Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề cấp độ thấp cấp độ cao Chủ đề 1: Tại sao - Giải thích được - Tính được cần phải học lịch sử cần thiết phải học khoảng cách 2 lịch sử. điểm thời gian - Nguyên nhân (2 điểm sự chính khiến xã kiện) trên trục hội loài người thời gian không ngừng biến - Năm 179 đổi và phát triển. TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta. Em hãy tính khoảng thời gian theo thế kỉ, theo năm của sự kiện so với năm 2013 Số câu: 4TN 2TN 2TN Số điểm: 1 0,5 0,5 Tỉ lệ:10 % Chủ đề 2: xã hội Nêu những chuyển So sánh nguyên thủy biến về kinh tế và xã được người hội vào cuối thời tối cổ và nguyên thủy người tinh khôn : thời điểm, đặc điểm, đời sống, cách thức lao động, tổ chức xã hội Số câu: 2 TL 1 TL 1TL Số điểm: 3,5 2 1,5 Tỉ lệ:35 % Chủ đề 3: Xã hội cổ - Giải thích được đại vì sao nhiều người Lưỡng Hà trở thành thương nhân?
- Số câu: 1 1TL Số điểm: 1,5 1,5 Tỉ lệ: 15% Chủ đề 4: Hệ thống - Để xác định Dựa vào bản đồ kinh vĩ tuyến và tọa phương hướng trên dưới đây em hãy độ địa lí bản đồ. viết tọa độ địa lí - Vĩ tuyến 00 của điểm A và B Số câu: 2TN, 1TL 2 TN 1TL Số điểm: 1,5 0,5 1 Tỉ lệ:15 % Chủ đề 5: Kí hiệu và - Tìm hiểu được nội chú giải trên một số dung của bản đồ. bản đồ thông dụng - Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu. - Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu Số câu: 3TN 3TN Số điểm: 0,75 0,75 Tỉ lệ:7,5 % Chủ đề 6: Tìm - Xác định phương Tính Đổi đơn vị đường đi trên bản hướng. khoảng đồ - Bản đồ trong đời cách trên sống. thực tế - Cách xác định chính xác phương hướng đối với bản đồ không vẽ mạng lưới kinh, vĩ tuyến Số câu: 3TN, 1TL 3TN ½ TL ½ TL Số điểm: 1,75 0,75 0,5 0,5 Tỉ lệ: 17,5% Tổng số câu: 7 1TL, 8TN 2TL, 2TN 1 +1/2 TL 1/2TL + 2TN Tổng số điểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP: 6A NĂM HỌC: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ – KHỐI 6 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM. LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY ( CÔ) GIÁO Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. (mỗi câu đúng 0.25 điểm) I. Lịch sử 2. Trắc nghiệm Câu 1: Ý nào đưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử? A. Học lịch sử để biết được về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc. B. Học lịch sử để biết được quá trình tiến hoá của muôn loài. C. Học lịch sử để biết được quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, lĩnh vực. D. Học lịch sử để đúc kết được những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại và xây dựng tương lai. Câu 2: Nguyên nhân chính nào khiến xã hội loài người không ngừng biến đổi và phát triển? A. Sự sáng tạo không ngừng của con người. B. Sự tiến hóa tự nhiên của con người qua thời gian. C. Sự đoàn kết giữa các dân tộc giúp nâng cao đời sống. D. Con người tìm ra nhiều vật liệu xây dựng mới. Câu 3: Em hãy xác định: từ thời điểm xảy ra chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền đến hiện tại là bao nhiêu năm? A. 1981 năm. B. 1773 năm. C. 1749 năm. D. 1083 năm. Câu 4: Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta. Em hãy tính khoảng thời gian theo thế kỉ, theo năm của sự kiện so với năm 2013. A. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2.102 năm B. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2.000 năm C. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2.192 năm D. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ III TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 3.000 năm. Câu 5: Để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào A. mạng lưới kinh vĩ tuyến. C. hình dáng lãnh thổ. B. vị trí địa lí của lãnh thổ. D. bảng chú giải. Câu 6: Vĩ tuyến 00 gọi là A. vĩ tuyến gốc hay đường xích đạo C. vĩ tuyến Bắc. B. vĩ tuyến Đông D. vĩ tuyến Nam.
- Câu 7: Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải đọc A. chú giải và kí hiệu. C. kí hiệu và vĩ tuyến. B. vĩ tuyến và kinh tuyến. D. kinh tuyến và chú giải. Câu 8: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. hình học. Câu 9: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu A. tượng hình. B. hình học. C. diện tích. D. điểm. Câu 10: Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để A. trang trí nơi làm việc. B. tìm đường đi, xác định vị trí… C. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí. D. biết được sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Câu 11: Cách xác định chính xác phương hướng đối với bản đồ không v ẽ m ạng l ưới kinh, v ĩ tuyến? A. Trước hết cần đọc kĩ bảng chú giải. B. Dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc để xác định hướng Bắc, từ đó xác định hướng còn l ại. C. Dựa vào tỉ lệ bản đồ. D. Đọc các đối tượng địa lí trên bản đồ kết hợp tỉ lệ bản đồ. Câu 12: Cho bản đồ: Bản đồ trên cho thấy cơn bão di chuy ển vào n ước ta theo h ướng nào? A. Hướng Tây B. Hướng Đông C. Hướng Tây Bắc D. Hướng Đông Nam 2. Tự luận: Câu 1: Em hãy so sánh người tối cổ và người tinh khôn theo bảng sau: (1,5 đ) Nội dung Người tối cổ Người tinh khôn Đặc điểm cơ thể Công cụ và phương thức lao động Tổ chức xã hội Câu 2: Em hãy nêu những chuyển biến về kinh tế và xã hội vào cuối thời nguyên thủy. (2 đ) Câu 3 : Tại sao nhiều người Lưỡng Hà trở thành thương nhân ? (1,5 đ) Câu 4: Dựa vào bản đồ dưới đây em hãy viết tọa độ địa lí của điểm A và B (1đ)
- Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6 000 000, khoảng cách gi ữa hai thành ph ố đo được là 5cm đi ều đó có nghĩa là trên thực tế hai thành phố đó cách nhau bao nhiêu km? (1 đ) BÀI LÀM -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - KHỐI 6 1.Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 2 A 3 D 4 C 5 A 6 A 7 C 8 B 9 A 10 B 11 B 12 C 2. Tự luận: Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 Nội dung Người tối cổ Người tinh khôn 1,5 Đặc điểm cơ thể - Hầu như hoàn toàn đi - Cấu tạo cơ thể như ngày đứng bằng hai chân, tay nay (nên còn gọi là người tự do sử dụng công cụ, hiện đại): xương cốt nhỏ, tìm kiếm thức ăn. bàn tay khéo léo, hộp sọ và - Trên cơ thể vẫn mang thể tích não phát triển, cơ nhiều dấu tích của loài thể gọn và linh hoạt,... vượn: lớp lông trên cơ thể - Thể tích não lớn khoảng khá dày; trán thấp, bợt ra 1450 cm3 sau; u mày nổi cao - Thể tích não khoảng từ 650 cm3 đến 1100 cm3 Công cụ và phương - Rìu cầm ta và mảnh - Rìu mài lưỡi, lao, cung tên thức tước - Săn bắt, trồng trọt, thuần lao động - Săn bắt hái lượm dưỡng động vật và chăn nuôi. Tổ chức xã hội - Bầy người - Thị tộc và bộ lạc Câu 2 - Về kinh tế: chuyển biến thay đổi khi công cụ bằng kim loại ra đời khiến 1 năng suất lao động tăng, nhiều ngành nghề ra đời như luyện kim, nông nghiệp, khai thác mỏ, chế tạo vũ khí,... ra đời. 1 - Về xã hội: đời sống xã hội của người nguyên thủy có sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội giai cấp. Câu 3 Không có biên giới thiên nhiên hiểm trở, đi lại dễ dàng lên hoạt động 1,5 buôn bán trao đổi hàng hóa giữa Lưỡng Hà với những vùng xung quanh rất phát triển. Nhiều người Lưỡng Hà trở thành thương nhân. Họ rong ruổi khắp Tây Á thời bấy giờ với những đàn lạc đà đầy hàng hóa chất trên lưng. Câu 4 A:200B, 400T B:00, 600Đ 1 Câu 5 Khoảng cách giữa hai thành phố đó trên thực tế là: 1 6000000 x 5 = 30000000 (cm) = 300 (km)
- Đáp số: 300 km
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn