intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN KHTN 8 Năm học: 2024-2025 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 - Thời điểm kiểm tra: kiểm tra giữa kì I - Thời gian làm bài: 90phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi), mỗi câu 0,25điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. 1. 3(0,75) 3 0,75 Sử dụng một số hoá chất, thiết bị trong
  2. phòng thí nghiệm 2. Phản 2(0,5) 1(0,25) 3 0,75 ứng hóa học 3. Mol 1 1 1,0 và tỉ (1,0) khối của chất khí 4. Dung 1/2 1 1/2 1 1 2.25 dịch và (1,0) (0,25) (1,0) nồng độ dung dịch 5. Định 1 1 0.25 luật bảo (0,25) toàn khối lượng – Phương trình hóa học 6. Khối 2(0,5) 2(0,5) 4 1 lượng riêng
  3. 7. Áp 1(0,25) 1(0,25) 1 1 2 1,5 suất trên một bề mặt 8. Khái 1(0,25) 1 0,25 quát về cơ thể người 9. Hệ 1 2(0,5) 3 0,75 vận (0,25) động ở người 10. 1(0,25) 1(0,25) 1(1,0) 1 2 1,5 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người Số câu 12 8 TN/ Số ý TL Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 Tổng số 4,0 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ KTGHKI _MÔN KHTN 8 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 1. Mở đầu (3 tiết) – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn 2 C1 C3 Khoa học tự nhiên 8. Nhận – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá Bài 1.Mở đầu(3 biết 1 C2 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). tiết) – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu 2. Phản ứng hóa học Bài 2. Phản Nhận -- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt ứng hóa học(3 biết được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. tiết) - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm 1 C5
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. 1 C4 - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. -- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy Thông ra 1 C6 hiểu - Hiểu được trong quá trình phản ứng, lượng chất nào giảm dần, lượng chất nào tăng dần Vận - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi dụng hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. Bài 3. Mol và tỉ Nhận - Nêu được khái niệm mol. khối chất khí biết - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của (3 tiết) chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa 1/2 C20a vào công thức tính tỉ khối. Thông – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) 1/2 C20b hiểu và khối lượng (m) – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. Dung - Nêu khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan 1/2 C21a dịch và nồng - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đã tan C7 độ(4 tiết) Nhận trong nhau. biết - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. Thông - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. hiểu
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Vận - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ 1/2 C21b dụng cho trước. - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học Nhận để tìm khối lượng chất chưa biết. Bài 5. Định biết luật bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập khối lượng và phương trình hóa học. phương trình Thông - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. hóa học(1 tiết) 1 hiểu - Nắm được nhận định nào đúng về khái niệm ĐLBTKL C8 Vận - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa dụng học của một số phản ứng cụ thể. 3. Khối lượng riêng và áp suất Nhận - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 2 C15,16 biết Bài 13. Khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m3;
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) g/m3; g/cm3; … - Nêu được các dụng cụ dùng để đo khối lượng riêng của một chất tạo nên vật. - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể 2 C17,18 tích của vật [m3] Thông – Sự thay đổi khối lượng riêng của một chất qua một số hiện tượng hiểu thực tế. lượng riêng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại Vận lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó.
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận - Phát biểu được khái niệm về áp lực, áp suất. 1 C19 biết - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) – Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng thực tế. Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. 1 C20 Bài 15. Áp suất trên một bề Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp mặt suất để tạo ra các thiết bị kỹ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng công thức tính áp suất đã học khi biết áp lực và diện tích Vận bị ép dụng Vận dụng công thức tính diện tích đã học, phân tích khi ép mặt nào 1 thì áp suất sẽ nhỏ nhất Vận Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi dụng cao 4. Sinh học cơ thể người
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. - Nhận biết các phần của cơ thể người Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan 1 C9 trong cơ thể người. Bài 30. Khái quát về cơ thể Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): Thông người hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Bài 31. Hệ vận - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. động ở người - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận 1 10 biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Thông Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. 1 C11 -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một 1 C12 số bệnh về sức khỏe học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). -Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Vận - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. dụng - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị cao gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Bài 32. Dinh Nhận - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng.
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) dưỡng và tiêu - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. hoá ở người - Kể tên được các cơ quan trong hệ tiêu hóa biết 1 13 - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Thông - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và hiểu chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). 1 C14 - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn.
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu bản thân và gia đình Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. -Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao 1 bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù Vận dụng hợp. cao - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Trường KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 -2025 THCS Lê
  14. Hồng MÔN KHTN 8 Phong Thời gian: 90 phút Họ và tên: (Không kể thời gian phát đề) ………… ….............. .... Lớp: …........ Điểm: Nhận xét của giáo viên …………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ….... A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh trònvào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Dụng cụ dưới đây gọi là gì? A. Bình cầu B. Cốc thủy tinh.
