intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên

  1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I - KHTN 9 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Giữa học kì I - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: (1,0 điểm). I. MA TRẬN ĐỀ MỨC Tổng số Tổng điểm ĐỘ câu (%) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Mở đầu 1 1 0.25 Năng 2 2 lượng cơ 2 1 1 2.5 học Ánh sáng 2 1 1 1 1 2.25 Tính chất chung 2 1 1 2 1,5 của kim loại Dãy hoạt động hoá 2 1 1 2 1 học 1
  2. Vật sống 1 1 0,25 Chủ đề 1:Khái quát về 3 0,75 di truyền học (2 tiết ) Chủ đề 2:Các quy luật 1 di truyên 0,75 của MENDE L (2 tiết ) Chủ đề 3:Nuclei 1 1 c acid 1 và (3 tiết ) Tổng câu 1 12 3 2 1 7 12 19 Tổng 7 3 1 3 3 2 1 10 điểm % điểm 30% 40% 30% 10% 100% số II. BẢN ĐẶC TẢ: 1. Vật lý 2
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN 1. Mở đầu 1.1 Mở đầu 1 C1 - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong Nhận biết dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu - Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Vận dụng 2. Năng lượng cơ học 2.1 Động - Viết được biểu thức tính động năng của vật. C2 năng và thế Nhận biết 1 năng - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. 3
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng Vận dụng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. 1 - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. 2. 2 Cơ năng Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… 2.3 Công và Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công C3 công suất suất. 1 Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. 4
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN - Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng - Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống 1 - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. 3. Ánh sáng 3. 1 Sự - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong khúc không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong Nhận biết xạ môi trường. 5
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. 1 - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường Vận dụng này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. 1 3.2 Lăng Nhận biết - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. C4 kính – Sự tán 1 sắc – Màu sắc - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. 6
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. 3.3. Sự phản Vận dụng Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn xạ toàn phần phần và xác định được góc tới hạn 2. Hóa 7
  8. Yêu cầu cần Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ đạt TN TL TN Nhận 1 C5 - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. biết 1. Tính chất – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi 1 C17 C8 chung của kim kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. loại Thôn – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng g (nhôm, sắt, vàng...). hiểu – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, C6 1 2. Dãy hoạt động Nhận Cu, Ag, Au). hoá học – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. 1 C7 biết Thôn – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua g hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với C18 nước, hydrochloric acid… hiểu 3. Sinh Câu hỏi Số câu hỏi TN TL Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 8
  9. Vật sống –Nêu được khái niệm di truyền và biến dị ở sinh vật. Nhận –Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. 3 biết –Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân Chủ đề 1:Khái tố di truyền (gene). quát về di truyền - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ học (2 tiết ) trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di Thông truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng hiểu trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. –Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). Nhận –Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về biết nhân tố di truyền (gene). – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí Chủ đề 2:Các nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được quy luật di kết quả thí nghiệm theo Mendel. truyền của Thông – Hiểu được thí nghiệm lai phân tích. Phân tích được nguyên nhân MENDEL (2 tiết 1/2 C19a hiểu của sự khác nhau về kết quả của 2 phép lai trong lai phân tích. ) Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Chủ đề –Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. 1 Nhận 3:Nucleic acid biết và gene (3 tiết ) Thông -Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại Nu tạo ra nhiều phân tử DNA 1/2 C19b hiểu khác nhau. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH & THCS TT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 9
  10. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất ) Câu 1. Điện kế trong thí nghiệm điện từ dùng để làm gì? A. Đo nhiệt độ. B. Phát hiện dòng điện. C. Đo cường độ ánh sáng. D. Đo hiệu điện thế. Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức tính thế năng? A. W = B. C. D. Câu 3. Đơn vị của cơ năng trong hệ SI là gì? A. Niutơn (N). B. Oát (W). C. Jun (J). D. Paxcan (Pa). Câu 4: Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào? A. Vẫn là một tia sáng trắng. B. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. C. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng. D. Là một tia sáng trắng có viền màu. Câu 5. Dùng búa đập vào sợi dây nhôm, sợi dây bị cán mỏng dẹt ra. Điều này chứng tỏ nhôm có A. tính dẻo. B. tính cứng. C. tính rắn chắc. D. tính bền Câu 6. Dãy các kim loại nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học ? A. K, Na, Mg, Ca, Al, Zn, Fe. B. K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe. C. K, Na, Zn, Fe, Ca, Mg, Al. D. K, Al, Zn, Na, Ca, Mg, Fe. Câu 7. Dựa vào ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học, kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở điều kiện thường ? A. Fe. B. Al. C. K. D. Cu. Câu 8. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch acid ? 10
  11. A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 9. Sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là A. di truyền. B. biến dị. c. biến đổi. D. di truyền và biến dị. Câu 10. Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống bố mẹ của chúng được gọi là A. biến dị. B. biến đổi. c. di truyền. D. di truyền và biến dị. Câu 11. Tính trạng là gì? A. Những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. B. Những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. C. Những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. D. Những biểu hiện về hình thái của cơ thể. Câu 12. Tên gọi đầy đủ của phân tử DNA là A. deoxyribonucleic acid. B. ribonucleic acid. C. nucleotide. D. nucleic acid. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1 điểm): Nêu nội dung của định luật khúc xạ ánh sáng? Câu 14: (1 điểm) Một ô tô đang chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. biết động năng của ô tô 450KJ. Tính khối lượng của ô tô? Câu 15 (1 điểm) : Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3. Biết góc tới là 30o. Xác định góc khúc xạ ? 11
  12. Câu 16 (1 điểm) : Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là bao nhiêu ? Câu 17. (1 điểm) Trình bày tính chất hoá học cơ bản của kim loại. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 18. (0,5 điểm). Hãy mô tả thí nghiệm cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học. Câu 19 ( 0,75 điểm) Ở đậu hà lan lai giữa các cá thể thuần chủng hạt trơn và hạt nhăn. F1 thu được 100% hạt trơn. a. Viết sơ đồ lai b. Cho F1 lai phân tích thì kết quả F2 như thế nào? Câu 20 ( 0,75 điểm) Giải thích vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. ……………HẾT………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN 9 A, TRẮC NGHIỆM: 3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C B A A B A A B C D B, TỰ LUẬN: (7 điểm) Biểu Đáp án điểm Câu hỏi - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia 0.5 tới - Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới (sini) và sin 0.5 12
  13. của góc khúc xạ (sinr) luôn không đổi: 13 - Tóm tắt: v = 54km/h = 15m/s = 450kJ = 450000 J. 0.25 m=? 14 -Ta có : 0.25 => m = 0,25 m = 4000 (kg) 0.25 15 Tóm tắt: n = 4/3, i = 300 0.25 - áp dụng công thức n = 0.25 - 0,25 => r = 0.25 Tóm tắt: P = 15 kw = 15 000w, h = 30m, t=? 0,25 16 0,25 t = 20 (s) 0,25 0,25 17 Tính chất hoá học cơ bản của kim loại: - Tác dụng với phi kim: PTHH: 0,25 - Tác dụng với dung dịch acid: PTHH: 0,25 - Phản ứng với dung dịch muối: PTHH: 0,25 - Phản ứng với nước: PTHH: 0,25 (Học sinh tự viết PTHH đúng vẫn được tính điểm) 18 Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch hydrochloric acid thấy xuất hiện 0,25 bọt khí trên bề mặt đinh sắt. Phương trình hóa học: 0,25 Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 19 P tc F1 100% hạt trơn=> hạt trơn là tính trạng trội QUG: hạt trơn – A, hạt nhăn- a 0,25 KG P hạt trơn tc AA, hạt nhăn aa 0,25 P: AA × aa GP: A a F1: Aa ( 100% hạt nhăn) b. F1 lai phân tích : F1: Aa × aa GP: A, a a 0,25 F2 Aa, aa 13
  14. 20 Vì DNA được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân từ 4 loại Nu liên kết theo chiều dọc và sắp xếp theo nhiều cách khác nhau đã tạo ra vô số phân tử DNA khác 0,75 nhau về số lượng thành phần và trình tự sắp xếp các Nu XÁC NHẬN BGH TỔ CM GV RA ĐỀ Nguyễn Thị Thương Nguyễn Thị Sánh Hoàng Thị Bắc Tạ Ngọc Văn Nguyễn Thị Thương 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2