intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

  1. ………………………………………………………………………………………………….. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN Năm học 2024 - 2025 Phòng thi số: …… ....................................................................................................................................................... Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (Thời gian làm bài: 60 phút) ....................................................................................................................................................... (Đề thi này có 04 trang). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... ....................................................................................................................................................... 2. ........................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... I. TRẮC NGIỆM: 2,5 điểm Lớp:…….. Trường THCS: ……………………...…………….........… Họ và tên thí sinh: …………………………….....…… SBD ............... ....................................................................................................................................................... Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024– 2025 ....................................................................................................................................................... Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? ....................................................................................................................................................... A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. ....................................................................................................................................................... C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Đâu không phải là quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm? ....................................................................................................................................................... A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ, mất chữ. ....................................................................................................................................................... B. Trước khi sử dụng cần đọc cẩn nhận nhãn hoá chất và cần tìm hiểu kĩ các tính chất chất, MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 ....................................................................................................................................................... các lưu ý, cảnh báo của mỗi loại hoá chất để thực hiện thí nghiệm an toàn. ....................................................................................................................................................... C. Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực tiếp lấy hoá chất ....................................................................................................................................................... D. Khi bị hoá chất dính vào người hoặc hoá chất bị đổ, tràn ra ngoài cần báo cáo với lớp ....................................................................................................................................................... trưởng để được hướng dẫn xử lí. ....................................................................................................................................................... Câu 3: Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? ....................................................................................................................................................... A. Đốt cháy cồn trong đĩa ....................................................................................................................................................... B. Hơ nóng chiếc thìa inox ....................................................................................................................................................... C. Hòa tan muối vào nước ....................................................................................................................................................... D. Cắt ngắn sợi dây. ....................................................................................................................................................... Câu 4: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết ....................................................................................................................................................... A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. ....................................................................................................................................................... B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. ....................................................................................................................................................... C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. ....................................................................................................................................................... D. số gam chất tan có trong dung dịch. 2 ............................................................ 1.............................................................. ....................................................................................................................................................... Câu 5. Công thức tính khối lượng riêng là Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: ....................................................................................................................................................... A. D = P.V. B. d = D.V. C. d = . D. D = . ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 6. Đơn vị đo áp suất là ....................................................................................................................................................... A. N/m2. B. N/m3. C. kg/m3. D. N. ....................................................................................................................................................... Câu 7. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được ………………………………………………………………………………………………….. chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. ………………………………………………………………………………………………… A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi ………………………………………………………………………………….……………… Câu 8. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì HẾT Trang 4/4 Trang 1/4
  2. A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất. B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất. C. để tăng áp suất lên mặt đất. D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. Câu 9. Các cơ quan: Tim và mạch máu, thuộc hệ cơ quan nào sau đây? A. Hệ vận động B. Hệ hô hấp Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này C. Hệ tuần hoàn D. Hệ tiêu hóa Câu 10: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? ……………………………………………………………………………………………… A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo ……………………………………………………………………………………………… B. Mang vác về một bên liên tục ……………………………………………………………………………………………… C. Mang vác quá sức chịu đựng ……………………………………………………………………………………………… D. Ngồi học nằm ra bàn học ……………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… Câu 11 (2,0 điểm). Iron cháy trong oxygen, không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là ferro oxit sắt . ……………………………………………………………………………………………… a) Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra? ……………………………………………………………………………………………… b) Viết phương trình chữ của phản ứng, ……………………………………………………………………………………………… c) Biết rằng Iron (Fe) cháy trong oxygen (O2) tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là ……………………………………………………………………………………………… Iron (II,III) oxide (Fe3O4) . Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. ……………………………………………………………………………………………… d) Nêu tỉ lệ số mol của 2 cặp chất trong trong phản ứng trên. Câu 12: ( 1,0 điểm) Ở 18OC khi hòa tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước thì ……………………………………………………………………………………………… được dung dịch bão hòa. ……………………………………………………………………………………………… a. Tính độ tan của Na2CO3 trong nhiệt độ trên. ……………………………………………………………………………………………… b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch ……………………………………………………………………………………………… Câu 13: ( 1,0 điểm). ……………………………………………………………………………………………… a. So sánh xem khí carbon dioxide (CO2 ) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ……………………………………………………………………………………………… b. Ở điều kiện chuẩn 1,5 mol khí CO2 có thể tích bao nhiêu?. ……………………………………………………………………………………………… Câu 14 (1,5 điểm). Hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của các viên ……………………………………………………………………………………………… bi thép nhỏ, với dụng cụ là một cái cân điện tử và một bình chia độ. ……………………………………………………………………………………………… Câu 15. (1,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… Quan sát hình ảnh bên: hãy đọc tên loại tật liên quan đến hệ vận động và giải thích rõ nguyên nhân gây ra tật này. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 16. (1,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… a) Nêu được khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng. b) Nêu tên các cơ quan của hệ tiêu hóa tương ứng với những vị trí được đánh số ……………………………………………………………………………………………… trong hình 1,2,3,4,5,6 Trang 2/4 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2