![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA GỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 7). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 4 4 1 (3t) Phản ứng hoá 1 4 1 4 2 8 4 học (11t) Tác dụng làm 4 4 1 2 4 3 quay cảu lực (8t) Khối lượng riêng và 1 1 1 2 áp suất (6t)
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 8
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Mở đầu (3t) Mở đầu Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn 2 C1, C2 Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C3 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 1 C4
- Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Phản ứng hoá học (11t) 1. Phản Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. ứng hoá – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 1 C5 học – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C6 – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). 1 C7 Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví 2 C9, C10 dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. 1 C11 - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt
- 2. Mol và tỉ Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). khối của – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0 C Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. 1 C12 – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. 3. Dung Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan 1 C8 dịch và trong nhau. nông độ – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.
- Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. 4. Định luật Nhận biết: Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn khối lượng Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Khối lượng riêng và áp suất (6t)
- 1. Khái niệm Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. khối lượng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; 1 C15 riêng g/m3; g/cm3; … 2. Đo khối lượng riêng Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của 1 C16 một chất, đơn vị là kg/m 3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 3. Áp suất Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C17 trên một bề - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m 2; Pascan (Pa) mặt 4. Tăng, giảm áp suất
- Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. 1 C18 Vận dụng - Vận dụng công thức để tính áp suất trên bề mặt và các đại lượng có liên quan. - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao Vận dụng công thức sử lý các tình huống khó trong đời sống. Tác dụng làm quay của lực (8 tiết)
- 5. Lực có thể Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một 2 C13,14 làm quay vật. trục cố định. Momemt lực Thông hiểu - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm 2 C15,16 hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. - Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau …). Vận dụng cao - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt.
- 6. Đòn bẩy Nhận biết: - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. 1 C17 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. 1 C18 Thông hiểu - Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn và 2 C19,20 chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 8 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 3 trang) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. Axit B. Bình tam giác C. Kẹp gỗ D. Ông nghiệm. Câu 2: Joulemeter là thiết bị dùng để đo A. dòng điện điện áp và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. B. điện áp và công suất và năng lượng điện cho mạch điện. C. công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. D. dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. Câu 3: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất là dùng A. panh, kẹp. B. tay. C. thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp. Câu 4: Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc. Câu 5: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là chất A. phản ứng B. lỏng. C. sản phẩm. D. khí. Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. làm tăng nhiệt độ môi trường. D. không thay đổi nhiệt độ môi trường. Câu 7: Xăng, dầu, … là nhiên liệu hoá thạch, được sử dụng chủ yếu cho các ngành sản xuất và hoạt động nào của con người? A. giáo dục. B. y tế. C. thực phẩm. D. giao thông vận tải. Câu 8: Dung dịch là hỗn hợp
- A. của chất tan và nước. B. chất tan và dung môi. C. đồng nhất chất tan và nước. D. đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 9: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi hoá học? A. Đốt cháy mẩu giấy. B. Thanh sắt bị dát mỏng. C. Uốn sợi nhôm thành chiếc móc phơi quần áo. D. Nước lỏng chuyển thành nước đá khi để trong tủ lạnh. Câu 10: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than. B. Cơm bị ôi thiu. C. Hòa tan đường ăn vào nước. D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. Câu 11: Cho bột kẽm (zinc) vào dung dịch hydrochloric acid thấy bột kẽm tan dần, có nhiều bọt khí thoát ra, tạo thành dung dịch zinc chloride và khí hydrogen. Dấu hiệu chứng tỏ phản ứng đã xảy ra (có thể quan sát được) là A. lượng acid giảm dần. B. tạo thành dung dịch zinc chloride. C. có sự tạo thành chất không tan. D. bột kẽm tan dần, có bọt khí thoát ra. Câu 12: Khí Hydrogen nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. nhẹ hơn 0,07 lần. B. nhẹ hơn 0,0625 lần. C. nặng hơn 0,07 lần. D nặng hơn 0,034 lần. Câu 13: Lực tác dụng vào vật sẽ làm cho vật quay khi giá của lực A. song song và cắt trục quay. B. song song hoặc cắt trục quay. C. không song song và không cắt trục quay. D. không song song hoặc không cắt trục quay. Câu 14: Trường hợp nào sau đây vật có chuyển động quay? A. Vặn nắp chai. B. Đóng đinh vào tường. C. Chơi câu trượt. D. đá bóng. Câu 15: Tác dụng làm quay của lực càng lớn khi A. điểm đặt của lực càng xa trục quay. B. điểm đặc của lực càng gần trục quay. C. giá của lực càng xa trục quay. D. giá của lực càng gần trục quay.
