intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 9 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 + Mạch kiến thức vật lí: Năng lượng cơ học + Mạch kiến thức hóa học: Chất hữu cơ - Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu. Ethylic alcohol và acetic acid + Mạch kiến thức sinh học: Gen là trung tâm của di truyền học. Từ gene đến tính trạng - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 9 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Bài Nhận Thông Vận Phân dụng biết hiểu dụng môn cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Hóa 1. Mở học đầu (3 1 1 0,25 (5 đ) tiết) 2. Giới thiệu về hợp 1 1 2 0,5 chất hữu cơ (2 tiết) 3. Hydroc acbon. 1/2 1 0,5 Alkane (2 tiết) 4. Alkene 1 1 1 1 1,25 ( 2 tiết) 5. 1 1 1 Nguồn
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Bài Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Phân nhiên môn liệu (2 tiết) 6. Ethylic 1 2 1 2 1,5 Alcohol (2 tiết) 7. Acetic acid (1 tiết) Vật lí 8. Công (2,5 đ) và công 1 1 2 suất ( 2 tiết) 9. Cơ năng ( 3 1 1 0,25 tiết) 10. Sự 1 1 0,25 khúc xạ ánh
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Bài Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN sáng và phản xạ toàn Phân phần (3 môn tiết) 11. Gen là trung tâm của di 3 1/2 1 3 1,25 truyền Sinh học (3 học tiết) (2,5 đ) 12. Từ gene đến 5 5 1,25 tính trạng (4 tiết) Số câu 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 10.0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0 điểm
  5. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Bài Nhận Thông Vận Phân dụng biết hiểu dụng môn cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN điểm điểm điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ 30% 20% 10% 100% b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) Mở đầu Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học 1 C1 môn Khoa học tự nhiên 9. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ, Hydrocacbon và nguồn nhiên liệu. Giới thiệu về Nhận biết - Nêu được khái niệm hydrocarbon. 1 C2 hợp chất - Viết được công thức cấu tạo của các hydrocabon và ethylic hữu cơ. alcohol. 1 C17 Hydrocacbo Thông hiểu - Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm 1 C6 n - Alkane. hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Alkene. - Tiến hành được (hoặc quan sát) thí nghiệm của ethylene: phản 1 C3 Nguồn nhiên ứng đốt cháy; phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và liệu. giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Ethylic - Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng alcohol cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện 1 C4 tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. 1 C5
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) - Trình bày được cách tính độ cồn và nêu ý nghĩa của độ cồn. 1 C18 - Trình bày được tính chất hóa học của alkane, alkene và ethylic alcohol và viết được PTHH giải thích. Vận dụng - Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ 1 C19 đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than...) trong cuộc sống. Vận dụng cao - Giải thích được ứng dụng làm nhiên liệu của một số alkane sử 1 C20a dụng trong đời sống Năng lượng và sự biến dổi Công và Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công suất công và công suất. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có 1 C21 giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: 1 C22b + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Cơ năng Nhận biết Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. 1 C7 Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng 1 C22a lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được công và công suất trong một số trường hợp. Ánh sáng Sự khúc xạ Nhận biết - Nêu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng: khi truyền từ môi trường 1 C8 ánh sáng và này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phản xạ toàn phương truyền ban đầu). phần Gen là trung Nhận biết - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. 3 C9 tâm của di - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó C10 truyền học gene được xem là trung tâm của di truyền học. C11 - Nêu được khái niệm nucleic acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. - Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. - Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. - Nêu được khái niệm gene Thông hiểu - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) sự đa dạng của phân tử DNA. - Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. Vận dụng cao Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số 1 C20b ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,... - Vận dụng kiến thức giải 1 số bài tập di truyền. Từ gene đến Nhận biết - Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản 5 C12 tính trạng của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các C13 nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo C14 nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ. C15 - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm C16 phiên mã. - Nêu được khái niệm mã di truyền, nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã - Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền Vận dụng - Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, nêu được cơ sở của
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) sự đa dạng về tính trạng của các loài. - Vận dụng kiến thức giải 1 số bài tập di truyền.
  10. TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN 9 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Bộ ống dẫn thuỷ tinh được dùng để: A. lắp ráp các ống thuỷ tinh. B. lắp ráp các bình chứa hoá chất. C. lắp ráp các bộ thí nghiệm. D. lắp ráp các dụng cụ thuỷ tinh. Câu 2: Hydrocarbon là hợp chất trong phân tử có chứa: A. nguyên tố carbon và hydrogen. B. hai nguyên tố carbon và hydrogen. C. nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen. D. nguyên tố carbon, hydrogen và có thể có thêm một nguyên tố khác. Câu 3: Trong số các hydrocarbon sau: CH=CH2, CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH2-CH=CH2, CH3-CH3. Số lượng các chất làm mất màu nước bromine là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 4: Hiện tượng quan sát được khi ethylic alcohol tác dụng với natri là gì? A. Không có hiện tượng gì. B. Natri bốc cháy, có khói trắng. C. Natri tan dần. D. Sủi bọt khí và natri tan dần. Câu 5: Trên nhãn của 1 chai rượu nếp cái hoa vàng thể tích 500 ml có ghi 32°. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong chai rượu trên là: A. 160 ml. B. 200 ml. C. 140 ml. D. 250 ml. Câu 6: Trong các chất sau: CaCO3, CH3COOH, CH4, C2H4, C2H5ONa, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, số chất thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 7: Biểu thức của cơ năng là A. Wđ = Wt + Wc. B. Wc = Wđ + Wt. C. Wt = Wđ + Wc. D. Wc = Wđ – Wt. Câu 8: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị: A. Hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. Giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. Gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. Thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 9: Sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là: A. di truyền. B. biến dị. C. biến đổi. D. di truyền và biến dị. Câu 10: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là: A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, D, R, T. D. U, R, D, C. Câu 11: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là gì? A. Adenine (A). B. Thymine (T). C. Uracil (U). D. Guanine (G). Câu 12: Quá trình tái bản DNA diễn ra ở đâu? A. Chất tế bào. B. Màng tế bào. C. Nhân tế bào. D. Thành tế bào. Câu 13: Kết quả của quá trình tái bản DNA là gì?
  11. A. tạo ra 2 DNA con, hoàn toàn giống nhau và giống với DNA mẹ ban đầu. B. tạo ra 2 DNA con, có một DNA giống với DNA mẹ, còn DNA kia có cấu trúc đã thay đổi. C. tạo ra 2 DNA con, trong đó 1 DNA có nguồn gốc từ DNA mẹ, 1 DNA được tổng hợp mới hoàn toàn. D. tạo ra 1 DNA con, hoàn toàn giống với DNA mẹ ban đầu. Câu 14: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử nào? A. DNA và RNA. B. protein. C. RNA. D. DNA. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng về mã di truyền? A. Mã di truyền bao gồm ba nucleotide. B. Nhiều bộ ba mã hóa khác nhau có thể mã hóa cùng một amino acid. C. Các sinh vật khác nhau có thể dùng chung một mã di truyền. D. Một bộ ba mã hóa có thể mã hóa cho nhiều loại amino acid. Câu 16: Kết quả của quá trình dịch mã là: A. tạo ra phân tử mRNA mới. B. tạo ra phân tử tRNA mới. C. tạo ra phân tử rRNA mới. D. tạo ra chuỗi polypeptide mới. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1 điểm) Hãy viết các công thức cấu tạo đầy đủ và công thức cấu tạo thu gọn của các chất sau: C2H6, C2H4, C2H6O. Câu 18: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: CH4 + O2 — > C2H4 + Br2 — > C2H4 + H2O — > C2H5OH + Na — > Câu 19: (1 điểm) Kể tên một số loại nhiên liệu thường được sử dụng cho các loại động cơ đốt trong hiện nay. Có thể dùng than đá, mùn cưa làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong được không? Giải thích. Câu 20: (1 điểm) a) Nhiệt độ sôi của 1 số alkane được cho trong bảng sau Gas dùng để đun nấu được đựng trong các bình bằng thép là hỗn hợp với thành phần chính là propane và butane, còn gas dùng trong bật lửa gas chủ yếu là butane. Cho biết sự khác nhau trên có ý nghĩa gì. b) Hình dưới đây thể hiện kết quả khi phân tích đa hình các VNTR (các đoạn trình tự lặp lại song song trong hệ gene) của 5 người A, B, C, D, E. Trong đó, A và B là cặp vợ chồng thứ nhất; D và E là cặp vợ chồng thứ hai. C là em bé cần xác định quan hệ huyết thống với hai cặp vợ chồng. Biết đa hình các VNTR tương tự nhau giữa các cá thể có quan hệ huyết thống nhưng những cá thể không có huyết thống khó có thể có phổ băng các VNTR giống nhau. Dự đoán em bé C là con của cặp vợ chồng nào và giải thích.
  12. Câu 21: (1 điểm) Em hãy mô tả quá trình thực hiện công trong các trường hợp sau: Câu 22:( 1 điểm) Đầu búa của một máy đóng cọc có trọng lượng 25000N và được kéo lên độ cao 20 m và so với mặt đất. Cọc bê tông được đặt ngay dưới đầu búa sao cho khi đầu búa được thả rơi xuống đập vào cọc bê tông. a) Ngay trước khi được thả rơi, khoảng cách từ đầu búa đến trên của cọc bê tông là 1,5 m. Tính thế năng trọng trường của đầu búa trong trường hợp chọn thế năng trên đầu của cọc bê tông làm mốc thế năng. b) Tính công của trọng lực tác dụng lên đầu búa trong quá trình chuyển động từ khi thả đến khi mặt đầu cọc. ---Hết--- Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHTN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A A D A D B C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A B C C A C D D - Mỗi câu trắc nghiệm đúng đều được 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  13. Câu 17 0,5 (1 điểm) điểm CH3 - CH3 CH2=CH2 CH3-CH2-OH 0,5 CH3-O-CH3 điểm Câu 18 CH4 + 2O2 — > CO2 + 2H2O Mỗi (1 điểm) C2H4 + Br2 — > C2H4Br2 PTHH C2H4 + H2O — > C2H5OH đúng 2C2H5OH + 2Na — > 2C2H5ONa + H2 0,25đ Câu 19 Các nhiên liệu dùng cho động cơ đốt trong hiện nay thường là 0,5điểm (1 điểm) xăng, dầu hoả, dầu diesel,... Không dùng than, mùn cưa làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong được vì chúng chảy chậm, khó cháy hoàn toàn, tạo nhiều 0,5điểm tro, xỉ. Câu 20 - Propane có nhiệt độ sôi thấp –42°C, vì vậy, khi hoá lỏng ở 0,25 (1 điểm) nhiệt độ thường, cần có áp suất cao (binh thép). điểm - Với bật lửa và binh gas mini để chống hiện tượng bị nổ người 0,25 ta dùng butane có nhiệt độ sôi cao hơn (0 °C) và khi hoá lỏng ở điểm nhiệt độ thường có áp suất nhỏ hơn. b) Cặp A - B là bố mẹ của em bé C vì các băng DNA của C 0,5 giống hoàn toàn với người A hoặc người B. Trong khi đó các điểm băng 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 ở C lại không tìm thấy ở người D hoặc E. Câu 21 Hình 1: Các lực tác dụng lên vật là: Trọng lực và lực giữ của 0,5 (1 điểm) tay. Quả tạ không di chuyển nên trường hợp không có công cơ điểm học. 0,5 Hình 2: Các lực tác dụng lên vật là trọng lực. Quả táo rơi xuống điểm nên sinh ra công. Câu 22 a) Chọn đầu của cộc làm mốc thế năng nên h = 1,5 m. 0,5 (1 điểm) Wt = P.h = 25000.1,5 = 37 500 (J) = 37,5 (kJ). điểm
  14. b) Khi thả rơi vật từ đầu búa thì h = 20m, lực tác động lên búa là trọng lực nên 0,5 A=P.h=25000.20=500 000(J)=500 (kJ) điểm Các đáp án đúng có cách giải tương tự vẫn được điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2