intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:33

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

  1. TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 – 2025 Môn: KHTN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 tại tuần 11 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu) mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao 1 điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Bài Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sử dụng 2 2 0,5 một số (0,5đ) hoá chất thiết bị đơn giản
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 trong PTN ( 3 tiết) Phản ứng hóa 1 1 1 học (1 đ) (3 tiết) Mol và tỉ khối 2 của chất 2 0,5 (0,5 đ) khí ( 2 tiết) Dung dịch và 3 2 0,75 nồng độ (0,75 đ) ( 4 tiết) Định 1 1 1 1,25 luật bảo 0,25đ 1
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài toàn khối lượng và phương ( 1 đ) trình hoá học ( 4 tiết) Tính theo phương 1 1 1,0 trình (1 đ) hoá học ( 2 tiết) Khối 2(0,5đ) 1 2 1 1,0 lượng (0,5đ) riêng, đo khối lượng
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 riêng (4 tiết) Áp suất trên một 1 1 1 1 0,75 bề mặt (0,25đ) (0,5đ) (3 tiết) Áp suất chất lỏng, Áp 1 1 1 1 0,75 suất khí (0,25đ) (0,5đ) quyển (2 tiết) Khái 3 3 0,75 quát về (0,75 đ) cơ thể người ( 1 tiết)
  5. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 Bài 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hệ vận động ở ½ 1/2 0,5 người (0,5 đ) ( 3 tiết) Dinh 1 ½ 1 1 1+1/2 1,25 dưỡng (0,25 đ) ( 0,5 đ) (0,5 đ) và tiêu hoá ở người ( 4 tiết) Số câu 12 0 0 4 0 3 0 1 16 8 10,0 Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 10 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 10 đ
  6. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Bài Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng tỉ 70% 30% 100% 10đ lệ 2) Bản đặc tả Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn 1 C5 Khoa học tự nhiên 8. Sử dụng một số hoá Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những chất thiết bị cơ bản 1 C6 hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). trong PTN – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật lí và biến Nhận biết -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. đổi hoá học - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được Thông hiểu 1 ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Phản ứng hoá học Nhận biết - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Mức độ TN Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C7 - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất Nhận biết khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0 1 C8 C Mol và tỉ khối của - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) chất khí và khối lượng (m) Thông hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Năng lượng trong các - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. phản ứng hoá học Nhận biết - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Nhận biết -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C9 Định luật bảo toàn -Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá khối lượng Thông hiểu học, khối lượng được bảo toàn. - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Nhận biết phương trình hoá học. - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Phương trình hoá học -Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình Thông hiểu hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học 1 cụ thể. Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng
  8. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Mức độ TN Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, 1 Tính theo phương Vận dụng khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá học - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã 1 C10 Nhận biết tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ 2 C11,12 phần trăm, nồng độ mol. Nồng độ dung dịch Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công Thông hiểu thức. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho Vận dụng trước. 5. Khối lượng riêng và áp suất Khái niệm Nhận - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. khối lượng biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: 1 C1 riêng kg/m3; g/m3; g/cm3; … Đo khối - Mô tả được các dụng cụ thí nghiệm để xác định được 1 C2 lượng riêng khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Thông - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng hiểu riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định
  9. được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán 1 Vận cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng dụng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận - Phát biểu được khái niệm về áp suất. biết - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp 1 C3 suất nhỏ. Áp suất trên Thông phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. một bề mặt. hiểu - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất Tăng, giảm hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng áp suất sinh hoạt nhằm Vận - Sử dụng công thức tính áp suất vào thực tế (cả chiều 1 dụng - thuận, chiều nghịch) Vận Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng dụng bỏ đi cao Áp suất chất Nhận - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. lỏng biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Áp suất khí - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp
  10. quyển suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương 1 C4 Thông của vật chứa nó. hiểu - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở 1 một độ sâu nhất định. Vận - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người dụng - thay đổi độ cao so với mặt đất. Vận - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí dụng để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. cao - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. 6. Sinh học cơ thể người - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C13 Nhận - Nhận biết các phần của cơ thể người Khái quát về biết -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ cơ thể người quan trong cơ thể người. Thông Sự phối hợp hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể 1 hiểu C14 Hệ vận động - Nêu được chức năng của hệ vận động ởngười. 1 C15
  11. Nhận - Nêu được nguyên nhân của bệnh loãng xương. biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng Thông của hệ vận động. hiểu - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận 1ý ở người động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Biện pháp bảo vệ hệ vận động -Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Vận - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. dụng - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người cao khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng Nhận - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. 1ý và tiêu hoá ở biết - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người người. - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến;
  12. Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. 1 C16 - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để 1 dụng phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm dụng để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, cao chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. -Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường
  13. tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
  14. 3) Đề kiểm tra Đề số 1 Phần I Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm) Câu 1. Đơn vị thường dùng đo khối lượng riêng là A. g/m2. B. kg/m3. C. cm3/g. D. N/m3. Câu 2.Muốn xác định khối lượng riêng của một lượng nước, người ta cần dùng dụng cụ gì? A. cân điện tử B. cân điện tử và thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới mm. C. cân điện tử và bình chia độ. D. bình chia độ và thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới mm. Câu 3. Vì sao khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào? A. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen. B. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn. C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn. D. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn. Câu 4. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi …. theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi Câu 5. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 6. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3 Câu 7. Mol là gì? A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 8. Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l Câu 9. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
  15. A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng. B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng. C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng. D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 11. Đâu là công thức tính nồng độ mol của dung dịch? A. CM = B. CM = C. CM = D. n = CM .Vdd Câu 12. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 13.Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân C. 3 phần: đầu, thân và các chi D. 3 phần: đầu, cổ và thân Câu 14.Nguyên nhân của bệnh loãng xương? A.Do bị chấn thương B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D.Do cơ thể thiếu calcium và vitamin D, tuổi cao, thay đổi hormone... Câu 15.Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là? A.Tiêu hóa thức ăn,vận chuyển thức ăn,hấp thu chất dinh dưỡng B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được C. Loại bỏ thức ăn cần thiết D. Co bóp đẩy thức ăn đi nuôi cơ thể Câu 16. Khi ta chạy những hệ cơ quan nào hoạt động ? A. Hệ vận động và hệ tuần hoàn. B. Hệ hô hấp, hệ bài tiết C. Hệ thần kinh, da, hệ nội tiết D. Cả A, B và C Phần II Tự luận Câu 17. (0,5 điểm) Hãy thiết kế phương án xác định khối lượng của một cột đá có dạng hình hộp chữ nhật mà không dùng máy móc hỗ trợ và không làm hỏng chiếc cột? Biết khối lượng riêng của đá làm cột là 2600 kg/m3 Câu 18. (0,5 điểm) Một xe ô tô tải có trọng lượng 35000N khi đỗ có tổng diện tích tiếp xúc của các bánh xe với mặt đường là 350cm2. Hỏi áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu? Câu 19. (0,5 điểm) Giải thích tại sao con người chỉ có thể lặn xuống nước đến một độ sâu nhất định dù sử dụng bình dưỡng khí? Câu 20. (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước.
  16. b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh. c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu. d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối. Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy lập phương trình hoa học sau: a, Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 b, P + O2 ---> P2O5 c, Na + H2O--> NaOH + H2 d, CuCl2 + KOH --> KCl + Cu(OH)2 Câu 22. (1,0 điểm) Hoà tan hết 2,4 gam Mg trong dung dịch HCl 1M thu được MgCl2 và khí H2. Tính khối lượng muối MgCl2 tạo thành sau phản ứng. Câu 23.(Thông hiểu)(1,0 điểm). a.Làm thế nào để bảo vệ tốt hệ vận động. b.Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Câu 24.(Vận dụng) (0,5 điểm) Theo em căng thẳng thần kinh kéo dài có thể gây ra bệnh tiêu hóa nào? Em hãy giải thích vì sao
  17. Đề số 2 Phần I Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm) Câu 1. Trong công thức liên hệ giữa khối lượng - khối lượng riêng và thể tích; Đơn vị đo khối lượng theo chuẩn đo lường quốc tế là A. g. B. kg C. g/cm3 D. N/m3. Câu 2. Muốn xác định khối lượng riêng của một viên đá có hình dạng bất kì, không thấm nước, người ta cần dùng dụng cụ gì? A. cân điện tử B. cân điện tử và thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới mm. C. cân điện tử, nước và bình chia độ. D. bình chia độ và thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới mm. Câu 3. Vì sao khi đóng cọc làm hàng rào ta thường vót nhọn đầu cọc đóng xuống đất? A. Vót nhọn đầu cọc là do thói quen. B. Vót nhọn đầu cọc để tăng áp lực tác dụng nên cọc dễ cắm sâu hơn. C. Đầu cọc không vót có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy cọc khó đóng hơn. D. Vót nhọn đầu cọc để diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên cọc dễ đóng hơn. Câu 4. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Áp suất tác dụng vào ........ sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng. A. chất rắn B. chất lỏng C. mọi vật D. không đổi Câu 5. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để pha hoá chất? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 6. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3 Câu 7. Câu nào sau đây phát biểu đúng? A. Mol là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó B. Mol là khối lượng ban đầu của chất đó C. Mol là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học D. Mol bằng 6.1023 Câu 8. 1 mol chất khí ở điều kiện chuẩn có thể tích là A. 24,79lít B. 2,479 lít C. 247,9 lít D. 24,79 ml Câu 9. Điền vào chỗ trống: "Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm ... tổng khối lượng của các chất phản ứng." A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng D. nhỏ hơn hoặc bằng Câu 10: Dung dịch là gì? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng. B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng. C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng. D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
  18. Câu 11. Đâu là công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch? A. CM = B. C%= C. C%= . D. n = CM .Vdd Câu 12. Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 13. Căn cứ vào hình dạng cấu tạo,xương người được chia làm mấy loại: A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 14.Thiếu vitamin nào sau đây có thể mắc bệnh còi xương ở trẻ? A.Vitamin E B.Viatamin D C.Viatamin C D.Viatamin B Câu 15.Hệ tiêu hóa ở người có những thành phần nào sau đây: A. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn. B.Các cơ quan trong ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa C. Tuyến nước bọt ,tuyến gan, tuyến tụy D. Miệng, dạ dày, ruột và các tuyến tiêu hóa Câu 16. Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào được khuyến cáo nên sử dụng ít nhất trong khẩu phần ăn? A. Đường và muối B.Thịt, cá, đậu hũ C. Sữa trái cây D. Lương thực,rau,củ Phần II Tự luận Câu 17. (0,5 điểm) Hãy thiết kế phương án xác định khối lượng của một cây cột gỗ nghiến có dạng hình hộp chữ nhật mà không dùng máy móc hỗ trợ và không làm hỏng chiếc cột? Biết khối lượng riêng của gỗ nghiến là 1100 kg/m3 Câu 18. (0,5 điểm) Một xe ô tô du lịch dòng Kia có trọng lượng 4600N khi đỗ có tổng diện tích tiếp xúc của các bánh xe với mặt đường là 230cm 2. Hỏi áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu? Câu 19. (0,5 điểm) Ngày 22/6/2023, Chuẩn Đô đốc lực lượng Tuần duyên Mỹ John Mauger cho biết chiếc tàu lặn Titan chở 5 người khám phá xác tàu đắm Titanic hôm 18/6 đã gặp phải một "vụ nổ thảm khốc" và bị phá hủy trong thời gian tính bằng mili giây. Bằng kiến thức em đã học, em hãy giải thích nguyên nhân tại sao chiếc tàu lặn Titan lại gặp sự cố trên, biết rằng vị trí xảy ra tai nạn cách mặt nước biển khoảng 3800 m? Câu 20. (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a) Hòa tan vôi sống bột mì vào nước. b) Dây sắt nung nóng đỏ trong không khí.
  19. c)Cho giấm ăn vào đá vôi thấy đá vôi sủi bọt khí. d) Hoà tan đường vào nước nóng tạo dung dịch nước đường. Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy lập phương trình hoa học sau: a, Zn + HCl --->ZnCl2 + H2 b, Al + O2 --->Al2O3 c, Ba + H2O-->Ba(OH)2 + H2 d, MgCl2 + KOH --> KCl + Mg(OH)2 Câu 22.(1,0 điểm) Hoà tan hết kim loại Mg trong dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được muối MgCl2 và 2,479 lít H2 ( đkc). Tính khối lượng muối Mg tạo thành sau phản ứng. Câu 23.(Thông hiểu)(1,0 điểm). a.Làm thế nào để bảo vệ tốt hệ vận động. b. Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Câu 24.(Vận dụng) (0,5 điểm) Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu: “Nhai kĩ no lâu”
  20. Đề số 3 Phần I Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm) Câu 1. Trong công thức liên hệ giữa khối lượng, khối lượng riêng và thể tích; Đơn vị đo thể tích theo chuẩn đo lường quốc tế là A. lít. B. m3. C. cm3 D. kg Câu 2.Muốn xác định khối lượng riêng của một lượng nước, người ta cần dùng dụng cụ gì? A. cân điện tử B. cân điện tử và thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới mm. C. cân điện tử và bình chia độ. D. bình chia độ và thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới mm. Câu 3. Vì sao khi đóng cọc làm hàng rào ta thường vót nhọn đầu cọc đóng xuống đất? A. Vót nhọn đầu cọc là do thói quen. B. Vót nhọn đầu cọc để tăng áp lực tác dụng nên cọc dễ cắm sâu hơn. C. Đầu cọc không vót có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy cọc khó đóng hơn. D. Vót nhọn đầu cọc để diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên cọc dễ đóng hơn. Câu 4. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi …. theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi Câu 5. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để giữa ống nghiệm trong phòng thí nghiệm? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 6. Tác dụng của quả bóp cao su của ống hút nhỏ giọt là gì? A. Lấy hoá chất lỏng với lượng nhỏ B. Lấy hoá chất rắn C. Lấy hoá chất với lượng lớn D. Lấy cả hoá chất lỏng và rắn Câu 7. Câu nào sau đây phát biểu đúng? A. Mol là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó B. Mol là khối lượng ban đầu của chất đó C. Mollà khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học D. Một mol bằng 6.1023 Câu 8. Điền vào chỗ trống : Một mol chất khí A và một mol chất khí B đo ở cùng điều kiện có thể tích ..... A.khác nhau. B.bằng nhau. C.nhỏ hơn 24, 79 lít D.lớn hơn 24,79 lít Câu 9. Điền vào chỗ trống: "Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm ... tổng khối lượng của các chất phản ứng." A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng D. nhỏ hơn hoặc bằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2