Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên:............................................ MÔN: KHTN LỚP 9 NH: 2024 – 2025 Lớp:................. Thời gian làm bài 90 phút ĐIỂM TỪNG PHẦN ĐIỂM TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HÓA............ SINH............ LÝ............... I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất: Câu 1: Kim loại Na được điểu chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp điện phân nóng chảy. B. Phương pháp nhiệt luyện với chất phản ứng là Co. C. Phương pháp nhiệt luyện với chất phản ứng là H2. D. Phương pháp thuỷ luyện. Câu 2: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2. B. NaOH, CuO, Ag, Zn. C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2. D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2. Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường, giải phóng khí hydrogen? A. Cu. B. Au. c. Fe. D. K. Câu 4: Cho một mẩu calcium vào dung dịch HCI, hiện tượng quan sát được là A. calcium không phản ứng. B.calcium không tan nhưng có bọt khí thoát ra. C. calcium tan và có bọt khí thoát ra. D. calcium tan, không có bọt khí thoát ra. Câu 5: Các đoạn DNA mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm nhất định nào đó được gọi là: A. RNA. B. gene. C. nhân tế bào. D. Nhiễm sắc thể Câu 6: Sơ đồ mối quan hệ từ gene đến tế bào là: A. Gene → Nhiễm sắc thể → Nhân tế bào → Tế bào. B. Tế bào → Gene → Nhiễm sắc thể → Nhân tế bào. C. Nhân tế bào → Nhiễm sắc thể → Gene → Tế bào. C. Nhiễm sắc thể → Tế bào → Nhân tế bào → Gene. Câu 7: Ở đậu hà lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn. Tính trạng trội là hạt trơn thì kiểu hình ở F1 là: A. 50% hạt trơn và 50% hạt nhăn B. 100% hạt nhăn. C. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn. D. 100% hạt trơn. Câu 8: DNA là thành phần chủ yếu cấu tạo nên: A. gene. B. tế bào. C. Nhiễm sắc thể D. Cơ quan.
- Câu 9: Trường hợp nào dưới đây vật vừa có động năng tăng, vừa có thế năng tăng? A. Quả táo đang rơi từ trên cành xuống đất. B. Máy bay đang cất cánh. C. Ô tô đang chạy trên đường cao tốc. D. Xe đạp đang xuống dốc. Câu 10: Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo công? A. Niuton (N). B. Jun (J). C. Calo (cal). D. British Thermal Unit (BTU). Câu 11: Công suất được định nghĩa là A. lực tác dụng lên vật trên một quãng đường. B. tốc độ thực hiện công. C. sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác thông qua tương tác giữa các vật. D. khả năng thực hiện công. Câu 12: Động năng của một vật thay đổi như thế nào nếu tốc độ của nó tăng lên gấp đôi? A. Động năng tăng gấp đôi. B. Động năng giảm một nửa. C. Động năng tăng gấp bốn lần. D. Động năng không đổi. Câu: 13: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng không xảy ra khi ánh sáng truyền từ A. không khí vào rượu. B. không khí vào nước. C. nước sang không khí. D. không khí vào mặt đá hoa nhẵn bóng. Câu 14: Ánh sáng trắng là ánh sáng A. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song B. hỗn hợp ánh sáng có nhiều màu màu sắc khác nhau C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn tia tím Câu:15 Câu 7. Lăng kính là A.Một khối trong suốt, đồng chất thường có dạng lăng trụ tam giác B. Một khối có màu của bảy sắc cầu vồng: Đỏ - da cam – lục –vàng – lam – chàm – tím. C. Một khối có màu của ba màu cơ bản: Đỏ - lục – lam. D. Một khối có màu đen. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự khúc xạ ánh sáng? A. Chiếc bút chì đặt trong cốc nước trông như bị gãy khúc tại mặt nước. B. Ảnh của cá dưới nước trông ở gần mặt nước hơn vị trí thực tế của cá. C. Mặt Trời vừa lặn xuống dưới đường chân trời nhưng bầu trời vẫn chưa tối hẳn. D. Tia nắng truyền xuyên qua khe hở nhỏ trên tường tạo nên vệt sáng trên sàn nhà. II) PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: ( 1 điểm) Viết phương trình phản ứng trong mỗi trường hợp sau. Phản ứng nào không xảy ra, vì sao? a.Cu và HCl; b. Fe và AgNO3; c. Zn và Pb(NO3)2; d. Al và H2SO4 ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ Câu 2: ( 0,5 điểm) Cho 5,4 gam Aluminium tác dụng hết với khí Chlorine (dư), thu được m gam muối. Tính giá trị m. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 3: (1 điểm) Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Mendel. Phát biểu nội dung quy luật phân li của Mendel ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 4: (0.5 điểm) Ở chuột, gene B quy định lông xù, gene b quy định lông thẳng. Cho giao phối giữa 2 chuột với nhau thu được F1 là 45 chuột lông xù và 16 chuột lông thẳng. Em hãy lập sơ đồ cho phép lai nói trên. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 5: (1điểm) Máy bay có khối lượng 200 tấn đang bay với tốc độ ổn định 720 km/h ở độ cao 10 km so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, tính cơ năng của máy bay. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 6: (1điểm) Một công nhân dùng sức kéo vật có trọng lượng 200 N lên độ cao 12 m so với mặt đất trong thời gian 2 phút. Tính công và công suất cần thiết mà công nhân đã thực hiện? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 7: (1điểm) Ánh sáng trắng sau khi phân tích qua lăng kính có các màu được xếp theo thứ tự như thế nào? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN I) TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D C B A D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B C D B A D PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a.Cu và HCl → Không phản ứng vì Cu đứng sau H trong 0,25 (1điểm) dãy HĐHH b. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag 0,25 c. Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb 0,25 d. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 0,25 Câu 2 nAl = 5,4 : 27 = 0,3 mol 0,25 (0,5đ) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 n AlCl3 = 0,3 mol mAlCl3 = 0,3 . 133,5 = 26,7 g 0,25 Câu 3 - Thí nghiệm: Mendel đã tiến hành cho giao phấn giữa các (1đ) giống đậu hà lan thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng 0.5đ tương phản màu sắc hoa. Sau đó, ông lấy các cây ở F1 của phép lai này cho tự thụ phấn thu được kết quả F2 - Quy luật phân li của Mendel: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền 0.5đ phân li về một giao tử. Mỗi giao tử chỉ chứa một trong hai nhân tố di truyền của cặp nhân tố di truyền. Câu 4 - Qui ước: B: lông xù; b: lông thẳng. 0.5đ (0.5đ) - F1 có tỉ lệ kiểu hình 3:1 => cả 2 cơ thể P đều có KG dị hợp: Bb (lông xù) x Bb (lông xù) - Sơ đồ lai minh họa: P: (lông xù)Bb x Bb (lông xù) G: B, b B, b F1: BB: Bb: Bb: bb + Kiểu gen: 1BB : 2Bb : 1bb + Kiểu hình: 3 chuột lông xù : 1 chuột lông thẳng.
- Câu 5: Tóm tắt: V = 200km/h ; h =10 km =10000 m; m =200 tấn = 200000 kg suy ra p = 2000000N W= ? Giải: Động năng của máy bay là. Wđ =1/2mv2 = ½ .200000.2002 = 4 000 000 000J 0,25 Thế năng của máy bay là. Wth = P.h = 2000000.10000 = 2 000 000 000 J 0,25 Cơ năng của máy bay là. W = Wđ + Wth = 4 000 000 000J + 2 000 000 000 J= 0,5 6000000000J Đáp số: W = 6 000 000 000J Câu 6: Câu 6: (1điểm) Một công nhân dùng sức kéo vật có trọng lượng 200 N lên độ cao 12 m so với mặt đất trong thời gian 2 phút. Tính công và công suất cần thiết mà công nhân đã thực hiện? Tóm tắt: P = 200N , h =12m ; t = 2 phút =120s Giải: Công mà công nhân đã thực hiện là. A = F. s = 200.12 = 2400 J. 0,5 Công suất cần thiết mà công nhân đã thực hiện là. P = A / t = 2400 :120 = 20W 0,5 Đáp số: P = 20 W Câu 7: - Ánh sáng trắng sau khi phân tích qua lăng kính có các màu được xếp theo thứ tự: Đỏ - da cam – vàng – lục – lam – chàm – tím. 0,5 Điều kiện để có phản xạ toàn phần là. - Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn n1> n2 0,5 - Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn i ≥ ith với sin ith = n2 / n1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn