intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm) + Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Nội dung: từ tuần 1 đến hết tuần 8 theo KHDH + Hoá: Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một số vấn đề khoa học (Tiết 1, 2), từ Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ đến Bài 27. Acetic acid (tiết 1) + Lí: từ Bài 2. Động năng. Thế năng đến Bài 6. Phản xạ toàn phần (tiết 1) + Sinh: Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một số vấn đề khoa học (Tiết 3), từ Bài 36. Khái quát về di truyền học đến Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA (tiết 1).
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. 4 Thuyết 4 câu 1 điểm (1 đ) trình một số vấn đề khoa học (3 tiết) Giới thiệu về HCHC, Hydrocar 2 4 1 2 6 câu 3,5 điểm bon và (0,5 đ) (1 đ) (1 đ) câu nguồn nhiên liệu (11 tiết) Ethylic alcohol và 2 acetic 2 câu 0,5 điểm (0,5 đ) acid (4 tiết) Năng 2 1 1 2 câu 1,5 điểm lượng cơ (0,5 đ) (1 đ) câu học (5
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n tiết) Ánh sáng 1 1 1 điểm (3 tiết) (1 đ) câu Di truyền học mendel. Cơ sở 6 câu 1 phân tử 6 câu 2,5 điểm (1,5 đ) câu của hiện tượng di truyền (8 tiết) 5 Số câu 16 câu 4 câu 2 câu 1 câu 20 câu câu Điểm số 4 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số 10 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 25 câu điểm TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ Số câu hỏi Thứ tự câu hỏi TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) MỞ ĐẦU Nhận biết được 3 Câu 1; 2; 3 Yêu cầu cần đạt một số dụng cụ và Nhận biết một số hoá chất sử dụng dụng cụ, hóa trong dạy học môn chất. Khoa học tự nhiên 9. Nhận biết Trình bày được 1 Câu 4 các bước viết và trình bày báo cáo. Làm được bài Vận dụng thuyết trình một vấn đề khoa học. NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC Động năng và thế Viết được biểu 1 Câu 13 năng thức tính động năng của vật. Nhận biết Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn
  5. lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng Nêu được cơ năng là tổng động năng Nhận biết và thế năng của vật. Vận dụng khái Cơ năng niệm cơ năng phân tích được sự Vận dụng chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Công và công Liệt kê được một 1 Câu 14 suất số đơn vị thường Nhận biết dùng đo công và công suất. Thông hiểu Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ
  6. thực hiện công. Tính được công và 1 Câu 24 công suất của một Vận dụng cao số trường hợp trong thực tế đời sống. Ánh sáng Nêu được chiết (Sự khúc xạ) suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Nhận biết Vận dụng Thực hiện thí 1 Câu 23 nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số
  7. trường hợp đơn giản. Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện Sự phản xạ toàn Vận dụng xảy ra phản xạ phần toàn phần và xác định được góc tới hạn GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON VÀ NHIÊN LIỆU Giới thiệu về Nêu được khái chất hữu cơ niệm hợp chất hữu 1 Câu 5 cơ, hoá học hữu cơ. Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa Nhận biết của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được 1 Câu 6 chất vô cơ hay hữu cơ theo công
  8. thức phân tử. Nêu được khái 1 Câu 7 niệm hydrocarbon, alkane. Alkane Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực Nhận biết tiễn. Viết được công thức cấu tạo và 1 Câu 21 gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. Tiến hành được Thông hiểu (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. Alkene Nêu được khái
  9. niệm về alkene. Nêu được tính chất vật lí của ethylene. Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Thông hiểu Viết được công 1 thức cấu tạo của Câu 8 ethylene. Trình bày được 2 Câu 9; 10 tính chất hoá học của ethylene (phản Nhận biết ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của
