intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG Họ và tên:…………………..…………… KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NÃM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 Lớp: 8/…. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao ðề) ÐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Dụng cụ nào sau đây dùng để lấy hoá chất lỏng với lượng nhỏ? A. Thìa thuỷ tinh. B. Đũa thuỷ tinh. C. Ống đong D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một thiết bị sử dụng điện thì cần sử dụng thiết bị nào sau đây? A. Huyết áp kế. B. Ammeter (ampe kế). C. Voltmeter (vôn kế). D. Nhiệt kế. Câu 3. Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất? A. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. B. Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm C. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. D. Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ. Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm? A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường. B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường. D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 5. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường. B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng. C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường. Câu 6. Trước và sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi? A. khối lượng các nguyên tử. B. số lượng các nguyên tử. C. liên kết giữa các nguyên tử. D. thành phần các nguyên tố. Câu 7. Nồng độ mol cho biết A. số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít nước. C. số mol chất không tan trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan trong 100 gam nước. Câu 8. Nồng độ phần trăm cho biết A. số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít nước. C. số mol chất không tan trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
  2. Câu 9. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng A. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó B. Thể tích của toàn bộ chất lỏng C. Khối lượng của chất rắn D. Thể tích của toàn bộ chất khí có trong vật chứa Câu 10. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng riêng? A. g/ml B. Kg/m3 C. g/cm3 D. N/m3 Câu 11. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép B. Đơn vị của áp lực là N/m2 C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực Câu 12. Đơn vị đo áp suất là A. N/ m2 B. N/m3 C. kg/ m3 D. N Câu 13. Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 14. Cơ quan nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa? A. Thực quản B. Ruột non C. Ruột già D. Tuỵ Câu 15. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một đơn vị thời gian. B. một tuần. C. một bữa. D. một ngày. Câu 16. Tác hại của bệnh loãng xương là A. Xương giòn, dễ gãy khi bị chấn thương. B. Xương mềm nhũn có thể uốn cong được. C. Xương cong vẹo, không có hình dạng ổn định D. Xương bị thoái hóa, các đốt sống bị lệch II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau a) Cr + O2 → Cr2O3 b) Al + CuO → Al2O3 + Cu c) BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2 d) C2H2 + O2 → CO2 + H2O Câu 2. (2,0 điểm) Hãy cho biết: a) Số mol và số nguyên tử của 28g sắt (Fe) b) Khối lượng và thể tích khí (đkc) của 1,15 mol CO2 Câu 3. (1,0 điểm) a. Viết công thức tính khối lượng riêng? Chỉ rõ các đại lượng có trong công thức? b. Áp dụng công thức tính khối lượng riêng của cát. Biết 10 dm3 cát có khối lượng 15kg. Câu 4. (0,5 điểm) Giải thích được vì sao ống hút cắm vào hộp sữa có một đầu nhọn? Câu 5. ( 1,0 điểm) Hiện nay vệ sinh an toàn thực phẩm đang được cả xã hội quan tâm, em hãy nêu một số biệp pháp bảo quản và chế biến thực phẩm an toàn. Câu 6. (0,5 điểm) Bạn An bị viêm loét dạ dày – tá tràng em khuyên bạn nên và không nên sử dụng các loại thức ăn, đồ uống nào? Em hãy kể tên và giải thích.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) - Khoanh đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Ðáp án D C C A A C A D A D C A B D D A II. TỰ LUẬN:( 6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) HS cân bằng PT: a) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 0,25 0,25 b) 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu c) BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2 0,25 0,25 d) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O Câu 2 HS tính được: (2,0 điểm) 0,5 a) nFe = 0,5 mol 0,5 Số nguyên tử Fe = 3,011.1023 0,5 b) mCO2 = 50,6 g 0,5 VCO2 = 0,047 lit Câu 3 c.a) Công thức tính khối lượng riêng của 1 chất: (1,0 điểm) 0,25 D = m/ V Trong đó: + D là khối lượng riêng (Kg/m³) + m là khối lượng (Kg) 0,25 + V là thể tích (m³) b) Ta có: 10 dm3 = 0,01 m3 0,25 Khối lượng riêng của cát Áp dụng công thức : D = m/V = 15/0,01 = 1500 Kg/m3 0,25 Câu 4 Ống hút cắm vào hộp sữa có một đầu nhọn Vì diện tích tiếp xúc càng nhỏ thì (0,5 điểm) áp suất sẽ càng lớn, nên ống hút cắm vào hộp sữa có một đầu nhọn để diện tích bị ép lên hộp sữa càng nhỏ áp suất do ống hút gây ra lên bề mặt càng lớn 0,5 hộp sữa lớn thì cắm sẽ dễ dàng hơn. Câu 5 Các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống ( 1.0 điểm) các bệnh trên:
  4. + Biện pháp lựa chọn thực phẩm: Lựa chọn thực phẩm tươi, an toàn, nguồn gốc rõ ràng, chú ý còn hạn sử dụng. 0,25 + Biện pháp bảo quản thực phẩm: Lựa chọn các phương pháp bảo quản an toàn, phù hợp cho từng loại thực phẩm như: những thực phẩm dễ hỏng như rau, quả, cá, thịt tươi,… cần được bảo quản lạnh; không để lẫn thực phẩm ăn 0,5 sống với thực phẩm cần nấu chín;… + Biện pháp chế biến thực phẩm: Chế biến hợp vệ sinh như ngâm rửa kĩ, nấu chín, khu chế biến thực phẩm phải đảm bảo sạch sẽ, thực phẩm sau khi chế biến cần được che đậy cẩn thận,… 0,25 Câu 6 - Nên sử dụng các loại thức ăn, nước uống như: cơm mềm, chuối, nước ép (0.5 điểm) táo, sữa chua, rau củ màu đỏ và xanh đậm, ngũ cốc, trà thảo dược, nghệ và 0,25 mật ong…Vì đây là những thực phẩm giàu vitamin và khoáng chất, có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày, giúp cho việc chữa lành các vết loét hoặc có khả năng giúp giảm tiết acid. - Không nên sử dụng các đồ uống có cồn (rượu, bia, cà phê,…); các gia vị cay nóng (ớt, tiêu,…); đồ ăn chiên xào nhiều dầu mỡ; trái cây chua; nước ngọt, đồ uống có ga,… Vì đây là những thực phẩm dễ gây tổn thương đến 0,25 niêm mạc dạ dày, làm tăng acid dạ dày, đầy bụng, khó tiêu,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2