Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Trường THCS Quảng Thành MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8. NĂM HỌC 2023-2024 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHTN 1 lớp 8 - Hình thức kiểm tra: tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận. 2,5 điểm (thời gian 15 phút) - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 0,75 điểm. Phần tự luận: 1,75 điểm Chủ đề/Nội dung Mức độ Tổng số câu Điểm số TN/Tổng số ý TL Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng TN TL hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài: Khối lượng riêng và áp suất 1 1 1 1 1.25 Bài: Áp suất trên một bề mắt 1 0.5 0.5 1 2 1 1,25 Tổng số câu TN/Tổng số ý TL (Số 1 2 0.5 0.5 1 3 2 2.5 YCCĐ) Điểm số 1 0.5 0.25 0,5 0.25 0.75 1.75 2.5 điểm Tổng số điểm 1 điểm 0.75 điểm 05 điểm 0.25 điểm 2.5 điểm 2.5 điểm KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
- Số ý TL/số câu hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số dung TL (Số ý) câu) KHTN- Vật lý Khối - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 lượng Nhận biết - Nêu được khối lượng riêng là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng 1 riêng Áp suất - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; g/m3; trên các Nhận biết g/cm3; 2 bề mắt Áp dụng thức tính p=F/S để giải bài tập đơn giản về áp suất Vận dụng 1 BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: KHTN 2 LỚP 8 – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu) MỞ ĐẦU 2 1. Sử Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. 2 2 dụng - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. một số - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. hóa chất, thiết bị Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. cơ bản
- trong phòng thí PHẢN ỨNG HÓA HỌC 4 1. Phản Nhận biết - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và 1 1 ứng hóa phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. học - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. Vận dụng - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật 1 1 lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. 2. Mol Nhận biết - Nêu được khái niệm mol. 1 1 và tỉ - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính khối tỉ khối của chất khí. chất khí - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. Thông hiểu - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa 1 1 số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất
- khí khác. Vận dụng - Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số 1 1 mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC 3. Dung Nhận biết - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các 1 1 dịch và chất đac tan trong nhau. nồng độ - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Vận dụng - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ 1 1 cao dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN KHTN 3 LỚP 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trình bày được Nêu được thành phần của Hệ vận động chức năng của hệ Nêu được bộ xương và hệ cơ vận động ở người. Tổng cộng: 6 câu 0,75 điểm 1 điểm 0,75 điểm 2,5 điểm
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Trường THCS Quảng Thành MÔN: KHTN 8. NĂM HỌC 2023-2024 ( ĐỀ CÓ 02 TRANG) Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất? A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2 Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. N/m2 B. N.m2. C. N. D. N/m3 Câu 3. Phương án nào trong các phương án sau đây có thể tăng áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang. A Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép C. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép Câu 4. Có bao nhiêu ý dưới đây đúng khi nói về là quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm? (1) Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ, mất chữ. (2) Trước khi sử dụng cần đọc cẩn nhận nhãn hoá chất và cần tìm hiểu kĩ các tính chất chất, các lưu ý, cảnh báo của mỗi loại hoá chất để thực hiện thí nghiệm an toàn. (3) Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực tiếp lấy hoá chất. (4) Lấy hoá chất rắn ở các dạng hạt to, dày, thanh có thể dùng panh để gắp. (5) Lấy hoá chất rắn ở dạng hạt nhỏ hay bột phải dùng thìa nhựa để xúc. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó. A. 6,022×1022. B. 6,022×1023. C. 6,022×1024. D. 6,022×1025. Câu 6. Đinh sắt bị gỉ là hiện tượng của: A. sự biến đổi hóa học. B. sự biến đổi vật lí. C. cả hai sự biến đổi trên. D. không phải sự biến đổi nào. Câu 7. Đâu là tên của thiết bị dưới đây?
- A. Máy đo pH. B. Vôn kế. C. Ampe kế. D. Huyết áp kế. Câu 8. Ở điều kiện chuẩn 9.916 lít khí CO2 có số mol là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 9. Dung dịch là: A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan. B. hợp chất gồm dung môi và chất tan. D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan. Câu 10. Bộ xương người khoảng … xương? A. 96 xương. B. 106 xương. C. 206 xương. D. 306 xương. Câu 11. Hệ cơ người khoảng …. cơ? A. 700 cơ. B. 600 cơ. C. 500 cơ. D. 400 cơ. Câu 10. Chất khoáng trong có vai trò? A. Giúp xương bền chắc.. B. Giúp xương dẻo dai. C. Giúp kết nối các xương. D. Giúp xương có khả năng chịu tải. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm): Viết công thức tính khối lượng riêng và cho biết các đại lượng trong công thức đó Câu 2. (0.75 điểm): Một vật có trọng lượng 50N đặt lên mặt sàn. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt sàn là 4cm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt sàn. Câu 3. (1 điểm): Nồng độ phần trăm là gì? Viết công thức tính nồng độ phần trăm? Chú thích các đại lượng trong công thức. Câu 4. (1.5 điểm): Tính số mol của các lượng chất sau: a/ 3,011 x 1023 phân tử O2 b/ 51,3 gam Al2(SO4)3 Câu 5. (1 điểm): Hòa tan hoàn toàn 8 gam NaOH (Sodium hydroxide) vào nước thu được 200ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được. Câu 6. (1 điểm): Chức năng của hệ vận động ở người? Câu 7. (0.75 điểm): Ý nghĩa của tập thể dục thể thao?
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (0.75 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B A D D B A A D D C B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (1.75 điểm) Câu Đáp án Điểm D=m/V 0.5 3 Câu 1 Trong đó; D: khối lượng riêng (kg/m ) m: khối lượng (kg) 0.5 V: thể tích (m3) Câu 2 Cho biết P=50N, S = 4cm2 =4x10-4m2 0.25 Tính p =? (N/m2) Áp suất tác dụng lên mặt sàn 0.5 p = F/S = P/S = 50/ 4x10-4= 12.5x104 N/m2 Câu 3 1 − Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của một dung dịch là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. − Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch: − Trong đó: ● mct: khối lượng chất tan (đơn vị gam); ● mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị gam Câu 4 Bài 2: Tính số mol của các lượng chất sau: 1.5 a/ 0,5 mol phân tử O2 (0,75đ) b/ 0.15 mol Al2(SO4)3 (0,75đ)
- Câu 5 Bài 3. Số mol của NaOH (0,5đ) 1 n= m/M= 8/ 40= 0,2 (mol) Nồng độ mol của dung dịch NaOH (0,5đ) V= 200ml =0,2 l =0,2/0,2 = 1 M Câu 6 Câu 1- Chức năng của hệ vận động ở người? 1 điểm. 1 - Vận động: cơ co làm xương vận động giúp cơ thể vận động - Nâng đỡ cơ thể: cột sống là trụ cột nâng đỡ các xương khác, ... - Bảo vệ: xương và cơ tạo thành các khoang cơ thể bảo vệ nội quan bên trong. - Tạo máu: sản sinh ra hồng cầu Câu 7 Câu 2- Ý nghĩa của tập thể dục thể thao? 0,75 điểm. 0.75 - Tập thể dục, thể thao có vai trò quan trọng với sức khỏe nói chung và sức khỏe của hệ vận động nói riêng. Giúp kích thích tăng chiều dài và chu vi của xương, cơ bắp nở nang và rắn chắc, tăng cường sự dẻo dai của cơ thể. - Lựa chọn phương pháp luyện tập thể dục, thể thao cần đảm bảo phù hợp với mức độ, thời gian luyện tập; thích hợp với lứa tuổi; đảm bảo sự thích ứng của cơ thể. - Một số phương pháp luyện tập phù hợp dành cho lứa tuổi 14 – 15 như: đi bộ, chạy bộ, đạp xe, nhảy dây, bơi lội, bóng rổ, cầu lông, bóng đá,…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn