intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Thái Phiên

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ THÁI NIÊN KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2024-2025 Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 9 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung: Chủ đề 3: Điện - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi (mức độ nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 2 câu,) + Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết:1,75 điểm, thông hiểu: 2,25 điểm, Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 10 1 (2) (3) (4) (5) (6) (7) 8 9 11 12 1. Mở đầu (3 tiết) 2 1 3 0,75 2. Năng lượng cơ học( 5 tiết) 3 1 1 1 4 2 3. Ánh sáng (13 tiết) 1 3 1/2 1/2 2 3 4 4. Điện (10 tiết) 1 1 1/2 1 1/2 2 2 3,25 Số ý/ số câu 2 10 2 3 1 1 5 12 Điểm số 1,75 2,25 2,25 0,75 2 1 7 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
  3. b. Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học 2 C1,2 môn Khoa học tự nhiên 9. Bài mở đầu Thông hiểu -Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo 1 C3 Vận dụng -Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Chủ đề 1. Năng lượng cơ học (5 tiết) -Nhận biết được khái niệm và đơn vị của công và công suất. 1 C4 - Viết được công thức tính công và công suất. 1 C5 Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. -Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. 1 C6 Công và công - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. suất. Cơ năng - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: Vật nào có động năng 1 C7 Thông hiểu - Phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản, dựa vào khái niệm - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng 1 C14 - Tính tính động năng của vật.
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) Chủ đề 2: ÁNH SÁNG (12 tiết) Khúc xạ ánh Nhận biết -Nhận biết sự phân tích ánh sáng trắng qua lăng kính 1 C8 và phản xạ -Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc toàn phần. của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Hiện tượng tán sắc ánh -Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng và nêu được điều kiện để 1 C13 sáng, màu sắc xẩy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ánh sáng. Sự -Nhận biết đặc điểm của thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ. 1 C9 khúc xạ ánh -Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. 1 C10 sáng qua thấu Thông hiểu -Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang kinh. Sự tạo môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ảnh qua thấu ban đầu). kính. Kính lúp + Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. -Từ kết quả thí nghiệm truyền ánh sáng qua lăng kính, nêu được khái niệm về ánh sáng màu. --Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. + Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. + Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). + Vẽ được ảnh qua thấu kính và nhận xét được ảnh tạo bởi một vật qua thấu 1/2 C16a kính
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) + Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. Vận dụng + Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. + Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. + Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. Vận dụng cao + Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập về thấu kính hội tụ: Xác định 1/2 C16b khoảng cách từ vật đến ảnh, xác định chiều cao của ảnh Chủ đề 3: ĐIỆN Điện trở. + Nêu được biểu thức định luật Ohm 1 C11 Định luật + Nêu được công suất điện định mức của dụng cụ điện (công suất mà Nhận biết Ohm. dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường). Đoạn mạch + Lấy ví dụ để chứng tỏ được dòng điện có năng lượng. 1 C15 nối tiếp, song +- Dựa vào công thức, tính được điện trở thông qua chiều dài, tiết diện và song. Năng điện trở suất của dây. lượng của + Thực hiện thí nghiệm để xây dựng được định luật Ohm: cường độ dòng điện và dòng điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai công suất đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó. điện. + Thực hiện thí nghiệm để rút ra được: Trong đoạn mạch điện mắc nối Thông hiểu tiếp, cường độ dòng điện là như nhau cho mọi điểm; trong đoạn mạch điện mắc song song, tổng cường độ dòng điện trong các nhánh bằng cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. + Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện mắc nối tiếp. + Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện mắc song song.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) + Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở của một đoạn dây dẫn, 1/2 1 C17a C12 điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều nối tiếp, song song trong một số trường hợp đơn giản. + Tính được năng lượng của dòng điện và công suất điện trong trường hợp đơn giản. + Tính được cường độ dòng điện trong đoạn mạch một chiều mắc nối 1/2 C17b Vận dụng tiếp, mắc song song, trong một số trường hợp đơn giản. + Tính được năng lượng của dòng điện và công suất điện trong trường hợp đơn giản.
