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 11 * Tăng áp suất thì (2đ) - Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực 1đ * Giảm áp suất thì - Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực 1đ Câu 12 Hình 1: Ống nghiệm 0,5 đ (2đ) Hình 2: Cốc thủy tinh 0,5 đ Hình 3: Đèn cồn 0,5 đ Hình 4: Công tắc 0,5 đ Câu 13 Trẻ em có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn người cao tuổi 0,5 đ (1đ) Vì ngoài việc đảm bảo có đầy đủ nguyên liệu để tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động còn cần nguyên liệu để xây dựng cơ thể 0,5 đ giúp cơ thể lớn lên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0