Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luậ nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm n 1. Mở đầu 3 3 0.6 3 2. Động năng. Thế năng 1 2 0,6 3. Cơ năng 1 1 0,5 3 4. Công và công suất 1 2 0,6 5. Khúc xạ ánh sáng 1/2 1/2 1 1 6. Lăng kính. Phản xạ 2 1 1 1 1 2 1,9 toàn phần 7. Thấu kính
- 8. Tính chất chung của 2 1 1 1 3 2 1,4 kim loại 9. Dãy hoạt động hóa học 2 1 1 2 0.9 10.Khái quát về di truyền 2 0.4 học 11.Các quy luật di truyền 1 1 0.95 của Mendel 12. Nucleic acid và gene 2 1/2 1/2 1,15 13.Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA Số câu TN/ Số ý TL Số điểm Tổng số điểm B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) MỞ ĐẦU 3 C11 Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong Nhận biết C1 C10 dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Nhận biết một số dụng cụ, hóa Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. chất. Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học.
- NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC - Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1 C7 Nhận biết - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. - Biết động năng phụ thuộc vào các yếu tố nào? - Mô tả được mối liên hệ giữa các đại lượng có trong công thức Động năng Thông động năng, thế năng. 2 C2C5 và thế hiểu - Mô tả được mối liên hệ giữa động năng, thế năng trong chuyển năng động của vật. - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng Vận dụng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng 1 C22b lượng trong một số trường hợp đơn giản. Cơ năng Vận dụng - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng cao lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… 1 C6 Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. - Nêu khái niệm công suất - - Mô tả được mối liên hệ các đơn vị đo công và công suất. 2 C4 Thông Công và hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân C8 công suất với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: Vận dụng + Vận dụng được công thức A = Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại.
- A P= + Vận dụng được công thức t để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế Vận dụng đời sống cao - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong Nhận biết không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. - Vẽ được đường đi của tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt Thông này sang môi trường trong suốt khác khi biết góc tới và chiết suất 1ý C22a Khúc xạ hiểu của các môi trường. ánh sáng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi Vận dụng phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp 1ý C22a đơn giản. - Nêu được ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần. 1 C3 C21 - Nêu được cấu tạo của lăng kính. 2ý C21 Nhận biết - Nêu được hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì. - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu Lăng kính sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Sự phản xạ - Mô tả được mối liên hệ giữa góc tới, góc khúc xạ khi tia sáng 1 C9 toàn phần truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất lớn sang môi trường Thông có chiết suất nhỏ hơn. hiểu - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính.
- - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh Vận dụng sáng trắng qua lăng kính. - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Vận dụng Rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được cao 1ý C22a góc tới hạn - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội Nhận biết tụ. - Nhận biết được thấu kính phân kì. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội Thông tụ. hiểu - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội Thấu kính tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. Vận dụng - Vẽ được ảnh qua thấu kính.
- cao - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ - Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, ghép thấu kính KIM LOẠI VÀ SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI Nhận biết Nêu được tính chất vật lí của kim loại. 2 C12C13 – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước Thông hiểu hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. Tính chất – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim 1 C23a chung của kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). loại Vận dụng Tính toán được nồng độ phân trăm, nồng độ mol, khối 1 C24a lượng, thể tích dựa vào bài toán giải phương trình Tìm kim loại Vận dụng cao Vận dụng tính chất vật lí và hoá học của kim loại để giải 1 C24b quyết những bài tập thực tế – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, 2 C14C15 Nhận biết Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. Dãy hoạt động – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí hoá học Thông hiểu nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… -Hiểu được dãy hoạt động để viết phương trình hoá học 1 C23 a Vận dụng Xác định được phản ứng xảy ra hay không DI TRUYỀN HỌC MENDEL. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Khái quát về Nhận biết – Nêu được đối tượng thí nghiệm của Mendel 2 C16C18 duy truyền học – Nêu được khái niệm kiểu gene – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị.
- – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên Thông hiểu cứu di truyền học (P, F1, F2, …). – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai 1 C19 trò của phép lai phân tích. Nhận biết – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân Các quy luật di Thông hiểu li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. truyền của – Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai Mendel trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân 1 C25 li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel Vận dụng - Vận dụng kiến thức giải bài tập Qui luật phân li (lai 1 cặp tính trạng) - Vận dụng kiến thức giải bài tập Qui luật phân li độc lập (lai 2 cặp tính trạng) Nhận biết – Nêu được khái niệm gene. – Nêu được các đơn phân cấu tạo nên DNA, RNA 1 C17 – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại Nucleic acid và nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA gene (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo 1 C20 quản, truyền đạt thông tin di truyền. Chức năng của RNA
- Thông hiểu: – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. – Xác định mạch bổ sung của phân tử DNA 1/2 C26a Vận dụng Vận dụng cao –Tính số nucleotide từng loại của phân tử DNA 1/2 C26b Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo Tái bản DNA và 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di phiên mã tạo truyền của tái bản DNA. RNA – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng.
- C.ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề này gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1: Điện kế trong thí nghiệm điện từ dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế B. Phát hiện dòng điện. C. Đo cường độ ánh sáng D. Đo nhiệt độ Câu 2: Nếu khối lượng của một vật giữ nguyên nhưng tốc độ tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm đi một nửa. D. Tăng gấp bốn Câu 3: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào là của hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Sợi quang B. Gương cầu C. Gương phẳng D. Thấu kính Câu 4: Một máy bơm nước trên nhãn mác có ghi 1000 W. Công thực hiện được của máy bơm nước là: A. 1W trong 1 giờ. B. 1000W trong 1 giây. C. 1000J trong 1 giây. D. 1W trong 1 giây. Câu 5: Xét một vật chuyển động nhanh dần theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng B. Thế năng C. Cơ năng D. Vận tốc Câu 6: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Khi đó công suất được tính theo công thức: 𝐴 𝑡 𝐴 𝑠 A. 𝒫 = B. A. 𝒫 = C. 𝒫 = D. 𝒫 = 𝑡 𝐴 𝑠 𝐴 Câu 7: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào? A. khối lượng của vật. B. trọng lượng của vật. C. độ cao của vật. D. tốc độ của vật. Câu 8: Đổi 2 cal = .......Jun (J) A. 2000J B. 2J C. 8,372J D. 8372J Câu 9: Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Khi một tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2, với n1 > n2 thì: A. r > i B. r < i C. r = i D. r ≤ i Câu 10: Phần đầu tiên của bài báo cáo khoa học thường là gì? A. Kết luận B. Tiêu đề C. Tóm tắt D. Giới thiệu Câu 11: Kích thước khổ giấy tiêu chuẩn cho báo cáo treo tường là A. A1 hoặc A2 B. A0 hoặc A1 C. A2 hoặc A3 D. Chỉ sử dụng khổ giấy A0 Câu 12. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
- A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 13 Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí nào sau đây của vàng khi làm tranh sơn mài ? A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. B. Tính dẻo và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt. D. Mềm, có tỉ khổi lớn Câu 14. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, K, Fe, Cu. B. Cu, Fe, K, Mg. C. K, Mg, Fe, Cu. D. Cu, Fe, Mg, K. Câu 15. Kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch base và khí H2 là A. Na B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 16. Theo Menden, mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật do A. hai cặp nhân tố di truyền quy định. B. một nhân tố di truyền quy định. C. một cặp nhân tố di truyền quy định. D. hai nhân tố di truyền khác cặp quy định. Câu 17. Các đơn phân cấu tạo nên phân tử RNA là A. A, U, G, C B. A, T, G, C. C. A, T, G, U D. A, T, U, G. Câu 18. Dòng thuần là A. các cơ thể đồng hợp về một số các cặp gene. B. các cơ thể dị hợp về một số các cặp gene. C. các cơ thể đồng hợp về tất cả các cặp gene. D. các cơ thể dị hợp về tất cả các cặp gene. Câu 19. Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, G.Mendel đã sử dụng A. phép lai khác dòng. B. phép lai phân tích. C. phép lai xa. D. phép lai thuận nghịch. Câu 20. Phân tử tRNA có chức năng A. di truyền xác định. B. truyền đạt thông tin di truyền C. tổng hợp protein. D. vận chuyển amino acid đến nơi tổng hợp protein II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 21. (1 điểm) Lăng kính là gì? Thế nào là hiện tượng tán sắc ánh sáng? Câu 22.a (1,5 điểm) Chiếu một tia sáng truyền từ bản bán trụ thủy tinh tới mặt phân cách giữa bán trụ thủy tinh và không khí. Biết chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là 𝑛1 = 1,5 ; 𝑛2 = 1. -. Khi góc tới bằng 300, hãy tính góc khúc xạ. Vẽ hình minh họa. - Khi góc tới bằng 600 thì có tia khúc xạ không? Vì sao? b. (0,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao để nhảy được xa, người ta cần chạy lấy đà đủ nhanh và bật cao tại vị trí giậm nhảy. Câu 23: a) Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau: - Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3 - Cho kim loại K vào nước b) Mô tả hiện tượng xảy ra khi lần lượt cho Fe, Au vào dung dịch HCl
- Câu 24. a) Phản ứng của kim loại kẽm (zinc) Zn với dung dịch hydrochloric acid HCl được dùng để điều chế khí hydrogen trong phòng thí nghiệm. Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng để điều chế 3,7185 lít khí hydrogen (điều kiện chuẩn). Cho biết: H = 1, Cl = 35,5 b) Vì sao không dùng đồ bằng kim loại để muối dưa cà hoặc làm nước quả mơ, nước quả sấu? Câu 25. Em hãy trình bày nội dung quy luật phân li?(0.75đ) Câu 26. Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nuclêôtide như sau -A- T- G- C-T-G-G-C- A-T- G-C- a) Hãy xác định trình tự các nuclêôtide trên mạch bổ sung với mạch trên.(0.5đ) b) Phân tử DNA trên có số nuclêôtide loại A là 480 và có 3120 liên kết hydrogen. Hãy tính số nuclêôtide loại G của phân tử DNA trên ?(0.25đ)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt: A. Lưới tản nhiệt B. Bát sứ C. Bình cầu D. Phếu chiết Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào: A. khối lượng của vật B. tốc độ của vật. C. hình dạng của vật D. khối lượng và tốc độ của vật Câu 3: Công của một lực F không đổi làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực được xác định bởi biểu thức: A. A = F/s B. A = F.s C. A = F + s D. A = F – s Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng vật giảm, động năng vật tăng B. Thế năng vật giảm, động năng vật giảm C. Thế năng vật tăng, động năng vật giảm D. Thế năng vật tăng, động năng vật tăng Câu 5: Phần cuối cùng của bài báo cáo khoa học thường là gì? A. Tài liệu tham khảo B. Kết luận C. Kết quả D. Thảo luận Câu 6: Một bóng đèn có công suất 50W. Công thực hiện được của bóng đèn là: A. 50W trong 1 giây B. 5J trong 1 giờ C. 50J trong 1 giây D. 5W trong 1 giờ Câu 7: Đổi 1,2 HP =...................W A. 1200W B. 598,2W C. 916,8W D. 895,2W Câu 8: Cho một vật có khối lượng m đang đặt ở độ cao h so với mặt đất. Khi tăng khối lượng lên 10 lần thì thế năng của vật: A. giảm 10 lần. B. tăng 10 lần. C. tăng 100 lần. D. giảm 100 lần. Câu 9: Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Khi một tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2, với n1 < n2 thì: A. r < i B. r > i C. r = i D. r ≥ i Câu 10: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. gương cầu. B. thấu kính. C.hiện tượng ảo ảnh. D. gương phẳng. Câu 11: Kích thước khổ giấy tiêu chuẩn cho báo cáo treo tường là A. A1 hoặc A2 B. A2 hoặc A3 C. A0 hoặc A1 D. Chỉ sử dụng khổ giấy A0 Câu 12. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là A. copper (Cu). B. aluminium (Al). C. gold(Au). D. silver (Ag).