  10. ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Nguồn nhiên liệu Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. Nhận biết Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong
  11. công nghiệp). Trình bày được cách sử dụng 1 C22 nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng Vận dụng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. Ethylic alcohol (ancol etylic) Nhận biết Nêu được khái 1 Câu 11 niệm và ý nghĩa của độ cồn. Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu, …). Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. Quan sát mẫu vật 1 Câu 12 hoặc hình ảnh,
  12. trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy,
  13. phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Acetic acid Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân Nhận biết tử, công thức cấu tạo Nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. DI TRUYỀN HỌC MENDEL, CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Khái quát về di Nhận biết Nêu được khái 1 Câu 15 truyền học niệm di truyền, khái niệm biến dị. Nêu được gene
  14. quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó gene được xem là trung tâm của di truyền học. Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). Dựa vào thí 1 Câu 16 nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. Thông hiểu Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1,
  15. F2, ...). Nhận biết Trình bày được 1 Câu 17 thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. Thông hiểu Dựa vào công 1 Câu 25 thức lai 1 cặp tính Các quy luật di trạng và kết quả truyền của lai trong thí mendel. nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li; giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do. Giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Nucleic acid và Nêu được khái 1 Câu 18 gene. niệm nucleic acid. Kể tên được các loại
  16. nucleic acid: Nhận biết DNA (Deoxyribonuclei c acid) và RNA (Ribonucleic acid). Nêu được chức 1 Câu 19 năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Trình bày được 1 Câu 20 RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. Nêu được khái niệm gene. Thông hiểu Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên
  17. tắc bổ sung. Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. Nhật biết Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. Thông hiểu Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: Tái bản DNA và tháo xoắn tách hai phiên mã tạo RNA mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
  18. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong môn Khoa học tự nhiên lớp 9, dụng cụ nào sau đây là dụng cụ thí nghiệm quang học? A. Điện kế. B. Đèn laser. C. Lưới tản nhiệt. D. Bát sứ. Câu 2. Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ thí nghiệm điện từ? A. Điện kế. B. Đồng hồ đo điện năng. C. Bình cầu. D. Cuộn dây dẫn có 2 đèn LED. Câu 3. Dụng cụ thí nghiệm nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Bát sứ. B. Phễu. C. Bình cầu. D. Lưới tản nhiệt. Câu 4. Cấu trúc của bài báo cáo một vấn đề khoa học gồm bao nhiêu nội dung? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 5. Thành phần phân tử hợp chất hữu cơ phải chứa nguyên tố nào sau đây? A. C. B. N. C. H. D. O. Câu 6. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. CH4. C. CO. D. CaCO3. Câu 7. Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử chỉ chứa các nguyên tố nào sau đây? A. C và N. B. N và O. C. C và H. D. C và O. Câu 8. Công thức cấu tạo của ethylene là A. CH3 – CH = CH2. B. CH3 – CH3. C. CH4. D. CH2 = CH2. Câu 9. Phản ứng trùng hợp ethylene tạo thành chất nào sau đây? A. Polyethylene. B. Carbon dioxide. C. 1,2 – Dibromoethane. D. Propane. Câu 10. Sản phẩm tạo thành khi cho ethylene tác dụng với nước bromine là A. CH4Br2. B. C2H4Br. C. C2H4Br4. D. C2H4Br2. Câu 11. Độ cồn là số mililit ethylic alcohol nguyên chất có trong A. 100 mL dung dịch ở 200C. B. 1000 mL dung dịch ở 200C. C. 100 mL dung dịch ở 1000C. D. 1000 mL dung dịch ở 1000C. Câu 12. Ở 200C, ethylic alcohol có khối lượng riêng là A. 0,978 g/mL. B. 0,987 g/mL. C. 0,789 g/mL. D. 0,879 g/mL. Câu 13. Công thức tính động năng nào sau đây là đúng? A. Wt = P.h. B. Wt = ½ mv. C. Wt = ½ P.h. D. Wt = ½ mv2. Câu 14. Đơn vị của công suất trong hệ SI là gì? A. Niu tơn(N). B. Oát(W). C. Jun (J). D. Ampe(A). Câu 15. Biến dị là hiện tượng
  19. A. con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ. B. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. C. truyền các bệnh của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D. truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. Câu 16. Tính trạng trội biểu hiện ra kiểu hình khi có kiểu gene đồng hợp A. lặn hoặc dị hợp. B. trội hoặc dị hợp. C. trội. D. lặn. Câu 17. Lai phân tích là phép lai giữa A cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gene với cá thể mang tính trạng lặn. B. hai cá thể mang tính trạng trội với nhau để kiểm tra kiểu gene. C. hai cá thể có tính trạng tương phản. D. hai cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. Câu 18. Nucleic acid gồm: A. DNA (Deoxyribonucleic acid) và gene. B. DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). C. RNA (Ribonucleic acid) và gene. D. DNA (Deoxyribonucleic acid) và ribonucleotide. Câu 19. Chức năng của DNA là A. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền. B. truyền đạt thông tin di truyền. C. tham gia cấu trúc của NST. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 20. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định là RNA hoặc chuỗi polypeptide gọi là A. tính trạng. B. allele. C. gene. D. RNA. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1 điểm) Viết công thức cấu tạo và đọc tên hợp chất có công thức phân tử CH4? Câu 22. (1 điểm) a. Bếp nấu ăn, xe máy ở địa phương em đang sử dụng những loại nhiên liệu gì? b. Đề xuất 2 biện pháp sử dụng các loại nhiêu liệu này tiết kiệm, an toàn, hiệu quả? Câu 23. (1 điểm) Vì sao khi đứng trên thành hồ bơi, ta lại thấy đáy hồ bơi có vẻ gần mặt nước hơn so với thực tế? Câu 24. (1 điểm) Một công nhân dùng sức kéo một vật nặng 500 N lên cao 10 m trong thời gian 40 s. Tính công suất cần thiết mà công nhân thực hiện? Câu 25. (1 điểm) Trình bày nội dung quy luật phân li? * Chú ý : Học sinh khuyết tật không thực hiện câu 24. ---HẾT---
  20. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D B A B C D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D B A B A B D C II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Công thức cấu tạo: 0,5 Câu 21 (1 điểm) 0,5 - Tên gọi: Methane a. Ở địa phương em: - Bếp nấu ăn thường dùng gas, củi làm nhiên liệu. 0,25 điểm - Xe máy thường dùng nhiên liệu là xăng. 0,25 điểm b. Hai biện pháp để sử dụng các loại nhiên liệu này tiết kiệm, an toàn và hiệu quả: Đúng 1 Câu 22 - Cần tắt thiết bị khi không sử dụng. biện pháp (1 điểm) - Bình gas cần đặt nơi thông thoáng và cách xa nguồn nhiệt. Thường xuyên 0,25 điểm kiểm tra để tránh rò rỉ. - Bảo dưỡng xe thường xuyên để đảm bảo động cơ xe hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu. - Tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc về an toàn cháy, nổ và hướng dẫn của nhà sản xuất. Các tia sáng xuất phát từ đáy hồ bơi, truyền thẳng trong nước, nhưng bị 1 điểm Câu 23 khúc xạ ngay tại mặt phân cách giữa nước và không khí rồi truyền thẳng (1 điểm) đến mắt người quan sát ở môi trường không khí. Do vậy, mắt người quan sát sẽ nhìn thấy ảnh của đáy hồ bơi có vẻ gần mặt nước hơn so với thực tế. Tóm tắt: 0,25 điểm P=F = 500 N h=s= 10 m t= 40 s Câu 24 P= ? (W) Giải: (1 điểm) Công mà công nhân thực hiện được là: 0,25 điểm A= F.s= 500 . 10= 5000 (J) Công suất mà công nhân thực hiện được là: 0,5 điểm P= A/t = 5000/ 40= 125 (W) Chú ý : học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa câu này.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2