intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Năm học 2023-2024 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần thực học thứ 7- tuần 8: kiểm tra) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4 điểm ( 2 điểm Hóa-1 điểm Lý-1 điểm Sinh) - Phần tự luận: 6 điểm ( 3 điểm Hóa-1.5 điểm Lý-1.5 điểm Sinh) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài 1: 2 0.5 Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nghiệm ( 3 tiết) Chương I: Phản ứng hóa học 2. Bài 2. Phản ứng ½ C17 1(C5) 0.5 2 1.5 hoá học ( 3 tiết) 3. Bài 3. Mol và tỉ khối chất ½(C17) 1(C6) 0.5 2 1.5 khí ( 3 tiết) 4. Bài 4. Dung ½(C18 dịch và 1(C7) 0.5(0.75đ) 1 1 ) nồng độ ( 4 tiết) 5. Bài 5. ½(C 1(C8) 0.5(0.25đ) 1 0.5 Định luật 18) bảo toàn
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 khối lượng và phương trình hoá học (1 tiết) Chương III: Khối lượng riêng và áp suất 6. Bài 13. Khối lượng 2 0,5 riêng (2 tiết) 7. Bài 14. Thực hành xác định khối 1/2 1/2 1 1,25 lượng riêng (2 tiết)
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 8. Bài 15. Áp suất trên 1 1 0,25 một bề mặt (2 tiết) 9. Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp 2 0,5 suất khí quyển (1 tiết) Chương VII: Sinh học cơ thể người 10. Bài 30. Khái quát về 1 0,25 cơ thể người (1 tiết)
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 11. Bài 31. Hệ vận động 2 0.5 ở người (3 tiết) 12. Bài 32. Dinh dưỡng và 1ý 1ý 1 1ý 1ý 1 1 1,75 tiêu hoá ở người (3 tiết) b) Bảng đặc tả Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu Nhận biết -Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. 2 C1,2 - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.
  6. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân 1 C3 biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản Nhận biết phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong Bài 2: Phản phân tử chất đầu và sản phẩm. ứng hoá - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. học - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học 1 C5 Thông hiểu xảy ra. -Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến Vận dụng đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. Bài 3: Mol Nhận biết -Nêu được khái niệm mol. 1 C4 và tỉ khối - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ chất khí khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC.
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) -Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol Thông hiểu và khối lượng. 1 C6 - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và Vận dụng thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac tan trong nhau. Nhận biết - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng Bài 4: Nồng độ dung độ %, nồng độ mol. dịch Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng Vận dụng 1 C7 độ cho trước. Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa Bài 5: Định Nhận biết học để tìm khối lượng chất chưa biết. 1 C8 luật bảo - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập toàn khối phương trình hóa học. lượng Thông hiểu Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình Vận dụng hóa học của một số phản ứng cụ thể. 3. Khối lượng riêng và áp suất Khái niệm Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng.
  8. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: 1 C12 kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Xác định được khối lượng riêng của các chất khi nhiệt độ 1 C9 thay đổi. - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m 3; m là khối lượng của vật (kg); V là thể tích của vật (m3). khối lượng Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định riêng được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc Đo khối của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì lượng riêng nhưng có kích thước không lớn). - Sử dụng được công thức tính thể tích của khối hình hộp. - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn Vận dụng lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. Áp suất - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) trên một bề - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối mặt lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Tăng, giảm Thông hiểu Archimedes. áp suất - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay
  9. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ Vận dụng cao đi - Vận dụng công thức tính áp suất vào giải bài tập. - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Nhận biết - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Áp suất - Biết được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu của vât. 1 C10 trong chất - Nêu được áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương. 1 C11 lỏng - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng Áp suất Thông hiểu lên mọi phương của vật chứa nó. trong chất - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối khí lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của Vận dụng cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất Vận dụng cao lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. 4. Sinh học cơ thể người Khái quát -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ 1 C13 về cơ thể Nhận biết quan trong cơ thể người. người
  10. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Thông hiểu -Hiểu được các hệ cơ quan gồm những cơ quan nào. Vận dụng -Vận dụng kiến thức bài học vào thực tế để lập kế hoạch học tập, làm việc hợp lí và khoa học. - Nêu được cấu chức năng của hệ vận động ở người. - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận 2 C14 động và cách phòng chống các bệnh, tật. C15 Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của Thông hiểu hệ vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. 1 C16 Hệ vận -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động động ở và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận người động (ví dụ: cong vẹo cột sống). - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. Vận dụng - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng Nhận biết - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng.
  11. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) và tiêu hoá - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. ở người - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. 1 C16 - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực Thông hiểu phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực
  12. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). c) Đề kiểm tra: Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2023-2024 Họ và tên ………………………………. Môn: KHTN 8 Lớp: 8… Thời gian làm bài: 90 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo:
  13. A. TRẮC NGIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Kí hiệu cảnh báo dưới đây được in trên nhãn chai hoá chất. Kí hiệu này có nghĩa là A. Hoá chất dễ cháy. B. Hoá chất độc với môi trường. C. Hoá chất kích ứng đường hô D. Hoá chất gây hại cho sức khoẻ. hấp Câu 2. Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ. B. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng. C. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất. D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng. Câu 3. Nung đá vôi (Calcium carbonate) thu được vôi sống (Calcium oxide) và khí cacbon dioxide. Chất phản ứng là A. Không khí B. Calcium oxide C. Cacbon dioxide D. Calcium carbonate Câu 4. Mol là lượng chất có chứa A. 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. B. 6,022.1023 nguyên tử chất đó. C. 1,5.1023 phân tử chất đó. D. 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 5. Cho 2 quá trình sau 1. Đá chảy thành nước dạng lỏng 2. Đun nóng thuốc tím chuyển thành bột màu đen và có khí thoát ra Kết luận nào đúng: A. 1 và 2 là biến đổi vật lí. B. 1 và 2 là biến đổi hóa học C. 1 biến đổi vật lí, 2 biến đổi hóa học. D. 1 biến đổi hóa học, 2 biến đổi vật lí Câu 6. Lượng chất nào chứa số mol nhiều nhất?
  14. A. 16g O2. B. 8g SO2. C. 16g CuSO4. D. 32g Fe2O3. Câu 7. Khối lượng nước có trong 30g dung dịch có nồng độ 3%? A. 10g. B. 3g. C. 29.1g. D. 0.1g. Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí cacbon dioxide vào nước vôi trong Ca(OH) 2 dư tạo ra 10g kết tủa Calcium carbonate CaCO 3, phản ứng xảy ra: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Khối lượng dung dịch nước vôi trong: A. Giảm10g B. Tăng 10g C. Giảm 5.6g D. Tăng 4.4g Câu 9. Khi đun nước trong một bình thủy tinh, khối lượng riêng của nước: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Lúc đầu tăng sau đó giảm. Câu 10. Áp suất chất lỏng tác dụng lên một vật bên trong nó phụ thuộc vào: A. Khối lượng của lớp chất lỏng phía trên B. Thể tích của lớp chất lỏng phía trên B. Độ cao của lớp chất lỏng phía trên D. Trọng lượng của lớp chất lỏng phía trên. Câu 11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng: A. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất cho những điểm ở đáy bình Câu 12. Đơn vị khối lượng riêng của một chất là A. kg/m2 B. m3 C. kg/m D. kg/m3 Câu 13. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
  15. A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân C. 3 phần: đầu, thân và các chi D. 3 phần: đầu, cổ và thân Câu 14. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật Câu 15. Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương? A. Sự lớn lên về chu vi của xương B. Sự kéo dài của xương C. Sự phát triển trọng lượng của xương D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương Câu 16. Sâu răng là tình trạng tổn thương phần mô cứng của răng do A. Có sâu trong miệng B. Không đánh răng thường xuyên C. Tế bào răng bị mòn đi vì hoạt động nhai D. Vi khuẩn hình thành các lỗ nhỏ trên răng II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (2 điểm) a. Phản ứng hóa học là gì? Trong quá trình phản ứng khối lượng chất phản ứng và sản phẩm thay đổi như thế nào? b. Bơm đầy khí vào quả bóng, thả tay thì quả bóng bay lên không trung. Vậy quả bóng chứa khí nào trong số các khí sau: O 2, H2, CO2. Hãy giải thích. Câu 18. (1 điểm) a. Ở 25 độ c độ tan của AgNO3 là 222g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 bão hòa ở 25 độ c. b. Trên một chiếc cân, đĩa cân trái đặt cốc nước, đĩa cân phải đặt cốc dung dịch HCl. Hai đĩa cân đang thăng bằng. Cho vào
  16. mỗi cốc viên đá vôi có khối lượng như nhau thì cốc trái không có hiện tượng, cốc phải sủi bọt khí và viên đá vôi tan dần. Bây giờ em hãy dự đoán đĩa cân còn thăng bằng hay không? Vì sao? Câu 19. a) (0,75 điểm) Tính thể tích của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. b) (0,5 điểm) Biết khối lượng riêng của đá hoa cương D = 2,75 g/cm 3, hỏi khối đá hoa cương có khối lượng là bao nhiêu? Câu 20. (0,25 điểm) Bạn An có khối lượng 55 kg, diện tích một bàn chân là 25 cm 2. Áp suất bạn An tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân là bao nhiêu? Câu 21. (1 điểm) a. Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng. Kể tên một số nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể? b. Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? Câu 22. (0,5 điểm) Theo em thực phẩm bẩn là gì? Em cần làm gì để giữ vệ sinh anh toàn thực phẩm? Hết
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D A C A C C B C B D C A D D B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 Câu 17 (2đ) (2 điểm) a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác 0.5 - Trong phản ứng: chất phản ứng giảm dần, lượng sản phẩm tăng dần. b) Trong quả bóng chứa khí H2 0.5 vì dựa vào công thức tỉ khối khí với không khí thì chỉ có H 2 nhẹ hơn không khí 0.5 0.5 Câu 18 (1đ) Câu 18 a) Nồng độ phần trăm dd AgNO3 bão hòa 25 độ (1 điểm) 0,5 C%= (mct/mdd).100%=(222/222+100).100%=68.94% b) Cốc bên phải có phản ứng hóa học xảy ra, khí thoát ra, khối lượng giảm đi, cân không còn thăng bằng nghiêng về 0.5 bên trái
  18. Câu 19 a) Đổi 2,75 g/cm3 = 2750 kg/m3 0,25 (1,25 Thể tích của khối đá hoa cương là: điểm) V = 3.2.1,5 = 9 (m3) b) Khối lượng của khối đá hoa cương là: 0,5 D = m/V => m = D.V = 2750.9 = 24 750 (kg) 0,5 Câu 20 Trọng lượng của bạn A là: (0,25 P = 10.m = 10.55 = 550 (N) 0,25 điểm) Đổi 25 cm2 = 0,0025 m2 Áp suất của bạn A gây ra trên mặt sàn khi đứng bằng hai chân là: p = P/S = 550 / 2.0,0025 = 110 000 (Pa) Câu 21 a. Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các chất có 0,5 (1 điểm) trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. - Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể. b. - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0,5 - Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái - Thực phẩm bẩn là tên gọi chung chỉ những thực phẩm chứa 0,167 các chất gây hại cho sức khỏe người dùng. -Khi ăn phải thực phẩm không an toàn ( thực phẩm bẩn) có Câu 22 thể bị ngộ độc thực phẩm, rối loạn tiêu hóa gây đau bụng, tiêu 0,166 (0,5 điểm) chảy.... -Để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm, cần lựa chọn thực phẩm 0,167 đảm bảo vệ sinh; nguồn gốc rõ ràng; chế biến, bảo quản đúng cách; các thực phẩm chế biến sẵn phải còn hạn sử dụng…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2