Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9. - Nội dung chương trình: Hết tuần 7 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi nhận biết, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (thông hiểu: 3,0 điểm; vận dụng: 3,0 điểm). 1
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu Nhận biết 1 C1 Mở đầu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Phản ứng - Nêu được khái niệm: biến đổi vật lí, biến đổi hoá học hóa học - Nêu được phản ứng hóa học, chất đầu (chất tham gia hay chất phản ứng), sản phẩm (chất tạo thành). Nhận biết - Nêu được khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu 3 C2,3,4 nhiệt. -Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử các chất đầu và sản phẩm. - Phân biệt được biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. Vận dụng -Ứng dụng phản ứng tỏa nhiệt vào đời sống. Mol và tỉ Nhận biết - Nêu được khái niệm mol (nguyên tử, phân tử), khối khối của lượng mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối của chất khí, viết được công 2
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) thức tính tỉ khối chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C chất khí Thông hiểu - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) -So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khổi. Vận dụng - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar, ở 25 0C. 3. Khối lượng riêng và áp suất Khái niệm Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, biết các dụng cụ 1 C5 khối lượng dung để đo KLR riêng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một Đo khối cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … lượng - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình 3
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. - Phát biểu được khái niệm về áp lực, áp suất 1 C7 Nhận biết - Biết được áp suất phụ thuộc vào F và S - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan 1 C6 (Pa) Áp suất - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp trên một suất nhỏ. bề mặt Thông hiểu Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất Tăng, hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng giảm áp sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt suất của con người. Vận dụng công thức tính áp suất để giải một số bài tập liên quan. Vận dụng Vận dụng công thức tính áp suất để giải một số bài tập liên quan ở mức độ khó. - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp 1 C8 Nhận biết suất. Áp suất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con trong chất người thay đổi độ cao so với mặt đất. lỏng Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác Áp suất dụng lên mọi phương của vật chứa nó. trong chất - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao khí Vận dụng của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. 4
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 4. Sinh học cơ thể người - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C16 Nhận biết - Nhận biết các phần của cơ thể người -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. Khái quát Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): về cơ thể người - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận Thông hiểu động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Hệ vận - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 2 C10, C11 động ở - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). 5
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Vận dụng cao - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con tiêu hoá ở người người. Nhận biết - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các Thông hiểu độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. 6
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để Vận dụng phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên Vận dụng nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực Cao phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ Nhận biết - Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 3 C12, C13, tuần hoàn C14 - Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể người - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết 7
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) tương). -Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. Thông hiểu - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. - Thực hiện được các bước đo huyết áp. - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ 8
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) mạnh. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. Vận dụng cao – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp; nêu 2 C9, C15 ở người được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ Biết quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. - Biết được một số bệnh về đường hô hấp - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống bệnh; Hiểu - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân Vận dụng thấp và gia đình. Vận dụng cao - Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân 9
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) và cách phòng chống. - Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước; thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá; đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. 10
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 8 Số lượng câu hỏi Tổng số cho từng mức độ số câu Tổng Phần/Chư điểm ơng/ nhận thức Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểuVận dụng TN TL (TN) (TL) (TL) Bài 1. Mở đầu 1 1 0.25 Chủ đề 1: PHẢN ỨNG 3 1 1 3 2 2.25 HÓA HỌC Bài 2. Phản ứng hóa học Bài 3. Mol và tỉ khối của chất khí Chủ đề 3 : KHỐI LƯỢNG 4 1 1 4 2 2.5 RIÊNG VÀ ÁP SUẤT Bài 13: Khối lượng riêng Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng Bài 15: Áp suất trên một bề mặt Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển Chương VII:SINH HỌC 8 1 1 8 2 5 CƠ THỂ NGƯỜI Bài 30. Khái quát về cơ thể người Bài 31. Hệ vận động ở người Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người Bài 33. Máu và hệ tuần 11
- hoàn của cơ thể người Bài 34. Hệ hô hấp ở người. Tổng số câu 16 3 3 16 6 22 Tổng số điểm 4 3 3 4 6 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 40% 60% 100% UBND THÀNH PHỐ HỘI KIỂM TRA GIỮA HKI ĐIỂM AN NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MÔN: KHOA HỌC TỰ DU NHIÊN 8 Họ và tên: Thời gian: 90 phút (Không kể ……………………… thời gian giao đề) Lớp: Ngày kiểm tra: …../10/2024 ……………………………… I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho từng câu dưới đây (ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Khi đun nóng hóa chất trong ống nghiệm, cần điều chỉnh đáy ống nghiệm vào vị trí nóng nhất dưới ngọn lửa đèn cồn là khoảng cách bao nhiêu? A. 1/3 từ dưới lên. B. 1/2 từ trên xuống. C. 2/3 từ trên xuống. D. 2/3 từ dưới lên. Câu 2. Quá trình nào là biến đổi vật lý trong các quá trình dưới đây? A. Khi chiên trứng gà nếu đun quá lửa sẽ có mùi khét. B. Bình rượu để lâu ngày hở nút thường bị chua. C. Quả bóng bay cao lên trời rồi nổ tung. D. Trên bề mặt hố tôi vôi ta thấy có lớp màng mỏng màu trắng. Câu 3. Khẳng định sau đây gồm 2 ý: "Trong phản ứng hóa học xảy ra sự phá vỡ các liên kết trong phân tử, còn số lượng nguyên tử vẫn giữ nguyên không thay đổi". Phương án nào sau đây đúng? A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2. D.Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2. Câu 4. Khi cho Sulfur cháy trong không khí (có khí oxygen) tạo thành khí Sulfur dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào giảm dần? A. Sulfur. B. Oxygen. C. Sulfur và oxygen. D. Sulfur dioxide. Câu 5. Đo khối lượng riêng của chất lỏng cần A. bình chia độ và thước. B. cân và thước. C. lực kế và thước. D. bình chia độ và cân. Câu 6. Đơn vị đo áp suất là A. N/m2 và N. B. N/m3 và Pa. C. kg/m3 và Pa. D. N/m2 và Pa. Câu 7. Trường hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất? A. Đi giày cao gót và đứng cả hai chân. B. Đi giày cao gót và đứng co một chân. C. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân. D. Đi giày đế bằng và đứng co một chân. 12
- Câu 8. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Không thay đổi. B. Càng giảm. C. Càng tăng. D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. Câu 9. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế nào? A. Bổ sung. B. Chủ động. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán. Câu 10. Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm A. cơ đầu và cơ thân. B. xương thân và xương chi. C. bộ xương và hệ cơ. D. xương thân và hệ cơ. Câu 11. Chất nào trong xương có vai trò làm xương mềm dẻo? A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Chất vitamin. D. Chất hóa học. Câu 12. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? A. 50%. B. 55%. C. 60%. D. 65%. Câu 13. Hệ mạch gồm bao nhiêu loại mạch máu? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 14. Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên cho? A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu O. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu AB. Câu 15. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu? A. Khí nitrogen. B. Khí hydrogen. C. Khí oxygen. D. Khí carbon dioxide. Câu 16. Ở cơ thể người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang bụng? A. Thực quản. B. Tim. C. Phổi. D. Dạ dày. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Nước vôi (có chất calcium hydroxide) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (calcium carbonate). a) Dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra? b) Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có chất khí carbon đioxide (trong không khí) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn còn có hơi nước. Câu 18. (1,0 điểm) Hãy tính: a. Số mol phân tử có trong 4 gam magnesium oxide (MgO)? b. Số phân tử có trong 0,25 mol phân tử nitrogen? c. Trong 22 gam khí carbon dioxide (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxygen? Câu 19. (0,5 điểm) Em hãy giải thích tại sao mũi đinh thì cần phải nhọn còn mũ đinh thì lại không? Câu 20. (1,0 điểm) Cho biết một thỏi kim loại có khối lượng 675g có thể tích là 250cm³. a. Tính khối lượng riêng của kim loại trên (đơn vị kg/m3) b. Một thỏi khác có thể tích 1dm3 (cùng chất đó) thì có khối lượng bao nhiêu? Câu 21. (2,0 điểm) a. Kể một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm gây nên. (1 điểm) b. Hãy đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh ở trên. Câu 22. (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ truyền máu thể hiện mối quan hệ cho, nhận giữa các nhóm máu. HẾT 13
- Học sinh làm bài trên giấy riêng (cả trắc nghiệm và tự luận) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng x 0,25 đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá D C D C D D B B D C A B C B D D p án II. Tự luận: Đáp án Điểm Câu a. Dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra: khô và hóa rắn. 0,25 b. PTC: calcium hydroxide + carbon đioxide calcium carbonate + nước 0,25 Câu 17 (0,5 điểm) 14
- a. Số mol MgO = 0,1 mol 0,25 b. Số phân tử nitrogen = 1,51.1023 phân tử 0,25 c. Số mol CO2 = 0,5 mol Số nguyên tử oxygen = 6,022.1023 nguyên tử 0,25 Câu 18 (1,0 điểm) 0,25 - Mũi đinh cần nhọn để giảm diện tích bị ép nhằm tăng áp suất khi sử dụng giúp đinh dễ lún sâu vào bề mặt. 0,25 - Mũ đinh cần tăng diện tích bị ép để giảm áp suất khi sử dụng. 0,25 Câu 19 (0,5 điểm) Câu 20 675g= 0,675kg; 250cm3= 0,00025m3; 1dm3= 0,001m3 0,25 (1,0 điểm) 15
- D = m/V 0,25 = 0,675/0,00025= 2700 (kg/m3) 0,25 D=m’/V’ => m’ = DV’= 2700.0,001 = 2,7 (kg) 0,25 Một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm: ngộ độc thực phẩm, Câu 21 rối loạn tiêu hóa gây đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt… 1,0 (2,0 điểm) 16
- - Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh 1,0 - Sử dụng thực phẩm khi còn hạn sử dụng - Thực phẩm tươi cần được bảo quản lạnh - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách - Không để lẫn thực phẩm sống với thực phẩm chín Lưu ý: Học sinh nêu biện pháp khác nếu đúng vẫn có điểm Sơ đồ truyền máu thể hiện mối quan hệ cho, nhận giữa các nhóm máu 1,0 Câu 22 (1,0 điểm) 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn