intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. TRƯỜNG THCS LA BẰNG KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 I. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬ Tổng % tổng điểm N Đơn THỨ vị C Chủ STT kiến Vận Số đề Nhận Thôn Vận thức/ dụng câu bài biết g hiểu dụng cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Tính chất 5 câu chung 1 4 5 1,25 của điểm kim loại 1.2. Dãy 4 câu hoạt 1. 3 1 3 1 1,75 động Kim điểm 1 hoá loại học 1.3. Tách kim loại 4câu và 1 3 4 1 việc điểm sử dụng hợp kim 3. Sự 3.1. khác Sự nhau khác cơ nhau bản cơ 4 câu giữa bản 3 1 3 4 1 phi giữa điểm kim phi và kim kim và loại kim loại 4 4. 4.1. 2 1 2 1 3 câu Năng Động 1,5 lượng năng điểm cơ và thế
  2. MỨC ĐỘ NHẬ Tổng % tổng điểm N Đơn THỨ vị C Chủ STT kiến Vận Số đề Nhận Thôn Vận thức/ dụng câu bài biết g hiểu dụng cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng 4.2. 1 câu Cơ 1 1 0,25 học năng điểm 4.3. Công 3 câu và 3 3 0,75 suất điểm 5.1. Khái 5. niệm 1 di 1 1 0,25 Hiện truyền điểm tượng 5 , biến di dị truyề n 5.2. 1 câu Gene 1 1 0,25 điểm 6.1. Phươn g pháp nghiê 1 câu n cứu 1 1 0,25 di điểm 6. truyền của Mend Mend el và el khái 6.2.Th niệm uật 6 nhân ngữ, tố di kí truyề hiệu 6.3. n Lai 1 (gene cặp tính trạng 6.4. Lai 2 cặp tính trạng
  3. MỨC ĐỘ NHẬ Tổng % tổng điểm N Đơn THỨ vị C Chủ STT kiến Vận Số đề Nhận Thôn Vận thức/ dụng câu bài biết g hiểu dụng cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 7.1. Bản chất 3 câu hoá 3 3 0,75 học của điểm gen 7. Từ gene 7 đến 7.2. protei Quá n trình tái bản DNA 7.3.Q uá 1 câu trình 1 1 1 phiên điểm mã Tổng 14 14 2 1 28 3 100% Tỉ lệ 35% 55% 10% 70 30 (%) Tỉ lệ chung (%) 90% 10% 100% 100%
  4. II. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức kiểm tra, đánh giá 1. Kim loại Nhận biết - Nêu được tính chất - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản củ 1.1. Tính chất chung của lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, du kim loại Thông hiểu dung dịch - Mô tả được một số khác biệt về tính chất vàng - Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Nhận biết 1.2. Dãy hoạt động hoá - Trình bày được ý nghĩa củ học -Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô Thông hiểu liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại 1.3. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim - Nêu được phương pháp tách kim loại the Nhận biết - Nêu được khái - Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của m -Trình bày được quá trình tách một s + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide Thông hiểu + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm su - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực t
  5. Mức độ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết - Nêu được tính chất - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản củ 1.1. Tính chất chung của lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, du kim loại Thông hiểu dung dịch - Mô tả được một số khác biệt về tính chất vàng - Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Nhận biết 1.2. Dãy hoạt động hoá - Trình bày được ý nghĩa củ học 1. Kim loại -Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô Thông hiểu liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại - Nêu được phương pháp tách kim loại the Nhận biết -Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuấ 1.3. Tách kim loại và chứa iron (I việc sử dụng hợp kim Nhận biết - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất ph huỳnh, khí c 2. Sự khác nhau cơ bản 3.1. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại giữa phi kim và kim loại - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một s năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt đ Thông hiểu dương, ion âm; phản ứng với oxy - Viết được biểu thức tín Nhận biết - Viết được biểu thức tính thế 4.1. Động năng và thế Vận dụng năng - Vận dụng công thức tính động năng để xác khi đã biết trướ - Vận dụng công thức tính thế năng để xác địn đã biết trước 2 Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích đượ 4.2. Cơ năng trường hợp 4. Năng lượng cơ học Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: m thủy đi 4.3. Công và công suất Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị t Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được đường dịch chuyển theo hướng của - Tính được công và công suất tro A = Fs Vận dụng + Vận dụng được công thức để giải giá trị của 2 đại A P= t + Vận dụng được công thức để giải giá trị của 2 đại
  6. Mức độ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết - Nêu được tính chất - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản củ 1.1. Tính chất chung của lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, du kim loại Thông hiểu dung dịch - Mô tả được một số khác biệt về tính chất vàng - Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Nhận biết 1.2. Dãy hoạt động hoá - Trình bày được ý nghĩa củ 1. Kim loại học -Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô Thông hiểu liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại - Nêu được phương pháp tách kim loại the Nhận biết 1.3. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim - Tính được công và công suất của một Vận dụng cao - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và cô các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa mộ 5.1. Khái niệm Nhận - Nêu được khái niệm di truyền, khái 1 di truyền, biến biết niệm biến dị. C23 5..Hiện dị tượng Nhận -Nêu được gene quy định di truyền 2 di 5.2. Gene biết và biến dị ở sinh vật. C24 truyền Thông –Giải thích được vì sao gene được hiểu xem là trung tâm của di truyền học. 6.1. Phương Nhận - Nêu được ý tưởng của Mendel là 1 pháp nghiên biết cơ sở cho những nghiên cứu về C25 cứu di truyền nhân tố di truyền (gene). của Mendel 6. 6.2. Thuật –Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính Mendel ngữ, kí hiệu trạng, nêu được các thuật ngữ trong và khái nghiên cứu các quy luật di truyền: niệm Thông tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể nhân tố hiểu thuần chủng, cặp tính trạng tương di phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, truyền kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), (gene) dòng thuần. –Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). 6.3. Lai 1 cặp – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính tính trạng trạng và kết quả lai trong thí nghiệm Thông của Mendel, phát biểu được quy luật hiểu phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai
  7. phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. 6.4. Lai 2 cặp Dựa vào công thức lai 2 cặp tính tính trạng trạng và kết quả lai trong thí nghiệm Thông của Mendel, phát biểu được quy luật hiểu phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Nêu được khái niệm nucleic acid, 1 7.1.Bản chất kể tên được các loại nucleic C26 hoá học của Nhận acid:DNA (Deoxyribonucleic acid) và gene biết RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA 1 trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền C27 đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene. 1 C28 7.Từ Thông – Thông qua hình ảnh, mô tả được gene hiểu DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đến đơn phân là 4 loại nucleotide, các protein nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của 7.2.Quá trình Thông DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tái bản DNA hiểu tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên 7.3.Quá trình mã. Thông – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 phiên mã hiểu mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. 1 – Phân biệt được các loại RNA dựa C31 vào chức năng.
  8. III. ĐỀ KIỂM TRA *PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) Câu 1: Dùng búa đập vào sợi dây nhôm, sợi dây bị cán mỏng dẹt ra. Điều này chứng tỏ nhôm có A. tính dẻo. B. tính cứng. C. tính rắn chắc. D. tính bền. Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường, giải phóng khí hydrogen? A. Cu B. Au. C. Fe. D. K. Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Na. B. Mg. C. Ag. D. Al. Câu 4: Cho một mẩu calcium (Ca) vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là A. calcium không phản ứng. B. calcium không tan nhưng có bọt khí thoát ra. C. calcium tan và có bọt khí thoát ra. D. calcium tan, không có bọt khí thoát ra. Câu 5.Kim loại nào sau đây tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành oxide kim loại? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Na, Al, Fe ,Cu. B. Fe, Mg, Cu, Al, Na. C. Zn, Al, Na, Cu, Ag D. Ag, Cu, Fe, Al, Na. Câu 7.Sắt không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. Mg(NO3)2. Câu 8.Để làm sạch dung dịch copper(II) nitrate có lẫn silver nitrate, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 9.Phương pháp nhiệt luyện với chất phản ứng CO có thể tách được kim loại nào sau đây ra khỏi oxide của nó? A. Fe. Β. Κ. C. Ca. D. Al. Câu 10. Gang và thép có thành phần nguyên tố cơ bản nào khác nhau? A. Sắt. B. Manganese. C. Carbon. D. Nickel. Câu 11.Để khử oxi ra khỏi oxit sắt người ta dùng: A. CO. B. H2O. C. CO2. D. CuO. Câu 12. Có bao nhiêu giai đoạn chính trong quá trình sản xuất gang? A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 13.Chlorine không có ứng dụng nào sau đây? A. Khử trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất chất tẩy rửa. C. Sản xuất muối ăn. D. Sản xuất chất dẻo.
  9. Câu 14.Nguyên tố nào sau đây khi tác dụng với oxygen tạo oxide acid? A. Lưu huỳnh. B. Sắt. C. Sodium. D. Magnesium. Câu 15. Trong phản ứng giữa sodium (natri) và chlorine thì A. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion âm, nguyên tử chlorine nhận 1 e và tạo ion dương. B. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion dương, nguyên tử chlorine nhận 1 e và tạo ion âm. C. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion âm, nguyên tử chlorine nhận 2 e và tạo ion dương. D. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion dương, nguyên tử chlorine nhận 2 e và tạo ion âm. Câu 16.Phi kim có tính dẫn điện là A. lưu huỳnh. B. phosphorus. C. silicon. D. carbon (than chì). Câu 17: Thế năng trọng trường được xác định bởi biểu thức nào? A. Wt = 10Ph. B. Wt = mh. C. Wt = Ph. D. Wt = mv2. Câu 18: Biểu thức tính động năng của một vật là gì? A. Wđ =; B. Wđ = mgh ; C. Wđ =; D. Wđ = mv Câu 19: Cơ năng của một vật A. là tổng của động năng và thế năng của vật. B. là hiệu của động năng và thế năng của vật. C. chỉ bao gồm động năng của vật. D. chỉ bao gồm thế năng của vật. Câu 20. Đơn vị nào sau đây khôngphải đơn vị đo công? A. niuton (N). B. jun (J). C. BTU D. calo (cal) Câu21. Công của một lực được tính như thế nào khi vật di chuyển theo hướng của lực? A. Công là tích của lực và vận tốc di chuyển. B. Công là tích của lực và quãng đường di chuyển theo hướng của lực. C. Công là tích của lực và thời gian tác dụng của lực. D. Công là tích của quãng đường di chuyển và thời gian di chuyển. Câu 22 Đơn vị không phải đơn vị của công suất là A. BTU/h B. W C. J.s D. HP Câu 23. Một cặp vợ chồng đều có tóc xoăn, sinh ra con của họ tóc thẳng. Đây là hiện tượng nào? A.Di truyền B. Biến dị C. Đột biến D. Phân tính Câu 24: Hiện tượng di truyền và biến dị do nhân tố nào quy định? A. GeneB. Giao tử C. Tế bào D. Bố mẹ
  10. Câu 25: Theo Men-đel, mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật do: A. 2 cặp nhân tố di truyền quy định B. B. 1 cặp nhân tố di truyền quy định C. 1 nhân tố di truyền quy định D. 2 nhân tố di truyền khác cặp quy định Câu 26. Khi nói về nucleic acid, phát biểu nào dươi đây không đúng? A. Nucleic acid là acid hữu cơ, tồn tại trong tế bào của cơ thể sinh vật và trong virus B. Nucleic acid được cấu tạo từ các nguyên tố C, O, N, H, P và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Nucleic acid có cấu trúc 2 mạch song song và ngước chiều D. Nucleic acid gồm 2 loại là deoxyribonucleic acid và ribonucleic acid Câu 27: Phân tử DNA không có chức năng nào sau đây? A. Lưu giữ thông tin di truyền dưới dạng trình tự các nucleotide B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể C. Bảo quản thông tin di truyền nhờ các liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotide D.Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tế bào ra tế bào chất. Câu 28: Gene là: A. Một đoạn của phân tử DNA, có chức năng di truyền xác định B. Một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song và ngược chiều. C. Cấu trúc nằm trong nhân tế bào D. Cấu trúc được cấu tạo từ 4 loại nucleotide A, T, G, C. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29(1,0 điểm): Hãy cho biết hiện tượng và viết PTHH xảy ra (nếu có) khi cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 30(1,0 điểm). Một công nhân vác một bao xi măng có trọng lượng 500N trên vai, đứng trên sân thượng tòa nhà cao 20m so với mặt đất. Độ cao của bao xi măng so với mặt sân thượng là 1,4m. Tính thế năng trọng trường của bao xi măng trong hai trường hợp sau: a) Chọn gốc thế năng tại sân thượng tòa nhà. b) Chọn gốc thế năng tại mặt đất Câu 31 ( 1điểm)Phân biệt các loại RNA dựa vào chức năng IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm: mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D C C A D D Câu hỏi 8 9 10 11 12 13 14
  11. Đáp án C A C A B C A Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B D C A A A B Câu hỏi 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B A B C D A A. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm PTHH: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu 0.5 Câu 29 (1 điểm) Hiện tượng: Màu xanh của dung dịch CuCl 2 nhạt dần, trên thanh sắt xuất hiện lớp kim loại màu đỏ đồng bám vào. 0.5 Tóm tắt: P= 500N 0,25 h1 =20m h2= 1,4 m a) = ? tại sân thượng tòa nhà b)Wt= ? tại mặt đất. Câu 30 Giải (1điểm) a) Thế năng tại sân thượng tòa nhà là: 0,25 Wt1=P. h2= 500.1,4= 700 (J) b) Chọn gốc thế năng tại mặt đất Độ cao của bao xi măng so với mặt đất là: 0,25 h’ = + = 20 + 1,4 = 21,4 m Thế năng trọng trường của bao xi măng là: Wt = P.h’ = 500.21,4 = 10 700 J 0,25 Căn cứ vào chức năng, RNA được chia thành 3 loại: 0,25 RNA thông tin (mRNA) có chức năng truyền đạt thông tin di truyền 0,25 Câu 31 RNA vận chuyển (tRNA) có chức năng vận chuyển amino acid đến nơi 0,25 tổng hợp protein. RNA riboxom (rRNA) là thành phần chủ yếu cấu tạo nên riboxom - nơi 0,25 tổng hợp Protein. XÁC NHẬN CỦA BAN LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GVBM LÊ THỊ QUYÊN NGUYỄN THỊ THÌN LƯƠNG THỊ HẢI YẾN DƯƠNG THỊ DUNG ĐỖ THUÝ TIỀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2