
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 A. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8. - Nội dung chương trình: Hết tuần 7. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). TN MỨC Chủ đề Bổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 1. 2 1 1 2 0.5 Mở đầu Chủ đề 1: 2 1 1 2 2 PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- TN MỨC Chủ đề Bổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 2. Phản ứng hóa học Bài 3. Mol và tỉ khối của chất khí Chủ đề 2 : KHỐI 2 1 1 2 1,25 LƯỢNG RIÊNG VÀ 1 1 0,75 ÁP SUẤT Bài 13. 2 2 0,5 Khối lượng riêng Bài 14. Thực hành xác định khối lượng
- TN MỨC Chủ đề Bổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 riêng Bài 15. Áp suất trên một bề mặt Chủ đề 3: 6 6 SINH HỌC CƠ THỂ 2 2 NGƯỜI Bài 30. 1 1 1,5 Khái 1,5 quát về cơ thể 1 1 2 người 2,0 Bài 31. Hệ vận động ở người Bài 32. Dinh dưỡng và
- TN MỨC Chủ đề Bổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tiêu hoá ở người Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người Bài 34. Hệ hô hấp ở người. Bài 35. Hệ bài tiết ở người Số câu 0 16 3 0 2 0 1 0 6 16 24 Điểm số 0 4.0 3.0 0 2.0 0 1.0 0 6.0 4.0 10
- TN MỨC Chủ đề Bổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số 4.0 10 điểm 10 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm điểm điểm điểm
- B. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong 1 C6 môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những Nhận biết 1 C5 hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). Mở đầu – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Thông hiểu - Giải thích được vì sao phải hơ nóng đều ống nghiệm trước khi C4 đun tập trung vào hoá chất. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi - Nhận biết được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C7 Nhận biết vật lí và - Biết được dấu hiệu nhận biết biến đổi vật lí, biến đổi hoá học 1 C8 biến đổi - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra Thông hiểu C3 hoá học được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối Nhận biết chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0 Mol và tỉ C khối của Thông hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào chất khí công thức tính tỉ khối. - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) Vận dụng - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. 3. Khối lượng riêng và áp suất
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C1 - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: 1 C2 kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó D là khối lượng riêng Khối của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là lượng thể tích của vật [m3] riêng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được Xác định Thông hiểu khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một khối lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích lượng thước không lớn). riêng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết Vận dụng hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C3 - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C4 Áp suất - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. trên một Thông hiểu Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm bề mặt áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một Vận dụng cao số hiện tượng thực tế Áp suất Nhận biết - Nêu được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong - Nêu được áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Vận dụng - Giải thích được một số trường hợp liên quan đến áp suất chất lỏng trong thực tế.. - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C13 Nhận biết - Nhận biết các phần của cơ thể người Khái -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan quát về trong cơ thể người. cơ thể Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): người Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Hệ vận - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 5 C9,10,11,12,1 động ở - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. 4 người Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ Thông hiểu vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng cao - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) trường học và khu dân cư. Dinh - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. tiêu hoá ở 1 C15 người Nhận biết - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá. 1 C16 - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực Thông hiểu phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề Cao xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và - Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. hệ tuần - Nêu được khái niệm nhóm máu. hoàn của - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành cơ thể Nhận biết phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). người -Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong Thông hiểu thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. -Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. - Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Vận dụng cao – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp; nêu được ở người chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể Biết hiện chức năng của cả hệ hô hấp. - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống bệnh; Hiểu - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia Vận dụng thấp đình. - Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng Vận dụng cao chống. - Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước; thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá; đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. Hệ bài - Nêu được chức năng của hệ bài tiết; kể tên được các cơ quan tiết ở Biết của hệ bài tiết nước tiểu và các bộ phận chủ yếu của thận. người - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng Hiểu chống bệnh; Vận dụng thấp - vận dụng kiến thức về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. - Tìm hiểu được một số thành tựu: ghép thận, chạy thận nhân Vận dụng cao tạo. - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,… trong trường học hoặc địa phương.
- UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHỐ HỘI AN Năm học: 2024 – 2025 TRƯỜNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS PHAN Ngày kiểm tra: ……………………. BỘI CHÂU Họ và tên: ……………… ………… Lớp: …. / …….SBD: ……………… ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn một phương án đúng và khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu phương án được chọn. Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/N. B. kg/m2. C. kg/m3. D. g/m2. Câu 3. Đơn vị đo áp suất là
- A. N. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 4. Chọn câu đúng A. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích. B. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo. C. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép. D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào. Câu 5. Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất? A. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. B. Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm, … C. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. D. Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ. Câu 6. Dụng cụ sau đây có tên gọi là gì? A. Cốc thủy tinh. B. Bình tam giác. C. Lọ đựng hóa chất. D. Ống đong
- Câu 7. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước. C. Cồn bay hơi. D. Nước dạng rắn sang lỏng. Câu 8. Biến đổi hoá học khác với biến đổi vật lý là A. chỉ biến đổi về trạng thái. B. có sinh ra chất mới. C. biến đổi về hình dạng. D. khối lượng thay đổi. Câu 9. Cấu tạo của hệ vận động gồm A. gân và dây chằng. C. xương và khớp. B. bộ xương và hệ cơ. D. gân, xương và khớp. Câu 10. Lứa tuổi học sinh, các em thường mắc tật nào liên quan đến hệ vận động? A. Loãng xương. C. Cong vẹo cột sống. B. Cận thị. D. Viễn thị. Câu 11. Bệnh loãng xương do nguyên nhân nào sau đây? A. Thừa calcium và phosphorus C.Thiếu calcium và chất khoáng B. Thiếu calcium và chất hữu cơ. D. Thiếu calcium và phosphorus. Câu 12. Để tránh cọng vẹo cột sống ở lứa tuổi học đường em cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Ngồi học và làm việc đúng tư thế C. Tắm nắng B. Bổ sung chất xơ. D. Mang vác chỉ một bên vai. Câu 13. Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ A. tuần hoàn. C. vận động. B. tiêu hóa. D. bài tiết. Câu 14. Điều nào không đúng khi nói về ý nghĩa của luyện tập thể dục thể thao đối với cơ thể? A. Kích thích tăng chiều dài và chu vi của xương, cơ bắp nở nang và rắn chắc. B. Phòng tránh các bệnh liên quan đến tim mạch như béo phì, xơ vữa động mạch… C. Giúp máu lưu thông tốt hơn.
- D. Gây đau nhức xương, khớp và ảnh hường đến khả năng vận động của cơ thể. Câu 15. Loại thức ăn nào được tiêu hóa một phần ở khoang miệng? A. Tinh bột. C. Protein. B. Tinh bột chín. D. Lipit. Câu 16. Cấu tạo của hệ tiêu hóa gồm: A. ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa. C. miệng và hầu. B. miệng và thực quản. D. dạ dày và ruột. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (0,75 điểm). Em hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình hộp chữ nhật. Dụng cụ: Cân điện tử, thước, khối gỗ hình hộp chữ nhật. Câu 2. (0,75 điểm). Một khối đá có thể tích 0,6 m3 và khối lượng riêng là 2,4 g/cm3. Khối lượng của khối đá bằng bao nhiêu? Câu 3. (1 điểm) Khi chiên mỡ có sự biến đổi sau: đầu tiên một phần mỡ bị chảy lỏng và nếu tiếp tục đun sôi quá lửa, mỡ sẽ khét. Trong hai giai đoạn trên, giai đoạn nào là biến đổi vật lí? Giai đoạn nào là biến đổi hóa học? Giải thích? Câu 4. (0,5 điểm) Vì sao phải hơ nóng đều ống nghiệm trước khi đun tập trung vào hóa chất trong ống nghiệm? Câu 5. (1 điểm) Vận dụng hiểu biết về vệ sinh an toàn thực phẩm đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình . Câu 6. (0,5 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh? Câu 7. (1,5 điểm ) Bố Nam có nhóm máu AB, mẹ Nam có nhóm máu O, Nam có nhóm máu B, em gái Nam có nhóm máu A. Hỏi nếu bố Nam cần truyền máu thì trong số những thành viên còn lại, có bao nhiêu người có thể truyền máu cho bố Nam ? Giải thích ? Viết sơ đồ cho và nhận máu ở người .
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D A C D B B B C D A C D B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Dùng thước đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao, rồi tính thể 0,25
- tích khối gỗ theo công thức: V = a.b.c (0,75 - Dùng cân đo khối lượng m của khối gỗ 0,25 điểm) - Tính khối lượng riêng D của khối gỗ bằng công thức: D = m/V 0,25 Đổi: 2,4 g/cm3 = 2400 kg/m3 0,25 Câu 2 Khối lượng của khối đá là: (0,75 điểm) m = D. V = 2 400. 0,6 = 1440 kg. 0,5 - Khi chiên mỡ, mỡ bị chảy lỏng, giai đoạn này là sự biến đổi 0,5 Câu 3 vật lí vì không sinh ra chất mới mà chỉ là sự thay đổi trạng thái. (1,0 điểm) - Khi đun quá lửa có mùi khét, giai đoạn này có sự biến đổi hóa 0,5 học vì mỡ đã bị biến đổi thành than và các khí khác. Khi đun hoá chất cần phải hơ nóng đều ống nghiệm, sau đó mới 0,5 Câu 4 đun trực tiếp tại nơi có hoá chất. Việc hơ nóng đều ống nghiệm (0,5 điểm) giúp nhiệt toả đều, tránh làm nứt, vỡ ống nghiệm khi lửa tụ nhiệt tại một điểm. -Lựa chọn: Thực phẩm đảm bảo vệ sinh, nguồn gốc rõ ràng. 0,33đ -Bảo quản và chế biến: đúng cách -Đối với thực phẩm đóng hộp, chế biến sẵn cần lưu ý đến hạn sử 0,33đ Câu5 (1,0 điểm) dụng. 0,33đ Câu6 - Mẹ Nam , Nam và em gái Nam truyền được máu cho bố Nam. 0,5 (1,5 điểm) -Vì bố Nam có nhóm máu AB , tức là không có kháng thể a,b trong huyết tương nên có thể nhận máu của tất cả các thành viên 0,5 còn lại trong gia đình. - Viết sơ đồ cho và nhận máu .
- 0,5 Con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh vì: Câu7 - Cơ thể có khả năng nhận diện, ngăn cản sự xâm nhập của 0,25 (0,5 điểm) mầm bệnh. - Đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ thể, 0,25 đó gọi là khả năng miễn dịch của cơ thể. UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHỐ HỘI AN Năm học: 2024 – 2025 TRƯỜNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS PHAN Ngày kiểm tra: ……………………. BỘI CHÂU Họ và tên: ……………… ………… Lớp: …. / …….SBD: ……………… ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHÂN MÔN VẬT LÝ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (1điểm) Chọn một phương án đúng và khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu phương án được chọn.
- Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/N. B. kg/m2. C. kg/m3. D. g/m2. Câu 3. Đơn vị đo áp suất là A. N. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 4. Chọn câu đúng A. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích. B. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo. C. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép. D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào. B. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 1. (0,75 điểm). Em hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình hộp chữ nhật. Dụng cụ: Cân điện tử, thước, khối gỗ hình hộp chữ nhật. Câu 2. (0,75 điểm). Một khối đá có thể tích 0,6 m3 và khối lượng riêng là 2,4 g/cm3. Khối lượng của khối đá bằng bao nhiêu? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
698 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
456 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
640 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
605 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
447 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
607 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
597 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