- Câu 16: Trường hợp nào sau đây mô mem lực lớn nhất? A. Giá của lực càng xa trục quay hoặc lực tác dụng càng lớn. B. Giá của lực càng xa trục quay và lực tác dụng càng lớn. C. Lực càng xa trục quay và lực tác dụng càng lớn. D. Lực càng xa trục quay hoặc lực tác dụng càng lớn. Câu 17: Chọn phát biểu sai. Dùng đòn bẩy A. có thể được lợi về lực. B. có thể giảm lực kéo hoặc đẩy vật. C. không thể giảm lực kéo hoặc đẩy vật. D. có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật. Câu 18: Hình H1 là ứng dụng của đòn bẩy. Trong trường hợp này, điểm tựa là A. trục bánh xe. B. chân chống của xe. C. tay nắm. D. chân người. Câu 19: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái mở nút chai. B. Cái kéo. C. Cái búa nhổ đinh D. Cái cưa. Câu 20: Đòn bẩy trong hình nào sau đây không cho ta lợi về lực? II. Tự Luận: (5,0 điểm) Câu 21: (1 điểm)
- Khối lượng mol là gì? Viết công thức tính số mol khi biết khối lượng chất Câu 22: (1 điểm) Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam copper (II) chloride vào nước, thu được 50 mL dung dịch. Tính nống độ mol của dung dịch copper (II) chloride thu được. (Biết Cu: 64; Cl: 35,5) Câu 23: (1,0 điểm) Em hãy vẽ một mô hình đòn bẩy để nâng vật nặng lên cao mà ta được lợi về lực. Chỉ rõ điểm tác dụng lực của vật, của người, điểm tựa và giải thích vì sao đòn bẩy đó được lợi về lực? Câu 24: (1,0 điểm) Một quả cầu đặc làm bằng sắt có khối lượng 0,5kg. Tính thể tích của quả cầu, biết khối lượng riêng của sắt là 7,8g/cm3. Câu 25: (1,0 điểm) Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm x 30cm x 15cm được đặt trên bàn nằm ngang. Biết trọng lượng của vật là 75N. Tính áp suất lớn nhất của vật tác dụng lên mặt bàn. ---Hết--- Bài làm I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. Tự Luận: ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................
- ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................... ...................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................... .......................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................................... .......................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... .......................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D C C C B D D A C D A C A C B C A D A B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM C 21 Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng của NA nguyên tử hoặc 0,5 đ phân tử chất đó tính theo đơn vị gam. Công thức tính số mol khi biết khối lượng chất: n = (mol). 0,5 đ C 22 = 0,25 đ Đổi đơn vị: 50 mL = 0,05 L. Nồng độ mol dung dịch copper (II) chloride là: 0,25 đ = 0,5 đ C 23 - Vẽ hình đảm bảo cách tay đòn của vật ngắn hơn cánh tay đòn của lực. 0,5 đ - Chỉ rõ điểm tác dụng lực của vật, của người, điểm tựa. - Chỉ ra được cách tay đòn của vật ngắn hơn cánh tay đòn của lực nên được lợi 0,25 đ về lực. 0,25 đ C 24 0,5 kg = 500g 0,25 đ Khối lượng của vật là quả cầu là: D= V= 0,25 đ = 0,25 đ = 64,1 cm3. 0,25 đ C 25 Diện tích tiếp xúc nhỏ nhất của vật với mặt bàn là: S = 15.10 = 150 (cm2) 0,25 đ = 0,015 m2. 0,25 đ Áp suất lớn nhất của vật lên mặt bàn là: = 0,25 đ
- = 5000 Pa 0,25 đ Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê văn Minh Trương Thị Bích Thảo Lê Văn Tiên
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)