  15. C. Ống đong. D. Ống nghiệm. Câu 2. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có C. Có thể với những hóa chất dạng bột B. Không D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ Câu 3. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh. B. có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh. C. có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh. D. không có sự thay đổi nhiệt độ. Câu 5. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ A. chất rắn sang chất khí. B. chất khí sang chất lỏng. C. chất này thành chất khác. D. chất lỏng sang chất khí. Câu 6. Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng .........., lượng sản phẩm …... A. tăng dần, giảm dần. B. giảm dần, tăng dần. C. tăng dần, tăng dần. D. giảm dần, giảm dần. Câu 7. Hai chất nào sau đây không thể hòa tan với nhau để tạo thành dung dịch? A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát. Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm A. bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 9 : Các cơ quan thuộc hệ tuần hoàn là:
  16. A. cơ, xương, khớp B. phổi, thận, da C. tim và mạch máu D. mũi, họng, phổi Câu 10. Người bị loãng xương khi bị ngã có nguy cơ: A. bị tai biến B. gãy xương. C. xây xát ngoài da D. đột quỵ Câu 11. Ý nghĩa của luyện tập thể dục thể thao giúp: A. rèn luyện hệ tim mạch, cơ bắp nở nang, tăng chiều dài và chu vi xương. B. rèn luyện hệ hô hấp, xương chắc khỏe, bắp cơ rắn chắc nở nang, tăng chiều dài và chu vi xương. C. tăng cường sự dẻo dai của cơ thể, xương chắc khỏe, bắp cơ rắn chắc nở nang. D.kích thích tăng chiều dài và chu vi của xương, cơ bắp nở nang rắn chắc,tăng cường sự dẻo dai của cơ thể, Câu 12. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Ngồi học không đúng tư thế B. Đi giày, guốc cao gót C. Thức ăn thiếu canxi D. Thức ăn thiếu vitamin A, Câu 13. Các cơ quan trong hệ tiêu hóa gồm: A. miệng, phế quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến tiêu hóa. B. miệng, thanh quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến tiêu hóa. C. miệng, khí quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến tiêu hóa.
  17. D. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến tiêu hóa. Câu 14: Bệnh nào dưới đây là bệnh về đường tiêu hóa? A. Tụt calcium B. Sâu răng C. Rối loạn tiền đình D. Gout Câu 15. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 16. Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái cân.B. Chỉ cần dùng một lực kế. C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ.D. Chỉ cần dùng một bình chia độ. Câu 17 : Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg B. g/lít C. kg/m3D. lít Câu 18:Một quả cầu bằng kim loại có thể tích 20 cm3 và có khối lượng là 178g. Quả cầu đó được làm bằng: (Dchì =11300 ; Dsắt = 7800 ; Dnhôm = 2700 ; Dđồng= 8900 ) A. Đồng B. Sắt C. Nhôm D. Chì Câu 19:Áp lực là A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép. Câu 20:Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào. Vì sao? A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn. B. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn.
  18. C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn. D.Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen còn đóng đầu nào cũng được II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21( 1,0 điểm). a.(0,5điểm)Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí B, Xác định khối lượng mol của khí A? b.(0,5điểm) Ở điều kiện 25 °C, 1 bar, một quả bóng cao su chứa đầy khí carbon dioxide (CO 2) có thể tích 2 L. Hãy tính khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng. Câu 22.( 2,0 điểm) a. ( 1,0điểm) Nêu khái niệm về dung dịch, dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa? b.(1,0điểm) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M? Câu 23. (1,0 điểm). Cho biết ý nghĩa của thông tin trên bao thực phẩm đóng gói. (hạn sử dụng, giá trị dinh dưỡng, thông tin nhà sản xuất, nguồn gốc xuất xứ, hướng dẫn sử dụng:). Câu 24.(1 điểm).Một viên gạch có các kích thước 12cm, 14cm, 20cm và khối lượng 800g. Đặt viên gạch sao cho mặt của viên gạch tiếp xúc lên mặt bàn. Tính áp suất nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn của viên gạch. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
  19. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D B D A C B D A C B D A D B A C C A A B II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21a MB = 16, MA = 34 0,5 (0,5đ)
  20. Câu 21b Số mol khí CO2 trong quả bóng là: 0,5 (0,5đ) nCO2=2/24,79= 0,081 (mol) Khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng là: mCO2= 0,081.44 = 3,564 (g). Khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan : - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và 0.5 chất tan. Câu 22a - Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có khả năng hòa 0.25 (1 đ) tan thêm chất tan - Dung dịch bão hòa là dung dịch không có khả năng hòa tan thêm chất tan 0.25 *Tính toán: Câu 22b Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol 0,25 (1 đ) Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160.0,15 = 24 gam 0,25 *Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO 4 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch CuSO4 2M 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2