
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
lượt xem 0
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
- UBND HUYỆN YÊN DŨNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: KHTN 8 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................. Lớp:.......... Mã đề :801 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1. Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của: A. Các cơ quan trong ống tiêu hóa B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa. C. Các tuyến tiêu hóa D. Hoạt động của các enzyme Câu 2. Độ tan của một chất trong nước có ký hiệu là? A. Đt. B. NA. C. T. D. S. Câu 3. Vì sao xương đùi của con người lại phát triển hơn so với phần xương tương ứng của thú? A. Tất cả các phương án đưa ra. B. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn. C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú. D. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học. Câu 4. Thành phần cấu tạo của xương A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao) B. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi C. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng) D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi Câu 5. Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Thay đổi tuần hoàn. B. Bằng nhau. C. Chưa xác định được. D. Khác nhau. Câu 6. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V. D. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg. Câu 7. Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than B. Hòa tan đường ăn vào nước. C. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen D. Cơm bị ôi thiu Câu 8. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Dạ dày B. Ruột thừa C. Ruột non D. Ruột già Câu 9. Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ B. Tất cả các phương án còn lại C. Lao động vừa sức D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao Câu 10. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Côcain. B. Moocphin. C. Nicôtin D. Hêrôin. Câu 11. Áp lực là: A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Mã đề 101 Trang 1/3
- B. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. Câu 12. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Bình tam giác. B. Ống nghiệm. C. Kẹp gỗ. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 13. Chức năng của bạch cầu là gì? A. Bảo vệ cơ thể B. Đông máu giúp cơ thể không bị mất máu nhiều. C. Vận chuyển chất khí D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất khác Câu 14. Công thức tính khối lượng mol? A. m.n (g). B. n/m (mol/g). C. (m.n)/2 (mol). D. m/n (g/mol). Câu 15. Để xác định khối lượng riêng của các viên sỏi, ba bạn Sử, Sen, Anh đưa ra ý kiến như sau: Sử: Mình chỉ cần một cái cân là đủ. Sen: Theo mình, cần một bình chia độ mới đúng. Anh: Đều không đúng, phải cần một cái cân và một bình chia độ mới xác định được chứ.Theo em ý kiến nào đúng: A. Sử đúng. B. Cả ba bạn cùng sai C. Sen đúng. D. Anh đúng. Câu 16. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F/S B. p = d.V C. p = P/S D. S Câu 17. : Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3. Vậy 0,5kg chì sẽ có thể tích vào khoảng: A. 4,42 cm3 B. 0,442 cm3 C. 442,5 cm3 D. 44,2 cm3 Câu 18. Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có sự thay đổi kích thước. B. Có sự thay đổi trạng thái của chất đó (rắn, lỏng, khí) C. Có sự thay đổi hình dạng (thủy tinh lỏng được thổi thành bình, chai, lọ). D. Có chất kết tủa (chất không tan). Câu 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng? A. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang. C. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa. D. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. Câu 20. Chất nào dưới đây không bị biến đổi thành chất khác trong quá trình tiêu hóa? A. Gluxit B. Lipit C. Protein D. Vitamin Câu 21. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. Một lần hít vào và một lần thở ra. B. Hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào và hai lần thở ra. D. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra. Câu 22. Số nguyên tử có trong 1,15 mol nguyên tử C. là A. 5,93.1022 B. 6,93.1023 C. 6,93.1022 D. 5,93.1023 Câu 23. Hệ mạch máu gồm mấy loại mạch? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 24. Thế nào là tiêu hoá thức ăn? A. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng B. Cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng qua thành ruột C. Cả A, B và C. D. Thải bỏ các chất thừa không hấp thụ được Câu 25. Phản ứng tỏa nhiệt là: A. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh B. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ C. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh D. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh Mã đề 101 Trang 1/3
- II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm): Hãy tính: a. Thể tích ở điều kiện chuẩn của 0.25 mol khí O2 b. Khối lượng của 49.58 lít khí H2 (đkc) Câu 2. (1,25 điểm): a. Dựa vào đại lượng nào, người ta nói sắt nặng hơn nhôm? b. Biết 10 dm3 cát có khối lượng 15 kg. Tính thể tích của 1 tấn cát. Câu 3. (2,5 điểm): a. Người bị viêm loét dạ dày – tá tràng không nên sử dụng các loại thức ăn, đồ uống nào? Em hãy kể tên và giải thích. b. Máu gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng của từng thành phần đó? c. Vì sao chúng ta không nên đốt than, củi để sưởi trong phòng kín khi ngủ. ------------------------------------------HẾT---------------------------------- Mã đề 101 Trang 1/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
643 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
700 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
458 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
642 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
453 |
7
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
459 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
607 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
613 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
449 |
4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
411 |
4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
419 |
4
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
434 |
4
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
455 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
609 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
441 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
605 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
599 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
375 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