- Câu 13. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. đồng. B. bạc. C. aluminium (Al). D. sắt tây. Câu 14. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần từ trái sang phải là A. Mg, K, Fe, Cu. B. Cu, Fe, K, Mg. C. K, Mg, Fe, Cu. D. Cu, Fe, Mg, K. Câu 15. Kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch base và khí H2 là A. Mg B. Cu. C. Zn.. D. K Câu 16. Theo Menden, mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật do A. hai cặp nhân tố di truyền quy định. B. một cặp nhân tố di truyền quy định. C. một nhân tố di truyền quy định. D. hai nhân tố di truyền khác cặp quy định. Câu 17. Các đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, T, G, U D. A, T, U, G. Câu 18. Tính trạng trội biểu hiện ra kiểu hình khi A. Có kiểu gene đồng hợp lặn hoặc dị hợp. B. Có kiểu gene đồng hợp lặn. C. Có kiểu gene đồng hợp trội. D. Có kiểu gene đồng hợp trội hoặc dị hợp. Câu 19. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích A. AA X Aa B. AA X AA C. Aa X aa D. Aa X Aa Câu 20. Phân tử mRNA có chức năng A. truyền đạt thông tin di truyền B. di truyền xác định. C. tổng hợp protein. D. vận chuyển amino acid đến nơi tổng hợp protein II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 21. (1 điểm) Lăng kính là gì? Thế nào là hiện tượng tán sắc ánh sáng? Câu 22. a(1,5 điểm) Chiếu một tia sáng truyền từ bản bán trụ thủy tinh tới mặt phân cách giữa bán trụ thủy tinh và không khí. Biết chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là 𝑛1 = 1,5 ; 𝑛2 = 1. -. Biết góc khúc xạ bằng 600, hãy tính góc tới. Vẽ hình minh họa. -. Khi góc tới bằng 300 thì có tia khúc xạ không? Vì sao? b. (0,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao để nhảy được xa, người ta cần chạy lấy đà đủ nhanh và bật cao tại vị trí giậm nhảy. Câu 23: a) Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau: - Cho kim loại Al vào dung dịch CuSO4 - Cho kim loại Na vào nước b) Mô tả hiện tượng xảy ra khi cho lần lượt Al , Au vào dung dịch HCl Câu 24. a) Phản ứng của kim loại Magnesium Mg với dung dịch hydrochloric acid HCl được dùng để điều chế khí hydrogen trong phòng thí nghiệm. Tính khối lượng dung dịch HCl 15% cần dùng để điều chế 7,437 lít khí hydrogen (điều kiện chuẩn). Cho biết: H = 1, Cl = 35,5 b. Vì sao không dùng đồ bằng kim loại để muối dưa cà hoặc làm nước quả mơ, nước quả sấu? Câu 25. Em hãy trình bày nội dung quy luật phân li độc lập?(0.75đ)
- Câu 26. Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nuclêôtide như sau -A- C- G- T-T-G-G-C- T-A- G-C-A- a) Hãy xác định trình tự các nuclêôtide trên mạch bổ sung với mạch trên(0.5đ) b) Phân tử DNA trên có số nuclêôtide loại G là 900 và có 3900 liên kết hydrogen. Hãy tính số nuclêôtide loại A của phân tử DNA trên? (0.25đ) D. HƯỚNG DẪN CHẤM UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 9 MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B D A C B A D C A B B D B D A C A C B D án II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU Trả lời Điểm - Lăng kính: + là một khối chất trong suốt, đồng chất. 0,25đ Câu 21 + được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song, thường có dạng 0,25đ lăng trụ tam giác. (1 điểm) + về phương diện quang học, lăng kính được đặc trưng bởi: góc chiết 0,25đ quang A; chiết suất n của chất làm lăng kính. - Khi chiếu một chùm sáng hẹp qua lăng kính thì ta sẽ thu được dải màu từ đỏ đến tím. Dải màu này là quang phổ của ánh sáng trắng. Hiện 0,25đ tượng này gọi là tán sắc ánh sáng.
- 𝑠𝑖𝑛 𝑖 𝑛2 0,1đ a. Ta có: = 𝑠𝑖𝑛 𝑟 𝑛1 Câu 22a => sin i . 𝑛1 = sin r . 𝑛2 0,1đ (1,5 điểm) sin 300 . 1,5 = sin r . 1 0,1đ => sin r = 0,75 0,1đ 0,1đ => r = 48059'. 0,5đ - HS vẽ đúng hình minh họa đường truyền của tia sáng. 𝑛2 0,1đ b. Ta có: sin ith = 𝑛1 1 2 0,1đ = = 1,5 3 0,1đ => 𝑖 𝑡ℎ = 41081' Khi i = 600 , ta có i > 𝑖 𝑡ℎ và 𝑛1 > 𝑛2 0,1đ 0,1đ => Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, không có tia khúc xạ. Người ta cần chạy đà đủ nhanh để khởi tạo tốc độ, cơ thể có năng lượng 0,5đ 22b động năng trong thời gian ngắn; cần bật cao tại vị trí giậm nhảy để chuyển hóa toàn bộ động năng thu được thành thế năng trong thời gian (0,5 điểm) ngắn. Câu 23:a Mỗi Phương trình viết đúng 0,25 đ Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 Ag 0,25 2K + 2H2O 2 KOH + H2 0,25 23 b. Trả lời được 2 ý 0,25. Trả lời 1 ý không tính điểm Khi cho Kim loại Fe vào dung dịch HCl có hiện tượng sủi bọt và Fe sẽ tan dần ra.
- Khi cho Au vào dung dịch HCl thì không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 24: a Viết phương trình 0,25 đ. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,25 Tính được khối lượng dung dịch HCl = 54,57 (g) (0,25 đ) 24 b Thực phẩm có chứa chất chua sẽ chứa hàm lượng acid, các đồ dùng .( 0,25 làm bằng kim loại sẽ tác dụng với lượng acid có trong thực phẩm tạo đ) ra các muối có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe. Câu Kiến thức cần đạt Điểm Nội dung quy luật phân li: 0,75 Câu 6 Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định. Khi giảm (0,75đ) phân hình thành giao tử, các allele trong cặp phân li đồng đều về các giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một allele của cặp. a) Trình tự các nuclêôtide trên mạch bổ sung với mạch đó -T-A-C-G-A-C-C-G-T-A-C-G- b) Ta có số liên kết hydrogen 0,5 Câu 7 2A +3G = 3120 2.480 + 3G = 3120 (0,75đ) G = 720 Vậy số số nuclêôtide loại G là 720 nuclêôtide 0,25
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 9 MÃ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A D B C A C D B A C C C B C D B B D C A án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU Trả lời Điểm - Lăng kính: + là một khối chất trong suốt, đồng chất. 0,25đ Câu 21 + được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song, thường có dạng 0,25đ lăng trụ tam giác. (1 điểm) + về phương diện quang học, lăng kính được đặc trưng bởi: góc chiết 0,25đ quang A; chiết suất n của chất làm lăng kính. - Khi chiếu một chùm sáng hẹp qua lăng kính thì ta sẽ thu được dải màu từ đỏ đến tím. Dải màu này là quang phổ của ánh sáng trắng. Hiện 0,25đ tượng này gọi là tán sắc ánh sáng. 𝑠𝑖𝑛 𝑖 𝑛2 0,1đ a. Ta có: = 𝑠𝑖𝑛 𝑟 𝑛1 => sin i . 𝑛1 = sin r . 𝑛2 Câu 22a 0,1đ (1,5 điểm) sin i . 1,5 = sin 60 . 1 0,1đ => sin i = 0,577 0,1đ 0,1đ => i = 35026'. 0,5đ - HS vẽ đúng hình minh họa đường truyền của tia sáng.
- 𝑛2 0,1đ b. Ta có: sin ith = 𝑛1 1 2 = = 0,1đ 1,5 3 => 𝑖 𝑡ℎ = 41081' 0,1đ Khi i = 30 , ta có i < 𝑖 𝑡ℎ và 𝑛1 > 𝑛2 0 0,1đ => Không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, có tia khúc xạ ở 0,1đ môi trường (2). Người ta cần chạy đà đủ nhanh để khởi tạo tốc độ, cơ thể có năng lượng 0,5đ Câu22b động năng trong thời gian ngắn; cần bật cao tại vị trí giậm nhảy để chuyển hóa toàn bộ động năng thu được thành thế năng trong thời gian (0,5 điểm) ngắn. Mỗi Phương trình viết đúng 0,25 đ 2Al +3 CuSO4 Al2(SO4)3 + 3 Cu 0,25 đ Câu 23a 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 0,25 đ Viết đúng 2 hiện tượng 0,25 đ Khi cho Kim loại Al vào dung dịch HCl có hiện tượng sủi bọt và Al sẽ tan dần ra. Câu 23b 0,25 đ Khi cho Au vào dung dịch HCl thì không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 24a Viết phương trình 0,25 đ. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,25 đ Tính được khối lượng dung dịch HCl = 146(g) (0,25 đ) Câu 24 b Thực phẩm có chứa chất chua sẽ chứa hàm lượng acid, các 0,25 đ đồ dùng làm bằng kim loại sẽ tác dụng với lượng acid có trong thực phẩm tạo ra các muối có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe
- Câu Kiến thức cần đạt Điểm Nội dung quy luật phân li độc lập: 0,75 Câu 25 Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. (0,75đ) Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác. a) Trình tự các nuclêôtide trên mạch bổ sung với mạch đó 0,5 -T- G-C-A-A-C-C-G-A-T-G-C-A- Câu 26 b) Ta có số liên kết hydrogen 2A +3G = 3900 (0,75đ) 2A + 3.900 = 3900 A = 600 0,25 Vậy số số nuclêôtide loại A là 600 nuclêôtide Duyệt của nhà trường. Duyệt của tổ CM. Người duyệt đề GV ra đề Huỳnh Thà Mai thị Lý Nguyễn Thị Nghĩa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn