intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 8 (PHÂN MÔN HÓA) – NĂM HỌC 2023 – 2024 1. Khung ma trận giữa kì 1 KHTN 8 Thời điểm kiểm tra: Hết tuần 9. Thời gian: 90 phút Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận ( Trắc nghiệm 50%, tự luận 50%) Cấu trúc: Mức độ: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: Gồm 20 câu hỏi ( Nhận biết: 12 câu, Thông hiểu: 8câu) mỗi câu 0,25đ Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 1đ; Thông hiểu 1đ; Vận dụng 2,0đ, Vận dụng cao 1đ) Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao (10%) (40%) (20%) TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 2- 1 2 3 0,75đ Phản ứng hóa học Bài 3. 3 1 1/3 1/3 4 1,25đ Mol và tỉ khối chất khí. Bài 4. 2 2 0,5đ Dung dịch và nồng
  2. độ Bài 5. 1 1 1/3 + 1/3 5/3 1 2,0đ Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học Bài 6. 1 1 0,5đ Tính theo PTHH Sử 1 1 0,25đ dụng 1 số hóa chất và thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm Khái 1 1 2 0,5đ quát về
  3. cơ thể người Hệ vận 1 1/2 1 1/2 1C 2 1,75đ động ở người Bài 13: 1 1 1 2 1,0đđ Khối lượng 1 riêng Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng Bài 15: 1 1 2 0,5đ Áp suất trên một bề mặt Bài 16: 1 1/2 1/2 1 1 1,0đ Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển Tổng 1 12 1,5 8 2 1,5 5 26 10,0đ số câu
  4. Điểm 1 3,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0 5,0đ 5đ 10,0đ số Tổng 4,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 10,0 đ BẢN ĐẶC TẢ GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHTN 8– NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ Số ý TL/ số Câu hỏi Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần câu hỏi TN đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) câu) câu) Phản ứng Phản ứng 1. Nhận biết: hóa học hóa học - Phản ứng hóa học 1 C1 - Biến đổi hóa học 2. Hiểu - Diễn biến của phản ứng hóa học 2 C3; C4 - Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học Mol và tỉ 1. Nhận biết: 4 C2;C5; C6; khối chất - Khái niệm mol, thể tích mol, khối lượng mol C10; khí. - Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 2. Vận dụng: 1/3 - Tính số mol khi biết khối lượng hoặc thể tích Dung dịch 1. Nhận biết: 2 C8;C9 và nồng độ - Khái niệm nồng độ mol, nồng độ dung dịch - Khái niệm độ tan - Độ tan của một chất khí trong nước Định luật 1. Nhận biết: 1+ 1 C7 bảo toàn - Nội dung định luật BTKL 1/2
  5. khối lượng 2. Thông hiểu và phương - Viết được biểu thức khối lượng của một phản ứng hóa học trình hóa - Cân bằng được PTHH học 3. Vận dụng: - Vận dụng định luật BTKL tính khối lượng của một chất khi biết các chất còn lại - Nêu được ý nghĩa của PTHH Tính theo 1. Vận dụng cao: 1 PTHH - Vận dụng cách tính khối lượng chất tham gia theo phương trình để tìm nguyên tố chưa biết Sử dụng 1 1. Nhận biết: số hóa - Cách lấy hóa chất dạng bột chất và thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm Khái quát 1. Nhận biết: - Hệ cơ quan thực hiện chức năng bài tiết về cơ thể 2. Hiểu: người - Các hệ cơ quan tham gia trao đổi chất của cơ thể 1. Nhận biết : - Nguyên nhân gây loãng xương -Vai trò bộ xương 2. Hiểu: Hệ vận -Thành phần hóa học giúp xương bền chắc động ở 3.Vận dụng: người -Đề xuất được các biện pháp phòng chống bệnh tật liên quan đến học sinh Khái niệm Nhận biết khối lượng - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. riêng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một Đo khối chất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … Thông hiểu
  6. lượng - Viết được công thức: D = m/V] riêng Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất - Đề ra được phương án đo KLR của một vật cụ thể. Nhận biết Áp suất - Phát biểu được khái niệm về áp suất. trên một bề - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) mặt Thông hiểu Tăng, giảm - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất áp suất nhỏ. - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất Áp suất Nhận biết trong chất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. lỏng Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác Áp suất dụng theo mọi phương. trong chất Vận dụng khí - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng cao - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng.
  7. Trường THCS Thu Bồn KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên: MÔN: KHTN 8 …………………………………… NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: …………… (Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn đáp án em cho là đúng nhất và điền vào giấy làm bài Câu 1. Biến đổi hóa học là: A. hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác. B. hiện tượng chất biến đổi trạng thái. C. hiện tượng chất biến đổi hình dạng. D. hiện tượng chất biến đổi về kích thước Câu 2. Khối lượng mol của một chất là gì? A. Là khối lượng ban đầu của chất đó. B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học. C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N A nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 3. Đốt cháy khí methane (CH4) trong không khí thu được carbon dioxide (CO2) và nước (H2O) theo sơ đồ sau: Sau phản ứng những nguyên tử nào liên kết với nhau? A. 1 nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O. B. 1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử C, 2 nguyên tử O liên kết với 1 nguyên tử H. C. 1 nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O, 2 nguyên tử O liên kết với 1 nguyên tử H. D. 1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử C, 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O. Câu 4. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào diễn ra sự biến đổi vật lí? A. Bánh mì bị nướng cháy. B. Hiện tượng băng tan. C. Thức ăn bị ôi thiu. D. Đốt cháy khí methane (CH4) thu được khí carbon dioxide (CO2) và hơi nước (H2O). Câu 5. Mối quan hệ giữa số mol và khối lượng là: A. n = B. m= C. n= D. n = m.M Câu 6. Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 2,2 lần. B. Nhẹ hơn không khí 3 lần. C. Nặng hơn không khí 2,4 lần. D. Nhẹ hơn không khí 2 lần. Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + ? Cần điền chất nào sau đây để hoàn thành PTHH của phản ứng trên? A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CO. D. CO2. Câu 8. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăng. B. đều giảm. C. có thể tăng và có thể giảm. D. không tăng và cũng không giảm. Câu 9. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi. C. Số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà. D. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch. Câu 10. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là: A. 2,479 lít. B. 24,79 lít. C. 0,2479 lít. D. 247,9 lít Câu 11. Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất? A. Dùng panh, kẹp. B. Dùng tay C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp Câu 12. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?
  8. A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu13. Những hệ cơ quan nào tham gia thực hiện chức năng trao đổi chất? A. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ bài tiết B. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ vận động và hệ bài tiết C. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ nội tiết và hệ bài tiết D. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ nội tiết Câu 14. Nguyên nhân nào dưới đây thường gây bệnh loãng xương? A. Tư thế hoạt động không đúng cách trong thời gian ngắn. B. Cơ thể thiếu calcium và phosphorus. C. Do tai nạn giao thông. D. Cơ thể thiếu cholesterol và vitamin. Câu15. Chất nào trong xương có vai trò làm xương bền chắc? A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Chất vitamin. D. Chất hóa học. Câu 16. