intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 (hết tuần học thứ 8), khi kết thúc các nội dung: Vật Lý: Tiết 8 – Bài 3. Sự khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần (Tiết 3/4). Hóa học: Tiết 16 – Bài 18. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại (Tiết 4/5). Sinh học: Tiết 8 – Bài 33. Gene là trung tâm của di truyền học. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, - Phần tự luận: 5,0 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I. Bài mở đầu: Học tập và trình bày báo cáo khoa học 3 1 4 1,0 trong môn KHTN 9 (3t) (1 điểm) 9,4% II. Vật lý: 25% (2,5 điểm)
  2. Bài 1. Công và công suất 1 1 1,0 (3t) Bài 2. Cơ năng (3t) 1 1 1,0 Bài 3. Sự khúc xạ ánh sáng 2 2 0,5 và phản xạ toàn phần (2t) III. Hóa học: % (3,75 điểm) Bài 19. Giới thiệu về chất 3 1 4 1,0 hữu cơ (3t) Bài 20. Hydrocarbon. 2 2 0,5 Alkane. (2t) Bài 31. Alkene (2t) 2 2 0,5 Bài 32. Nguồn nhiên liệu (3t) 1 1 1,0 Bài 23. Ethylic alcohol 1 1 1,0 (3t) IV. Sinh học: 25% (2,5 điểm) Bài 33. Gene là trung tâm 2 2 4 1,0 của di truyền học (3t) 34. Từ gene đến tính 2 1 1 2 1,5 trạng(5t) Số câu 16 2 4 2 1 5 20 Điểm số 4đ 2đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả
  3. Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu)
  4. I. Bài mở đầu: Học tập và trình bày báo cáo khoa học trong môn KHTN 9 (3t) (1 điểm) 9,4% Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng - Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. II. Vật lý: 25% (2,5 điểm) Bài 1. Công - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. và công suất Nhận biết (3t) - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực Thông hiểu nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức A = Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. A + Vận dụng được công thức P = để giải được các bài tập tìm một t đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống. 1 25 - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các định phương án giải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Bài 2. Cơ Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. năng (3t) - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật.
  5. - Phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn Thông hiểu giản. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản và tính cơ năng của một 1 24 vật. - Khái niệm hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 1 C1, Bài 3. Sự khúc - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong 1 C2 xạ ánh sáng và phản xạ toàn Nhận biết không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi phần (2t) trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. -Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. - Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn II. Hóa học: 50% (5,0 điểm) Bài 19. Giới Nhận biết – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. 1 C3 thiệu về chất – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý 1 C4 hữu cơ nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm 1 C5 hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. 1 C6 Bài 20: Nhận biết – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. 1 C7 Hydrocarbon. – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực 1 C8 Alkane. tiễn. Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn
  6. giản và thông dụng (C1 – C4). – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. – Nêu được khái niệm về alkene. 1 C9 Bài 21: Nhận biết - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. 1 C10 Alkene - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. – Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng Thông hiểu trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Bài 22: – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí Nguồn nhiên Nhận biết thiên nhiên và khí mỏ dầu. liệu – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và Thông hiểu khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó 1 C22 Vận dụng có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. Bài 23: Nhận biết – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. Ethylic – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). alcohol – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất
  7. vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. – Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. – Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy 1 C23 ra. Thông hiểu – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. III. Sinh học: 25% (2,5 điểm) 33. Gene là - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. 1 C15 trung tâm của - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó gene di truyền học được xem là trung tâm của di truyền học. – Nêu được khái niệm nucleic acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). 1 C16 – Nêu được khái niệm gene. Nhận biết - Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,... – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm Thông các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 2 C17,18 hiểu mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. Vận dụng – Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền
  8. học – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Nêu được khái niệm mã di truyền, giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc Nhận biết của protein. – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví C19,20 2 dụ minh hoạ. Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ 34. Từ gene sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa đến tính trạng di truyền của tái bản DNA. Thông – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm 1 C21 hiểu phiên mã. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ Vận dụng sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài.
  9. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên:.………………… MÔN: KHTN 9 Lớp: 9/….. Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Khi tia sáng truyền xuyên góc qua mặt phân cách từ không khí vào thuỷ tinh thì góc khúc xạ A. bằng gới tới. B. nhỏ hơn góc tới. C. lớn hơn gọc tới. D. nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. Câu 2: Chiếc suất của một môi trường được xác định bằng thương số giữa tốc độ ánh sáng trong A. không khí với tốc độ ánh sáng trong môi trường. B. môi trường với tốc độ ánh sáng trong không khí. C. môi trường với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. không khí với tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 3: Hóa học hữu cơ là ngành A. hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất vô cơ. B. hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. C. sinh học chuyên nghiên cứu các hợp chất vô cơ. D. sinh học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. Câu 4: Thành phần phân tử hợp chất hữu cơ phải chứa nguyên tố nào sau đây? A. C. B. N. C. H D. O. Câu 5: Hợp chất hữu cơ được chia làm 2 loại là A. ethylene và methane. B. alkane và alkene. C. butane và ethylic alcohol. D. hydrocarbon và dẫn xuất của hydrocarbon. Câu 6: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. CH4. C. CO. D. CaCO3. Câu 7: Hydrocarbon là A. đơn chất chỉ chứa nguyên tố hydrogen. B. đơn chất chỉ chứa nguyên tố carbon. C. hợp chất chỉ chứa các nguyên tố carbon và hydrogen. D. hợp chất chỉ chứa các nguyên tố carbon và chlorine. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không phải ứng dụng của alkane? A. dung môi. B. nhiên liệu động cơ (xăng, dầu,..). C. chất đốt. D. nguyên liệu tổng hợp polime. Câu 9: Alkene là hydrocarbon mạch hở chứa các liên kết A. đơn trong phân tử. B. đôi (C=C) trong phân tử. C. đơn và một liên kết đôi (C=C) trong phân tử. D. đơn và hai liên kết đôi (C=C) trong phân tử. Câu 10: Tính chất vật lý của khí ethylene là chất khí A. không màu, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. màu vàng lục, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. C. không màu, tan ít trong dung môi hữu cơ, nhẹ hơn không khí.
  10. D. không màu, tan ít trong dung môi hữu cơ, nặng hơn không khí. Câu 11: Trong môn Khoa học tự nhiên lớp 9, dụng cụ nào sau đây là dụng cụ thí nghiệm quang học? A. Điện kế. B. Đèn laser. C. Lưới tản nhiệt. D. Bát sứ. Câu 12: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ thí nghiệm điện từ? A. Điện kế. B. Đồng hồ đo điện năng. C. Bình cầu. D. Cuộn dây dẫn có 2 đèn LED. Câu 13: Dụng cụ thí nghiệm nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Bát sứ. B. Phễu. C. Bình cầu. D. Lưới tản nhiệt. Câu 14: Cấu trúc của bài báo cáo một vấn đề khoa học gồm bao nhiêu nội dung? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 15: Di truyền là A. quá trình truyền đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ. B. quá trình tiếp nhận đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ. C. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm khác nhau. D. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm giống nhau. Câu 16: Chức năng của DNA là A. mang thông tin di truyền. B. truyền thông tin di truyền. C. mang và truyền thông tin di truyền. D. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. Câu 17: Loại nitrogenous base nào liên kết với Guanine? A. Thymine. B. Cytosine. C. Guanine. D. Adenine. Câu 18: Một mạch DNA có trình tự: 3' TACCGATTGCA 5'. Trình tự bổ sung với mạch trên là A. 5' TGCAATGCCTA 3'. B. 5' TAGGCATTGCA 3'. C. 5' AUGGCUAACGU 3'. D. 5' ATGGCTAACGT 3'. Câu 19: Đột biến gene là gì? A. Là những thay đổi trong trình tự nucleotide của gene. B. là những thay đổi nucleotide trên mạch mã hóa của trình tự amino acid. C. Làm biến dị di truyền hay không di truyền được nucleotide của gene. D. Do tác động của các tác nhân gây đột biến (tia phóng xạ, hóa chất,…). Câu 20: Có mấy dạng đột biến gene? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Nêu khái niệm, diễn biến phiên mã. Câu 22: (1,0 điểm) a. Bếp nấu ăn, xe máy ở địa phương em đang sử dụng những loại nhiên liệu gì? b. Đề xuất 2 biện pháp sử dụng các loại nhiêu liệu này tiết kiệm, an toàn, hiệu quả? Câu 23: (1,0 điểm) Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol. Viết các phương trình hoá học xảy ra. Câu 24: (1,0 điểm) Một vật có khối lượng 2kg đang bay với tốc độ 5m/s ở độ cao 3m so với mặt đất. Chọn mặt đất làm gốc thế năng. Tính cơ năng của vật. Câu 25: (1,0 điểm) Một xe điện có công suất khoảng 2000W. Muốn xe chạy với tốc độ 10m/s thì động cơ của xe cần tạo ra một lực kéo là bao nhiêu?
  11. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 9. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B A D B C D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D C A C B D A C B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM C 21 - Phiên mã là quá trình tổng hợp phân tử RNA dựa trên mạch 0,25 điểm khuôn của gene. - Enzyme RNA polymerase sử dụng mạch khuôn của gene có (o,75 điểm) chiều 3’5’ để tổng hợp mạch RNA có chiều 5’ 3’ theo nguyên tắc bổ sung: A của DNA liên kết với U tự do; T của DNA liên kết với A tự do; C của DNA liên kết với G tự do; G của DNA liên kết với C tự do. C 22 a. Ở địa phương em: - Bếp nấu ăn thường dùng gas, củi làm nhiên liệu. 0,25 điểm - Xe máy thường dùng nhiên liệu là xăng. 0,25 điểm b. Hai biện pháp để sử dụng các loại nhiên liệu này tiết kiệm, an toàn và hiệu quả: Đúng 1 - Cần tắt thiết bị khi không sử dụng. biện pháp 0,25 điểm - Bình gas cần đặt nơi thông thoáng và cách xa nguồn nhiệt. Thường xuyên kiểm tra để tránh rò rỉ. - Bảo dưỡng xe thường xuyên để đảm bảo động cơ xe hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu. - Tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc về an toàn cháy, nổ và hướng dẫn của nhà sản xuất. C 23 1. Phản ứng cháy ethylic alcohol 0,25 điểm C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O 0,25 điểm 2. Phản ứng với natri 0,25 điểm 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2↑ 0,25 điểm
  12. C 24 P = 10m = 10.2 = 20N 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ C 25 0,5 đ 0,25đ 0,25đ = 200 N. Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê văn Minh Trương Thị Bích Thảo Lê Văn tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2