  7. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học 2024 - 2025 XÃ THÁI NIÊN Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 (Đề gồm 17 câu, 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm về quang học? A. Lăng kính B. Thấu kính C. Dây điện trở D. Đèn Laze Câu 2. Hóa chất nào sau đây là hóa chất nguy hiểm? A. Dung dịch sulfuric acid 98%. B. Ethylic alcohol. C. Tinh bột. D. Glucose. Câu 3. Quy trình trình bày báo cáo khoa học không gồm nội dung nào sau đây? A. Trình bày. B. Xin ý kiến trao đổi, góp ý. C. Đưa ra phương pháp và kế hoạch nghiên cứu. D. Hoàn thiện báo cáo. Câu 4. Công suất là đại lượng đặc trưng cho đại lượng nào? A. Tốc độ thực hiện công. B. Khả năng sinh công. C. Khả năng tác dụng lực lên vật. D. Phần năng lượng chuyển từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. Câu 5. Công được xác định bởi biểu thức nào? A. A = P.s B. A = P.t C. A = F.t D. A = F.s Câu 6. Thế năng trọng trường được xác định bằng biểu thức nào? A. Wt = mv2. B. Wt = Fs. C. Wt = Ph. D. Wt = Fh. Câu 7. Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay. Câu 8. Ánh sáng nào bị tán sắc khi qua lăng kính? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng trắng C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng lục. Câu 9. Thấu kính phân kì là thấu kính có: A. Chùm tia ló song song. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa dày hơn phần giữa. D. Chùm tia ló hội tụ. Câu 10: Khi sử dụng kính lúp để quan sát một vật nhỏ, đặc điểm của ảnh mà kính lúp tạo ra là gì? A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
  8. Câu 11.Biểu thức nào là hệ thức của định luật ôm ? U U I A. U = I2.R B. I = C. R = D. U = R I R Câu 12. Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 35 Ω B. 5 Ω C. 300 Ω D. 3,5 Ω II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1 điểm): Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? Câu 14 (1 điểm): Một công nhân dùng sức để kéo một vật nặng 500 N lên cao 10 m trong thời gian 0,5 phút. Tính công và công suất mà công nhân đã thực hiện. Câu 15 (0,75 điểm). Lấy ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lượng? R Câu 16 (1 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, 1 trong đó R1 = 10, R2 = 15. UAB = 24V. R2 a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. K U A B Câu 17 (2,25 điểm). Một vật sáng AB = 2 cm dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 8 cm a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ theo đúng tỉ lệ (Không cần nêu cách vẽ); Nêu tính chất ảnh A’B’ vừa vẽ được b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ................Hết...............
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học 2024 - 2025 XÃ THÁI NIÊN Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 (Đề gồm 17 câu, 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm về điện học? A. Ampe kế B. Nguồn điện C. Thấu kính D. Dây dẫn điện Câu 2. Hóa chất nào sau đây là hóa chất nguy hiểm? A. Dung dịch sulfuric acid 98%. B. Nước tinh khiết C. Tinh bột. D. Glucose. Câu 3. Quy trình viết báo cáo khoa học không gồm nội dung nào sau đây? A. Xác định tên báo cáo và người thực hiện B. Xác định mục đích nghiên cứu C. Xử lý kết quả và rút ra nhận xét D. Hoàn thiện báo cáo Câu 4. Công suất là đại lượng đặc trưng cho đại lượng nào? A. Tốc độ thực hiện công. B. Khả năng tác dụng lực lên vật. C. Khả năng sinh công. D. Phần năng lượng chuyển từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. Câu 5. Công được xác định bởi biểu thức nào? A. A = P.h B. A = F.t C. A = F.s D. A = P.s Câu 6. Thế năng trọng trường được xác định bằng biểu thức nào? A. Wt = P.h B. Wt = mv2 C. Wt = F.h. D. Wt = F.s Câu 7. Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Quyển sách nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Xe máy đang chạy trên đường. D. Quả bóng đang lăn trên sân cỏ. Câu 8. Ánh sáng nào bị tán sắc khi qua lăng kính? A. Ánh sáng xanh. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng trắng. Câu 9. Thấu kính hội tụ là thấu kính có: A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Chùm tia ló song song. D. Chùm tia ló hội tụ. Câu 10: Kính lúp tạo ra ảnh có đặc điểm gì? A. Ảnh thật, lớn hơn vật. B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 11. Biểu thức nào là hệ thức của định luật Ohm ? U U I A. I = B. R = C. U=I2.R D. U = R I R
  10. Câu 12. Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 15 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 2,5 Ω B. 25 Ω C. 150 Ω D. 5 Ω II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1 điểm): Nêu điều kiện để xẩy ra hiện tượng phản xạ toàn phần Câu 14 (1điểm): Một công nhân dùng sức để kéo một vật nặng 400 N lên cao 10m trong thời gian 1 phút. Tính công và công suất mà công nhân đã thực hiện. Câu 15 (0,75điểm): Lấy ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lượng? Trong ví dụ vừa lấy em hãy chỉ ra năng lượng của dòng điện đã biến đổi thành dạng năng lượng nào? R Câu 16 (2 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, 1 trong đó trong đó R1 = 12, R2 = 18, UAB = 36V. R2 a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính K U A B Câu 17 (2,25 điểm): Một vật sáng AB = 3 cm dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 10 cm a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ theo đúng tỉ lệ (Không cần nêu cách vẽ); Nêu tính chất của ảnh A’B’ vừa vẽ được? b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ................Hết...............
  11. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS (Dành cho HS học hoà nhập) XÃ THÁI NIÊN Năm học 2024 - 2025 Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 11 câu, 1 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm về quang học? A. Lăng kính B. Thấu kính C. Dây điện trở D. Đèn Laze Câu 2. Hóa chất nào sau đây là hóa chất nguy hiểm? A. Dung dịch sulfuric acid 98%. B. Ethylic alcohol. C. Tinh bột. D. Glucose. Câu 3. Quy trình trình bày báo cáo khoa học không gồm nội dung nào sau đây? A. Trình bày. B. Xin ý kiến trao đổi, góp ý. C. Đưa ra phương pháp và kế hoạch nghiên cứu. D. Hoàn thiện báo cáo. Câu 4. Công suất là đại lượng đặc trưng cho đại lượng nào? A. Tốc độ thực hiện công. B. Khả năng sinh công. C. Khả năng tác dụng lực lên vật. D. Phần năng lượng chuyển từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. Câu 5. Công được xác định bởi biểu thức nào? A. A = P.s B. A = P.t C. A = F.t D. A = F.s Câu 6. Thế năng trọng trường được xác định bằng biểu thức nào? A. Wt = mv2. B. Wt = Fs. C. Wt = Ph. D. Wt = Fh. Câu 7. Trong các vật sau, vật nào không có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay. Câu 8. Ánh sáng nào bị tán sắc khi qua lăng kính? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng trắng C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng lục. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): Nêu điều kiện để xẩy ra hiện tượng phản xạ toàn phần Câu 10 (2 điểm): Một công nhân dùng sức để kéo một vật nặng 400 N lên cao 10m trong thời gian 1 phút. Tính công và công suất mà công nhân đã thực hiện. Câu 11 (2 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, R1 trong đó trong đó R1 = 12, R2 = 18, UAB = 36V. R2 a) Tính Rtđ của đoạn mạch ? b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở K U A B -------------------- Hết --------------------
  12. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢO THẮNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HKI XÃ THÁI NIÊN Năm học 2024 - 2025 Môn: KHTN 9 I. Hướng dẫn chung. - Học sinh giải đúng bằng phương pháp khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm. - Bài chấm theo thang điểm 10, điểm toàn bài bằng tổng của các điểm thành phần. - Điểm chia nhỏ nhất là 0,25 điểm. II. Hướng dẫn chi tiết. * Đề 1. A. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C A D C A B C A B A B. TỰ LUẬN: 7,0 điểm Câu Đáp án Biểu điểm * Định luật khúc xạ ánh sáng -Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. 0,5 13 - Tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ r là một hằng số. Hằng số này (1điểm) bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ n2 và chiết suất của môi trường chứa tia tới n1: = 0,5 Công mà công nhân đã thực hiện là: 0,5 14 A=F.s = 400.10 = 4000 (J) (1 điểm) Công suất mà công nhân đã thực hiện là: 0,5 P= A:t = 4000:60 =66,67 (W) 15 HS lấy VD đúng 0,5 (0,75 HS chỉ ra năng lượng của dòng điện đã biến đổi thành dạng năng 0,25 điểm) lượng nào đúng a) Sơ đồ mạch điện R1 // R2 0,25 1 1 1 = + RAB R1 R2 0,25 0,5  16 b) Vì R1 // R2 nên U1 = U 2 = U = 24V (2 điểm) U 24 0,5 I1 = = = 2, 4(A) R1 10 0,5 U 24 I2 = = = 1, 6(A) R 2 15 a) Vẽ hình đúng tỉ lệ, đầy đủ đường truyền của tia sáng. 17 B I 0,75 (2,25 F' A' điểm)  A F O B'
  13. Câu Đáp án Biểu điểm Nhận xét ảnh A’B’: Ảnh thật, ngược chiều với vật 0,5 đ b, Ta có 2f =d ta vận dụng công thức thấu kính 4f = d+d’ 0, 5 hay 4.5 = 10 + d’ suy ra d’ = 10cm 0, 5 * Đề 2. A. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C A C A A D B D A B B. TỰ LUẬN: 7,0 điểm Câu Đáp án Điểm * Định luật khúc xạ ánh sáng -Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. 0,5 13 - Tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ r là một hằng số. Hằng số này bằng (1điểm) tỉ số giữa chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ n2 và chiết suất của môi trường chứa tia tới n1: 0,5 Công mà công nhân đã thực hiện là: 0,5 14 A=F.s = 500.10 = 5000 (J) (1 điểm) Công suất mà công nhân đã thực hiện là: 0,5 P= A:t = 5000:30 =166,67 (W) 15 HS lấy VD đúng 0,5 (0,75 HS chỉ ra năng lượng của dòng điện đã biến đổi thành dạng năng lượng 0,25 điểm) nào đúng a) Sơ đồ mạch điện R1 // R2. 0,25 1 1 1 0,25 = + RAB R1 R2 R .R 12.18  RAB = 1 2 = = 7, 2 (  ) R1 + R2 12 + 18 0,5 16 (2 điểm) b) Vì R1 // R2 nên U = U1 = U2 = 36V. U 36 0,5 I1 = = = 3(A) R1 12 0,5 U 36 I2 = = = 2(A) R 2 18 a) Vẽ hình đúng tỉ lệ, đầy đủ đường truyền của tia sáng. B I 17 0,75 F' A' (2,25 điểm)  A F O B' 0,5đ Nhận xét ảnh A’B’: Ảnh thật, ngược chiều với vật
  14. Câu Đáp án Điểm b, Ta có 2f =d ta vận dụng công thức thấu kính 4f = d+d’ 0,5 hay 4.5 = 10 + d’ suy ra d’ = 10cm 0,5 * Dành cho HS học hoà nhập A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C A D C A B B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Đáp án Điểm * Định luật khúc xạ ánh sáng -Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so 1 9 với tia tới. (2 điểm) - Tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ r là một hằng số. Hằng số này bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ n2 và chiết suất của 1 môi trường chứa tia tới n1. Công mà công nhân đã thực hiện là: 0,5 10 A=F.s = 500.10 = 5000 (J) 0,5 (2 điểm) Công suất mà công nhân đã thực hiện là: 0,5 P= A:t = 5000:30 =166,67 (W) 0,5 a) Sơ đồ mạch điện R1 // R2. 0,25 1 1 1 0,25 = + RAB R1 R2 R .R 12.18 0,5  RAB = 1 2 = = 7, 2 (  ) R1 + R2 12 + 18 11 b) Vì R1 // R2 nên U = U1 = U2 = 36V. (2 điểm) U 36 I1 = = = 3(A) 0,5 R1 12 U 36 I2 = = = 2(A) 0,5 R 2 18 GV ra đề Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của nhà trường (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Huyền Linh Đinh Văn Hiếu Trần Thị Thu Hòa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
213=>0