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 17. Áp lực là: A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. Câu 18. Đơn vị đo áp suất là A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2 Câu19. Để tăng áp suất lên bề mặt bị ép: A. Chỉ cấn tăng độ lớn áp lực. B. Chỉ cần giảm độ lớn mặt bị ép. C. Cả A và B. D. Chỉ A hoặc B. Câu 20. Để đo khối lượng riêng của hòn sỏi , ta cần dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần một cái cân. B. Chỉ cần một cái bình chia độ C. Chỉ A hoặc B. D. Cả A và B. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Phát biểu nội dung “Định luật bảo toàn khối lượng” và viết biểu thức khối lượng cho phản ứng sau: A + B -> C + D Câu 22: (1,0 điểm) a. Tính khối lượng của 300ml dung dịch FeCl2 2M (0,5đ)
  9. b. Hoàn thành PTHH sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất tham gia và sản phẩm: P + O2 -----> P2O5 (0,5) Câu 23:(0,5 điểm) Cho 4,6 gam kim loại R hóa trị I phản ứng hoàn toàn với nước thu được sản phẩm gồm dung dịch A (ROH) và 2,479 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn. Xác định tên kim loại R. (Cho Na = 23, Cl = 35,5; O = 16, Fe = 56, C = 12, H = 1, S = 32) Câu 24. (1,25đ) Nêu vai trò của bộ xương ? Hãy đề xuất các biện pháp phòng chống các bệnh, tật liên quan đến hệ vận động ở lứa tuổi học đường ? Câu 25. (0,5 điểm). Hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình lập phương với các dụng cụ là một từ giấy ô li ( mỗi ô vuông có cạnh 1mm); một lực kế có giới hạn đo phù hợp. Câu 26. (0,75 điểm). a. Một thùng chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d chiều cao h. Chứng tỏ rằng áp suất chất lỏng lên đáy thùng là p = dh b. Áp dụng: Một bình cao 90cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m 3. Tính áp suất và áp lực lên đáy bình. Biết diện tích đáy bình S= 20cm 2 . ----------------HẾT-------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 8– NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A B C A D A C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A B B A C D D D I. TỰ LUẬN Câu 11 a. Phát biểu đúng định luật BTKL 0,5đ (1,0đ) Biểu thức khối lượng: mA + mB = mC + mD 0,5đ Câu 12 a. Số mol của FeCl2 là: 0,5đ (1,0) Khối lượng: 0,6.127= 76,2 g b. 4P + 5O2 � 2P2O5 0,25đ Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử O2 : số phân tử P2O5 = 4:5:2 0,25đ (HS cân bằng đúng nhưng chưa nối liền mũi tên hoặc cân bằng thiếu 1 hệ số cho 0,125đ. HS viết tỉ lệ không có dấu “=” hoặc dấu “:” thì không tính điểm) Câu 13 Số mol của H2 là 0,125 đ (0,5đ) PTHH: 2R + 2H2O � 2ROH + H2 (1) 0,125 2 2 2 1 (mol) đ
  10. Theo phương trình (1): nR = 2nH2 = 2.0,1 = 0,2 mol ⇨ MR = g/ mol Vậy R là kim loại Sodium (Na) (Nếu HS không ghi tên mà chỉ ghi kí hiệu – 0,125đ) 0,125 đ 0,125 đ Câu 20 - Đặt khối gõ lên tờ giấy xác định được cạnh a -> V= a3 0,125 (0,5 điểm) 0,125 - Dùng lực kế đo P -> m=P/10 0,25 - Tính D= m/V p= F/S = P/S=d.V/S= d.h 0,25 Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là : 0,25 Câu 21 p = d.h = 10000. 0,9 = 9000 N/m2. (1đ) Áp lực tác dụng lên đáy bình: 0,25 F= p.S = 9000.0,002=18(N) *Vai trò của bộ xương(0,25đ) Câu 22 -Tạo khung cơ thể,giúp cơ thể có hình dáng nhất định và bảo vệ cơ thể 0,25 (1,25điểm) * Một số biện pháp phòng chống các bệnh, tật liên quan đến hệ vận động ở lứa tuổi học đường - Ngồi học đúng tư thế, lưng thẳng. - Sử dụng bàn ghế có kích thước phù hợp. 0,125 - Hạn chế mang vác vật nặng. 0,125 - Có chế độ dinh dưỡng hợp lí, đủ chất. 0,125 - Thường xuyên rèn luyện thể dục, thể thao phù hợp. 0,125 - Duy trì cân nặng hợp lí. 0,125 - Loại bỏ những thói quen không tốt cho xương khớp bằng một số biện pháp 0,125 như: khi dùng điện thoại không nên cúi gằm; khi bê, nhấc đồ không cúi khom người, 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0