Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2.0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Mở 1 1 đầu 0.33 (3T) (0.33) (0.33)
- Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Năng 2 1 2 1 lượng 1.42 (0.67) (0.75) (0.67) (0.75) cơ học (5T) Ánh 1 1 sáng 1 1 (3T) (0.33) (0.33) 1.08 (0.75) (0.75) Bài 18. Tính 1 1 1 chất 1 2 1,17 chung (0,33) (0,5) (0,33) của kim loại
- Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 19: Dãy 2 1 1 hoạt 1 3 1,5 động 0,67đ (0,33) (0,5) hóa học Bài 20. Tách kim 1 1 1 loại và 1 2 1,67 việc sử (0,33) (0,33) (1,0) dụng hợp kim Bài 21. Sự khác nhau cơ 1 bản 1 0,33 giữa (0,33) phi kim và kim loại
- Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Di truyền học Mende l. Cơ sở 3 1 1 2 3 phân 2,5 tử của (1,0) (0,75) (0,75) (1,5) (1,0) hiện tượng di truyền . (8T) Số câu 12 3 3 3 1 15 6 21 Điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 số
- Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 10,0 10 Tổng số điểm 4 3 1 BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 9 GIỮA HKI
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) Mở đầu (3T) Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy N học môn Khoa học tự nhiên 9. h ậ n 1 C4 b iế t T * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. h ô n g h iể u Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. V ậ n d ụ
- n g Năng lượng N – Viết được biểu thức tính động năng của vật. cơ học ( 5T) h ậ – Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất n – Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. b iế – Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công t suất. T h ô – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng n lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, g công suất là tốc độ thực hiện công. h iể u V ậ n – Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn d giản. ụ n g V – Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá
- ậ n d ụ n năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. g c a o N – Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng h trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong ậ môi trường. n b iế t Ánh sáng (3T) V – Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi ậ trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ n (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). d ụ – Thực hiện được thí nghiệm để rút ra và phát biểu được định n luật khúc xạ ánh sáng. g – Vận dụng được biểu thức n = sini /sinr trong một số trường hợp đơn giản. Bài 18: Tính N Nêu được tính chất vật lí của kim loại. 1 C5 chất chung h của kim loại ậ
- n b i ế t T h ô – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng n với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, g dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. 1 C6 h – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại C3a i thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). ể u V ậ n - Giải thích câu hỏi thực tiễn dựa trên tính chất hóa học của kim d loại (Sodium). ụ n g Bài 19: Dãy N – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, 2 C7,8 hoạt động hoá h Pb, H, Cu, Ag, Au).
- ậ n b – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. i ế t học T h ô n – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm g (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… 1 C9 h i ể u Bài 20: Tách N – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động 1 C10 kim loại và việc h hoá học của chúng. sử dụng hợp kim ậ – Nêu được khái niệm hợp kim. n – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim b phổ biến, quan trọng, hiện đại. i
- ế t *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: T h + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide ô (oxit cacbon); n + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng g điện phân; 1 C11 h + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon i (than) ể u – Giải tbhích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. V ậ n - Vận dụng phương pháp tách chất ra khỏi hợp chất d C3b ụ n g V - Giải thích câu hỏi thực tiễn dựa trên tính chất, ứng dụng của hợp C4 ậ kim
- n d ụ n g c a o Bài 21: Sự N khác nhau cơ h bản giữa phi ậ kim và kim n loại Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong b cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). 1 C12 i ế t T Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim h và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, ô khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. n g
- h i ể u Di truyền học - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. Mendel. Cơ sở N phân tử của h - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. 1 Câu 13 hiện tượng di ậ - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên 1 Câu 14 truyền. (8T) n cứu về nhân tố di truyền (gene). b Câu iế - Phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải 5 t thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại Câu 1 6 Câu 15 nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene T - Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di h truyền học. ô n - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các
- g thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, h nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương iể phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, u allele (alen), dòng thuần. - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. – Xác định trình tự nucleotide của hai DNA được tổng hợp V từ đoạn DNA từ quá trình tái bản của DNA. Kết quả tạo 2 ậ DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền n
- của tái bản DNA. d ụ n g UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP: 9 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) MÃ ĐỀ: A I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1: Biểu thức tính động năng của vật là A. B. C. D. Câu 2: Tổng động năng và thế năng của vật là A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. không khí. B. dầu ăn. C. chân không. D. nước. Câu 4: Phễu chiết trong hoá học có tác dụng gì? A. Đo lượng chất lỏng. B. Đun nóng chất lỏng. C. Tách chất theo phương pháp chiết. D. Lọc chất rắn.
- Câu 5: Dùng copper để làm cột thu lôi chống sét vì copper có tính chất A. bền. B. ánh kim. C. Dẻo. D. Dẫn điện. Câu 6: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu B. Fe C. K D. Ag Câu 7: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, kim loại đứng sau H là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. Na, Mg, Al, Fe, Cu. B. Na, Cu, Ag, Au, Fe. C. Mg, Ag, Fe, Cu, Al. D. K, Cu, Mg, Al, Zn. Câu 9: Cho các cặp chất sau: Cu và HCl; Fe và AgNO 3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và MgSO4; Al và HCl. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Al, Cu B. Al, Na C. Fe, Cu D. Na, Fe Câu 11: Chất dùng làm chất khử iron (III) oxide trong lò cao là A. H2 B. Al C. Na D. CO Câu 12: Lưu huỳnh được sử dụng để sản xuất A. pháo hoa. B. ruột bút chì. C. mặt nạ phòng độc D. pin mặt trời Câu 13: Ở đậu hà lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn. Tính trạng trội là hạt trơn thì kiểu hình ở F1 là: A. 100% hạt trơn. B. 100% hạt nhăn. C. 50% hạt trơn: 50% hạt nhăn. D. 3 trơn: 1 nhăn. Câu 14:Hãy viết mạch bổ sung của đoạn mạch sau: A-T-T-C-G-C-A-T. A. A-A-A-G-C-T-A. B. T-A-T-G-C-T-A . C.T-A-A-G-X-G-T-A. D.Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. Câu 15: Phép lai phân tích nhằm mục đích: A. xác định kiểu gen của tính trạng lặn. B. xác định kiểu hình của tính trạng lặn. C. xác định kiểu gen của tính trạng trội D. xác định kiểu hình của tính trạng trội. II.TỰ LUẬN (5 điểm )
- Câu 1: (0,75 điểm) Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Tính công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu ? Câu 2: (0,75 điểm) Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào mặt thủy tinh dưới góc tới 60° thì góc khúc xạ trong thủy tinh là 35°. Tính chiết suất của tấm thủy tinh ? Câu 3: (1,0 điểm) a. (0,5đ) Cho các kim loại nhôm, vàng tác dụng với oxygen. Cho biết hiện tượng và viết phương trình hóa học (nếu có xảy ra). b. (0,5đ) Em hãy đề xuất phương pháp hóa học điều chế Ag từ dung dịch AgNO3. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 4: (1,0 điểm) a. Quan sát trong nhà, em thấy những vật dụng nào được chế tạo từ hợp kim? Kể tên hợp kim làm nên vật dụng đó. b. Vì sao người ta thường sử dụng hợp kim mà không dùng kim loại tinh khiết để chế tạo các vật dụng trong đời sống? Câu 5:(0,75 điểm) Dựa vào chức năng, có mấy loại RNA? Nêu chức năng từng loại? Câu 6:(0,75 điểm) Trên một mạch của một gene chứa trình tự nucleotide là:. . . A – G – X – T – T – A – G – X – A . . . a.Xác định trình tự các nucleotide được tổng hợp từ đoạn gene trên. b.Nêu ý nghĩa di truyền của quá trình tái bản DNA. ................................ HẾT .............................. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP: 9 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là A. J/s. B. W. C. J.s. D. HP. Câu 2 : Thế năng trọng trường phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
- A. Khối lượng B. Trọng lượng riêng C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. D. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chân không. B. dầu ăn. C. không khí. D. nước. Câu 4: Điện kế trong thí nghiệm điện từ dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế. B. Phát hiện dòng điện. C. Đo cường độ ánh sáng. D. Đo nhiệt độ. Câu 5: Dùng búa đập vào sợi dây nhôm, sợi dây bị cán mỏng dẹt ra. Điều này chứng tỏ nhôm có A. tính dẻo B. tính cứng C. tính rắn chắc D. tính bền. Câu 6: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na B. Cu C. Zn D. Al Câu 7: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, kim loại đứng sau H là A. K. B. Ag. C. Mg. D. Fe. Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. K, Cu, Mg, Al, Zn. B. Na, Cu, Ag, Au, Fe. C. Mg, Ag, Fe, Cu, Al. D. Na, Mg, Al, Fe, Cu. Câu 9: Cho các cặp chất sau: Zn và Pb(NO 3)2; Fe và MgSO4; Al và HCl. Cu và HCl; Fe và AgNO 3; Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 10: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na, Fe B. Ca, Zn C. Mg, Al D. Ag, Au Câu 11: Chất dùng làm chất khử iron (III) oxide trong lò cao là A. H2 B. CO C. Na D. Al Câu 12: Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao dùng để khử mùi? A. Than đá. B.Than chì. C. Than hoạt tính D.Than cốc.
- Câu 13: Trong di truyền học, x là kí hiệu của: A. phép lai. B. Bố mẹ xuất phát. C. thế hệ con D. Giao tử. Câu 14: Trong phép lai 2 cặp tính trạng, kết quả F2 thu được với tỉ lệ: A. 100% vàng trơn. B. 100% xanh nhăn. C. 9 vàng trơn:3 vàng nhăn:3 xanh trơn:1 xanh nhăn. D. 1 xanh trơn: 1 vàng trơn Câu 15: DNA có 4 loại nucleotide là: A. A,U,G,C. B. A,T,G,C C. A,T,U,C. D. A,U,T,G. II. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 1: (0,75 điểm) Một vật khối lượng 300 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 25 m trong khoảng thời gian 10 s. Tính công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu ? Câu 2: (0,75 điểm) Một tia sáng đơn sắc chiếu từ một khối chất lỏng ra không khí dưới góc tới 40° thì góc khúc xạ là 60°. Tính chiết suất của chất lỏng? Câu 3: (1,0 điểm) a. (0,5đ) Cho các kim loại nhôm, vàng tác dụng với oxygen. Cho biết hiện tượng và viết phương trình hóa học (nếu có xảy ra). b. (0,5đ) Em hãy đề xuất phương pháp hóa học điều chế Ag từ dung dịch AgNO3. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 4: (1,0 điểm) a. Quan sát trong nhà, em thấy những vật dụng nào được chế tạo từ hợp kim? Kể tên hợp kim làm nên vật dụng đó. b. Vì sao người ta thường sử dụng hợp kim mà không dùng kim loại tinh khiết để chế tạo các vật dụng trong đời sống? Câu 5: (0,75 điểm) Dựa vào chức năng, có mấy loại RNA? Nêu chức năng từng loại? Câu 6:(0,75 điểm) Trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau: ...A-T-G-C-T-G-A-T-C-A-C-G-T... a) Hãy xác định trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch đó. b) Giải thích vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. ................................ HẾT ................................ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Lớp 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.33điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u
- Đề A A B C C D C D A A C C B B D A Đề B C C A B A A B D A C B A D B C II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Đề A Đề B Câu 1: Một vật khối lượng 1500 kg được Câu 1: Một vật khối lượng 300 kg được cần cẩu nâng đều cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong lên độ cao 25 m trong khoảng thời gian 10 s. Tính công suất khoảng thời gian 15 s. Tính công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu ? trung bình của lực nâng của cần cẩu ? Công suất trung bình của lực nâng của Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là: 0,25 cần cẩu là: P = = = = 7500 W P = = = = 20.000 W 0,5 Câu 2: Một tia sáng đơn sắc chiếu từ Câu 2: Một tia sáng đơn sắc chiếu từ một khối chất lỏng ra không khí vào mặt thủy tinh dưới góc tới không khí dưới góc tới 40° thì góc khúc xạ là 60°. Tính chiết 60° thì góc khúc xạ trong thủy tinh là suất của chất lỏng? 35°. Tính chiết suất của tấm thủy tinh ? Chiết suất của chất lỏng là: 0,25 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn