Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 0
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 1/ Khung ma trận -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kỳ I (hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 2/ Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu 2 2 0,5 1 2. Phản ứng hoá học 2 1 2 1 (0,5) 3. Mol và tỉ khối chất 1 1 1 1 1,25 khí (1) 1 4. Dung dịch và nồng độ 1 1 2 2 1,5 (1) 5. Định luật bảo toàn 1 1 1 1 0,75 khối lượng và PTHH (0,5)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 6. Khối lượng riêng và 1 1 6 1 2 7 3,75 áp suất (1) (1) 1 7. Lực đẩy Archimedes 1 1 1 1.25 (1) Số câu 1 12 3 4 2 0 1 0 7 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,00 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- 3/ Bảng đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa 1 C10 học tự nhiên 8. – Nêu được cách sử dụng 1 số dụng cụ thông dụng và quy tắc sử dụng Nhận biết Mở đầu hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 1 C15 lớp 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật Nhận biết -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ Thông hiểu đổi hoá học về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 1 C11 Nhận biết - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm Phản ứng - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá hoá học học. Thông hiểu - Viết được phương trình chữ của phản ứng 1/3 C20a - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. 1/3 C20b Năng lượng - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. trong các Nhận biết - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy phản ứng than, xăng, dầu).
- hoá học Thông hiểu - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C9 Nhận biết -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C13 Định luật -Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, bảo toàn khối lượng được bảo toàn. Thông hiểu khối lượng - Viết được công thức khối lượng và áp dụng tính được khối lượng của 1/3 C20c một chất chưa biết - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). Nhận biết - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Các yếu tố ảnh hưởng đến thể tích mol của chất khí 1 C14 Mol và tỉ Thông hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công khối của thức tính tỉ khối. V (L) chất khí - Sử dụng được công thức n(mol) = để chuyển đổi giữa số 24, 79( L / mol) mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - So sánh được 1 chất khí này nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần. 1 C22 V (L) Vận dụng - Sử dụng được công thức n(mol) = để chuyển đổi giữa số 24, 79( L / mol) 1 C21 mol và thể tích của hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 C. 0 - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. Nhận biết Nồng độ - Nêu được khái niệm dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa 1 C16 dung dịch - Nêu được định nghĩa độ tan, các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một 1 C12 chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.
- Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước. 1 C23 3. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C1 - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; 1 C7 g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật 1 C18 C3 Khái niệm Thông hiểu [m3] khối lượng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối riêng lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất Đo khối lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). lượng riêng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng Vận dụng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C2 – Công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng 1 C4 thực tế. -Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng Áp suất truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ. trên một bề 2 C5,C6 mặt - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Tăng, giảm Thông hiểu Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Vận dụng cao
- - So sánh ( KLR, TLR , P và FA) ,cho biết vật nổi, chìm hay lơ 1 lửng trong chất lỏng.. C19 Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. -Công thức tính lực đẩy Archimedes 1 C17 - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của Lực đẩy Thông hiểu chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Archimedes -So sánh lực đẩyArchimedes tác dụng lên các vật 1 C8 Vận dụng - Từ công thức tính lực đẩy ASM vận dụng linh hoạt để tính các đại lượng khác. Vận dụng - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu cao nhất định. 4. Tác dụng làm quay của lực Lực có thể Nhận biết - Chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. làm quay vật - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc. - Tác dụng làm quay của lực càng lớn (nhỏ) khi - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng Vận dụng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình cao chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Đòn bẩy và Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. moment lực - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật.
- - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức Thông hiểu người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn cao bẩy.
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Điểm TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: …………………….......... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8. Lớp: …….. Thời gian: 90 phút. Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Khi đun nước trong một bình thủy tinh thì khối lượng riêng của nước A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. lúc đầu giảm sau đó mới tăng. Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. N/m2 B. N.m2. C. N. D. N/m3 Câu 3: Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây? 𝑚 𝑉 A. D = m . V. B. 𝐷= . C. 𝐷= . D. D = m .D. 𝑉 𝑚 Câu 4: Muốn tăng áp suất thì A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 5: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 6: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc A. khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng của vật? A. thước. B. cân. C. lực kế. D. nhiệt kế. Câu 8: Ba quả cầu có cùng thể tích, quả cầu 1 làm bằng nhôm, quả cầu 2 làm bằng đồng, quả cầu 3 làm bằng sắt. Nhúng chìm cả 3 quả cầu vào trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất? A. Quả cầu đồng. B. Quả cầu sắt. C. Quả cầu nhôm. D. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên 3 quả cầu như nhau. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. nung đá vôi CaCO3. B. đốt cháy khí gas. C. hòa tan viên C sủi vào nước. D. phân hủy đường. Câu 10: Đâu không phải là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. ống nghiệm. B. bình tam giác. C. kẹp gỗ. D. axit. o t Câu 11: Số chất tham gia phản ứng: Hiñro + Oxi ⎯⎯ Nöôùc là → A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của phần lớn các chất rắn trong nước A. biến đổi ít. B. tăng. C. giảm. D. không đổi.
- Câu 13: Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng sản phẩm A. bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 14: Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở A. cùng nhiệt độ. B. cùng áp suất. C. cùng nhiệt độ và khác áp suất. D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 15: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 16: Dung dịch chưa bão hòa là dung dich A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. có thể hòa tan thêm chất tan. C. không thể hòa tan thêm nước. D. có thể hòa tan thêm dung dịch. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1điểm): Hãy nêu đặc điểm của lực đẩy Archimedes. Móc 1 quả cầu vào lực kế, lực kế chỉ 15,6N, nhúng quả cầu chìm hoàn toàn trong dầu, lực kế chỉ 8.6N. cho trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3 . Tính lực đẩy Ác si mét do dầu tác dụng lên vật. Câu 18 (1điểm): Một khối gang hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh tương ứng là 2 cm, 3 cm, 4 cm và có khối lượng 210 g . Hãy tính khối lượng riêng của gang theo đơn vị ( kg/m3 ). Câu 19 (1điểm): Một vật kích thước 3 cm x 4 cm x 5 cm được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Biết trọng lượng riêng của chất làm nên vật là d=2.104 N/m3. Áp suất lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Câu 20 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam zinc bằng dung dịch hydrochloric acid, sau khí phản ứng kết thúc thu được 13,6 gam zinc chloride và 0,2 gam khí hydrogen. a. Cho biết dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. b. Viết phương trình chữ của phản ứng và công thức khối lượng c. Tính khối lượng hydrochloric acid cần dùng. Câu 21 (0,5 điểm): Một hỗn hợp gồm 2 mol khí oxygen với 3 mol khí nitrogen. Ở 25 °C và 1 bar (điều kiện chuẩn), hỗn hợp khí này có thể tích là bao nhiêu?. Câu 22 (0,5 điểm): Hãy cho biết khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? (cho biết N = 14; O = 16) Câu 23 (1,0 điểm): Từ muối sodium carbonate Na2CO3, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch Na2CO3, có nồng độ 2M? (cho biết Na = 23; C = 12; O = 16) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào ô tương ứng cho các câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời
- II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Nội dung Hóa Lý Điểm ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................….............................................................. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Điểm TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: …………………….............. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8. Lớp: …….. Thời gian: 90 phút. Đề B I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Khi làm lạnh nước trong bình thì khối lượng riêng của nước A. tăng. B. giảm. C.không thay đổi. D. lúc đầu giảm sau đó mới tăng. Câu 2: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất? A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2 Câu 3: Cho P, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định trọng lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây? 𝑃 𝑉 A. d = P . V. B. 𝑑 = . C. 𝑑 = . D. d = m . D. 𝑉 𝑚 Câu 4: Muốn giảm áp suất thì A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực Câu 5: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ. B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. D. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo thể tích của vật? A. thước. B. bình chia độ. C. lực kế. D. nhiệt kế. Câu 8: Ba quả cầu có cùng thể tích, quả cầu 1 làm bằng chì, quả cầu 2 làm bằng kẽm, quả cầu 3 làm bằng sắt. Nhúng chìm cả 3 quả cầu vào trong dầu. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất? A. Quả cầu chì. B. Quả cầu sắt. C. Quả cầu kẽm, D. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên 3 quả cầu như nhau. Câu 9: Đâu không phải là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. ống nghiệm. B. bình tam giác. C. kẹp gỗ. D. axit. Câu 10: Dung dịch bão hòa là dung dich A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. có thể hòa tan thêm chất tan. C. không thể hòa tan thêm nước. D. có thể hòa tan thêm dung dịch. Câu 11: Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở A. cùng nhiệt độ. B. cùng áp suất. C. cùng nhiệt độ và khác áp suất. D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
- A. nung đá vôi CaCO3. B. đốt cháy khí gas. C. hòa tan viên C sủi vào nước. D. phân hủy đường. Câu 13: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 14: Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng sản phẩm A. bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng o t Câu 15: Số chất sản phẩm trong phản ứng: Hiñro + Oxi ⎯⎯ Nöôùc là → A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 16: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của phần lớn các chất rắn trong nước A. biến đổi ít. B. tăng. C. giảm. D. không đổi. II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 17 (1điểm): Hãy nêu đặc điểm của lực đẩy Archimedes. Móc 1 quả cầu vào lực kế, lực kế chỉ 15,6N, nhúng quả cầu chìm hoàn toàn trong nước, lực kế chỉ 8.6N, cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính lực đẩy Ácsimét do nước tác dụng lên vật Câu 18 (1điểm): Biết thể tích nhôm là 500 dm3 , khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m3 .Vậy khối lượng của nhôm là bao nhiêu? Câu 19 (1điểm): Hai người có khối lượng lần lượt là m1 và m2. Người thứ nhất đứng trên tấm ván diện tích S1, người thứ hai đứng trên tấm ván diện tích S2. Nếu m2 = 1,2m1 và S1 = 1,2S2 .Hãy so sánh áp suất hai người tác dụng lên mặt đất? Câu 20 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 13 gam zinc bằng dung dịch hydrochloric acid, sau khí phản ứng kết thúc thu được 27,2 gam zinc chloride và 0,4 gam khí hydrogen. a. Cho biết dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. b. Viết phương trình chữ của phản ứng và công thức khối lượng c. Tính khối lượng hydrochloric acid cần dùng. Câu 21 (0,5 điểm): Một hỗn hợp gồm 2 mol khí oxygen với 1 mol khí nitrogen. Ở 25 °C và 1 bar (điều kiện chuẩn), hỗn hợp khí này có thể tích là bao nhiêu?. Câu 22 (0,5 điểm): Hãy cho biết khí CO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? (cho biết C = 12; O = 16) Câu 23 (1,0 điểm): Từ muối sodium sulfite Na2SO3, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch Na2SO3, có nồng độ 2M? (cho biết Na = 23; S = 32; O = 16) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào ô tương ứng cho các câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời
- II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Nội dung Hóa Lý Điểm ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN: ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào ô tương ứng, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B A B B C D B D B D C B A D D B II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 17 +Điểm đặt tại vật (1,0 điểm) 0,5 + Phương thẳng đứng + Chiều từ dưới lên +Độ lớn:FA= d.V Tóm tắt • F1 = 15,6N F2 = 8,6N d dầu = 8 000 N/m3 0,5 Tính Fa =? Ta có: Fa = F1 - F2 = 15,6 – 8,6 = 7N Câu 18 - Thể tích khối gang hình hộp chữ nhật: 0,5 (1 điểm) V= 0,02.0,03.0,05 = 0,00003 (m3) - Khối lượng riêng của gang là: 0,5 D = m:V = 0,21 : 0,00003 = 7000 (kg/m3) Câu 19 Thể tích hình hộp chữ nhật là : (1 điểm) V = a . b . c = 0,03.0,04.0,05 = 0,00006 m3 0,25 Trọng lượng của vật là : P = = V . d = 0,00006 . 20000 = 1,2 N Diện tích tiếp xúc lớn nhất là : S1 = a.b = 0,05 . 0,04 =0,002 m2 0,25 Diện tích tiếp xúc nhỏ nhất là : S2 = b . c =0,03 . 0,04 = 0,0012 m2 Áp suất trên diện tích tiếp xúc lớn nhất là : 0,25 p1 = F/S1=P/S1=18,40,02=920(Pa)FS1=PS1=18,40,02=920(Pa) Áp suất trên diện tích tiếp xúc nhỏ nhất là : p2=F/S2=P/S2=18,40,005=368(Pa) 0,25 Câu 20 a. Dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra: zinc tan dần và có sủi bọt khí 0,25 (1,0 điểm) b. Phương trình chữ: Zinc + hydrochloride acid → zinc chlorine + hydrogen 0,25 c. Công thức khối lượng: mzinc + m hydrochloride acid = m zinc chlorine + m hydrogen 0,25 6,5 + m hydrochloride acid = 13,6 + 0,2
- ➔ m hydrochloride acid = 13,6 + 0,2 – 6,5 = 7,3 gam 0,25 Câu 21 - Số mol hỗn hợp 5 mol 0,25 (0,5 điểm) Thể tích hỗn hợp ở đkc bằng 123,95 lit 0,25 Câu 22 - Tính d NO2/KK = 1,59 0,25 (0,5 điểm) Khí NO2 nặng hơn không khí 1,59 lần 0,25 Câu 23 * Dụng cụ và hóa chất: 0,25 (1,0 điểm) - Dụng cụ: Cốc thủy tinh 100 mL, cân, đũa thủy tinh - Hóa chất: Na2CO3, nước cất . *Tính toán: - Số mol chất tan là: n Na2CO3 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol 0,25 - Khối lượng chất tan là: m Na2CO3 = 106.0,15 = 15,9 gam 0,25 *Pha chế: Cân lấy 15,9 gam Na2CO3 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100 ml. - Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch Na2CO3 2 mol/L 0,25 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào ô tương ứng, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời A B B C D A B D D A D B D A D B II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 17 +Điểm đặt tại vật (1,0 điểm) + Phương thẳng đứng 0,5 + Chiều từ dưới lên +Độ lớn:FA= d.V Tóm tắt F1 = 15,6N F2 = 8,6N d dầu = 10 000 N/m3 Tính Fa =? Ta có: Fa = F1 - F2 = 15,6 – 8,6 = 7N 0,5 3 3 Câu 18 V= 500 dm =0,5 m (1 điểm) Ta có : D= m/V →m= V. D= 0,5. 2700= 1300kg
- Áp lực tác dụng lên tấm ván có độ lớn bằng trọng lượng của người: F = P = 10.m Áp suất của người thứ nhất tác dụng lên tấm ván điện tích S1: 0,25 Câu 19 Áp suất của người thứ hai tác dụng lên tấm ván diện tích S2: (1 điểm) 0,25 Lập tỷ số ta được: 0,5 Vậy p2 = 1,44.p1 Câu 20 a. Dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra: zinc tan dần và có sủi bọt khí 0,25 (1,0 điểm) b. Phương trình chữ: Zinc + hydrochloride acid → zinc chlorine + hydrogen 0,25 c. Công thức khối lượng: mzinc + m hydrochloride acid = m zinc chlorine + m hydrogen 0,25 13 + m hydrochloride acid = 27,2 + 0,4 ➔ m hydrochloride acid = 27,2 + 0,4 – 13= 14,6 gam 0,25 Câu 21 - Số mol hỗn hợp mol 0,25 (0,5 điểm) Thể tích hỗn hợp ở đkc bằng 74,37 lit 0,25 Câu 22 - Tính d CO2/KK = 1,52 0,25 (0,5 điểm) Khí NO2 nặng hơn không khí 1,52 lần 0,25 Câu 23 * Dụng cụ và hóa chất: 0,25 (0,5 điểm) - Dụng cụ: Cốc thủy tinh 100 mL, cân, đũa thủy tinh - Hóa chất: Na2SO3, nước cất . *Tính toán: - Số mol chất tan là: n Na2SO3 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol 0,25 - Khối lượng chất tan là: m Na2SO3 = 106.0,15 = 18,9 gam 0,25 *Pha chế: Cân lấy 18,9 gam Na2SO3 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100 ml. - Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch Na2SO3 2 mol/L 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn