intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN: Lớp: 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) MÃ ĐỀ: 802 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) –Thời gian làm bài 60 phút Câu 1 : Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có thể khi B. Không. đã sát trùng tay sạch sẽ. C. Có. D. Có thể với những hóa chất dạng bột. Câu 2 : Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? Nhóm máu Nhóm máu Nhóm máu Nhóm máu A. B. C. D. AB. B. A. O. Câu 3 : Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ? A. Cơ ức đòn B. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. chũm và cơ hoành. C. Cơ liên D. Cơ liên sườn và cơ hoành. sườn và cơ nhị đầu. Câu 4 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh. B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô. C. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. Câu 5 : Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm. A. 1/4 B. 1/6 C. 1/3 D. 1/2. Câu 6 : Chất nào dưới đây không bị biến đổi thành chất khác trong quá trình tiêu hóa? Carbohydra A. Vitamin. B. Protein. C. D. Protein. t. Câu 7 : Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ? Sụn thanh Sụn móng A. B. C. Sụn nhẫn. D. Sụn giáp. nhiệt. ngựa. Câu 8 : Cách nào để ta đóng một chết cọc gỗ xuống đất dễ dàng nhất ? A. Cắt bằng B. Vót nhọn đầu cọc. đầu cọc. C. Đập nhẹ D. Nung nóng dầu cọc. vào đầu cọc. Câu 9 : Áp suất được tính bằng công thức nào? A. . B. p=F.S C. p=F+S D. . Câu 10 : Áp lực là gì ? A. Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Là lực kéo có phương song song với mặt bị kéo. C. Là lực ép hợp với phương bị ép một góc bất kì. D. Là lực ép có phương song song với mặt bị ép. Đề gồm có 3 trang-Mã đề 802/1
  2. Câu 11 : Muốn tăng áp suất thì: A. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. B. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. C. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 12 : Thể tích mol là A. Thể tích B. Là thể tích của chất lỏng. của 1 nguyên tử nào đó. C. Thể tích ở D. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó. đktc là 22,4l. Câu 13 : Phản ứng hóa học là gì? A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí. B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng. C. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khác. D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Câu 14 : Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của: A. Hoạt động B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa. của các enzyme. C. Các cơ D. Các tuyến tiêu hóa. quan trong ống tiêu hóa Câu 15 : Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Dạ dày. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Ruột thừa. Câu 16 : Số Avogadro kí hiệu là gì? A. 6,022.1023 B. 6,022.1022 kí hiệu là N. kí hiệu là NA. C. 6,022.1022 D. 6,022.1023 kí hiệu là N. kí hiệu là NA. Câu 17 : Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá. Thanh A. B. Thực quản. C. Thực quản. D. Gan. quản. Câu 18 : Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây? A. Đồ ăn B. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột. nhanh. C. Nước uống D. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh. có ga. Câu 19 : Cơ nào dưới đây ngăn cách khoang ngực và khoang bụng? Cơ liên Cơ ức đòn A. Cơ nhị đầu. B. C. Cơ hoành. D. sườn. chum. Câu 20 : Mol là gì? A. Là khối B. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất lượng ban đó. đầu của chất đó C. Bằng D. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học 6.1023. Câu 21 : Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá 2
  3. trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần? A. Carbon B. Tất cả đều tăng. tăng dần. C. Carbon D. Oxygen tăng dần. dioxide tăng dần. Câu 22 : Đơn vị của áp suất là: A. N/m3 B. N.m C. N/m2. D. N/m Câu 23 : Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Moocphin. B. Nicôtin C. Côcain. D. Hêrôin. Câu 24 : Đơn vị của áp lực là: A. N/cm2 B. Pa C. N D. N/m2 Câu 25 : Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? Ông Bình tam A. B. Axit. C. Kẹo gỗ. D. nghiệm. giác. Câu 26 : Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là P Mg Ca A. (phosphoru B. (magnesiu C. Fe (iron). D. (calcium). s). m). Câu 27 : Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì? A. Phản ứng B. Phản ứng đốt cháy. tỏa nhiệt. C. Vừa là phản D. Phản ứng thu nhiệt. ứng tỏa nhiệt, vừa là phản ứng thu nhiệt. Câu 28 : Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? Nhóm máu Nhóm máu Nhóm máu Nhóm máu A. B. C. D. B. A. O. AB. Câu 29 : Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? Bình tam Ống hút Ống A. B. Kẹp gỗ. C. D. giác. nhỏ giọt. nghiệm. Câu 30 : Khối lượng riêng của một chất được tính bằng công thứ nào ? A. . B. D=m+V C. . D. D=m.v Câu 31 : Đơ vị của khối lượng riêng là: A. kg/m B. kg/m3 C. N/m D. kg/m2 Câu 32 : Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn sườn ngoài và cơ hoành đều co C. Cơ liên D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn sườn ngoài dãn còn cơ hoành co. Câu 33 : Cho các hệ cơ quan sau: 1. Hệ hô hấp. 2. Hệ sinh dục. 3. Hệ nội tiết. 4. Hệ tiêu hóa. 5. Hệ thần kinh. 6. Hệ vận động. Hệ cơ quan nào có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể? A. 1, 2, 3 B. 3, 5 C. 1, 3, 5, 6 D. 2, 4, 6 Đề gồm có 3 trang-Mã đề 802/3
  4. Câu 34 : Xe nào dẽ dàng đi qua được những đoạn đường sụt lún ? A. Xe máy. B. Xe ô tô. C. Xe tăng. D. Xe lu. Câu 35 : Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 3 phần : B. 2 phần : đầu và thân. đầu, thân và chân. C. 3 phần : D. 3 phần : đầu, thân và các chi. đầu, cổ và thân. Câu 36 : Khối lượng riêng cho ta biết điều gì ? A. Khối lượng B. Khối lượng và thể tích của chất đó. của một đợn vị thể tích chất đó. C. Thể tích D. Khối lượng của chất đó. của chất đó. Câu 37 : Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. Thành phần B. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng cốt giao ít hơn chất khoáng. C. Chưa có D. Chưa có thành phần khoáng. thành phần khoáng. Câu 38 : Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. Hai lần hít B. Một lần hít vào và hai lần thở ra. vào và một lần thở ra. C. Một lần hít D. Một lần hít vào và một lần thở ra. vào hoặc một lần thở ra. Câu 39 : Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi B. Mang vác về một bên liên tục phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo, không mang vác về một bên liên tục và quá sức . C. Mang vác D. Lao động nặng. quá sức chịu đựng. Câu 40 : Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ? Động mạch Động mạch Tĩnh mạch Tĩnh mạch A. B. C. D. chủ. phổi. phổi. chủ. 4
  5. II . Phần tự luận ( 3 điểm) – Thời gian làm bài 30 phút Bài 1: ( 1 điểm) Calciumcarbonate có công thức hoá học là CaCO3 a.Tính khối lượng phân tử Calciumcarbonate. b.Tính khối lượng của 0,5 mol Calciumcarbonate. Bài 2: ( 0,5 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh? Bài 3: ( 0,5điểm) Tiêm vaccine có vai trò gì trong việc phòng bệnh? Bài 4: ( 1 điểm) Đặt một bao gạo 60kg lên một ghế 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất mà bao gạo và ghế tác dụng lên mặt đất. ------Hết------ Đề gồm có 3 trang-Mã đề 802/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0