intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN KHTN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 23 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề: A AAAAA0 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. kg/m2 B. N/m2 C. N/m3 D. kg/m3 Câu 3. Áp lực là: A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. Câu 4. Đơn vị đo áp suất là A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2 Câu 5. Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học được gọi là A. chất phản ứng. B. chất tham gia. C. chất sản phẩm. D. chất ban đầu. Câu 6. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 7. Khối lượng mol của chất là A. khối lượng ban đầu của chất đó. B. khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học. C. khối lượng của 2 mol chất đó. D. khối lượng tính bằng gam của N A nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 8. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Nhiệt độ Trái Đất nóng dần lên làm băng ở hai cực tan dần. B. Hiện tượng cháy rừng làm ô nhiễm môi trường. C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. D. Dây tóc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. Câu 9. Ở 250C v à 1 bar, 2 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 49,58 lit. B. 35,187 lit. C. 38,175 lit. D. 37,185 lit Câu 10. Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 1,875 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,59. Khối lượng mol của khí A là:
  2. A. 32 g/mol. B. 33 g/mol. C. 68 g/mol. D. 34,5 g/mol Câu 11. Hòa tan 10g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được là A. 150 gam. B. 50 gam. C. 200 gam. D. 250 gam Câu 12. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 200ml dung dịch NaOH 2M, dung dịch mới thu được có nồng độ bao nhiêu? A. 0,5 M. B. 1 M. C. 1,6 M. D. 1,5 M. Câu 13. Hệ cơ quan nào có vai trò lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn. Câu 14. Thanh quản là một bộ phận của hệ A. hô hấp. B. tiêu hóa. C. bài tiết. D. sinh dục. Câu 15. Hệ vận động bao gồm các bộ phận là A. Xương và cơ. B. Xương và mạch máu. C. Tim, phổi và các cơ. D. Cơ và tim. Câu 16. Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng .........................để duy trì sự sống của cơ thể. A. thức ăn B. chất dinh dưỡng C. thực phẩm D. năng lượng B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0đ) Khi cân một bình chia độ rỗng ta thấy kim cân chỉ 125g. Đổ vào bình chia độ 250cm3 chất lỏng A thì kim cân chỉ 325g. Xác định khối lượng riêng của chất lỏng A? Câu 18. (0,5đ) Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi? Câu 19. (1,0đ) Nêu các quy tắc sử dụng hóa chất an toàn trong phòng thí nghiệm. Câu 20. (1,0đ) Rót vài mililit dung dịch Hydrochloric acid vào ống nghiệm có chứa vài viên kim loại Zinc, thấy sủi bọt khí. Biết rằng, Hydrochloric acid đã tác dụng với Zinc tạo ra Zinc chloride và khí Hydrogen thoát ra. Hãy chỉ ra dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. Ghi lại phương trình bằng chữ của phản ứng. Câu 21. (1,0đ) Vì sao không nên xuống dưới đáy giếng khơi, nền hang sâu, hang động,...? Em hãy đề xuất một số cách thức thăm dò không khí trước khi đưa người xuống nạo vét giếng khơi? Câu 22. (0,5đ) Trình bày ý nghĩa của luyện tập thể dục, thể thao với sự phát triển của hệ vận động và các hệ cơ quan khác trong cơ thể? Câu 23. (1,0đ) Vận dụng những hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hóa em hãy đề xuất các biện pháp phòng, chống sâu răng? ------- Hết ------- BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2