Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1. Những khái niệm cơ bản Bài mở đầu và những kỷ năng chủ yếu 1TN của môn Địa lí (1 tiết – tiết 1) 2. Môn Địa lí và những điều lí thú 3. Địa lí và cuộc sống 0.25 điểm 1TN* 2.5% 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. 1TN* 1TL* 1.25 điểm Chủ đề: Bản Toạ độ địa lí của một địa 12.5% đồ - Phương điểm trên bản đồ tiện thể hiện 2 bề mặt Trái 2. Các yếu tố cơ bản của bản 0.25điểm 1TN* 1TL . Đất đồ 2.5% (6 tiết – từ tiết 3. Các loại bản đồ thông 2 - 7) dụng 4. Lược đồ trí nhớ 1. Vị trí của Trái Đất trong 0.25 điểm Chủ đề : Trái hệ Mặt Trời 1TN* 2.5% Đất – Hành tinh của Hệ 0.25 điểm 3 2. Hình dạng, kích thước Mặt Trời 1TN* 2.5% Trái Đất (6 tiết – từ tiết 8- 13) 3. Chuyển động của Trái Đất 2.75 điểm 3 TN* 1TL(a) 1TL(b) 27.5% và hệ quả địa lí Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và cuộc sống. 1TN
- học lịch sử 2. Dựa vào đâu để biết và 2TN * 2 điểm phục dựng lịch sử. 20 % 2 TN * 1TL* 0,5 điểm 3. Thời gian trong lịch sử 5% 2 Xã hội 1. Nguồn gốc loài người. 2TN * 2 điểm nguyên thủ 20% 2. Xã hội nguyên thủy 2 TN * 1TL 0,5 điểm 5% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 – LỚP 6 T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phân môn Địa lí 1 BÀI MỞ 1. Những khái niệm cơ Nhận biết ĐẦU bản và kĩ năng chủ yếu Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc 1 TN* 2. Những điều lí thú sống. khi học môn Địa lí Thông hiểu 1TL 3. Địa lí và cuộc sống - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí 2 TN trong học tập và trong sinh hoạt. Vận dụng 1 TN - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí.
- BẢN ĐỒ: 1. Hệ thống kinh vĩ Nhận biết PHƯƠNG tuyến. Toạ độ địa lí của - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa TIỆN một địa điểm trên bản Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. 1TN* THỂ đồ – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải HIỆN BỀ 2. Các yếu tố cơ bản bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. của bản đồ 1TN* MẶT Thông hiểu TRÁI 3. Các loại bản đồ – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng ĐẤT thông dụng địa lí trên bản đồ. 4 Lược đồ trí nhớ Vận dụng 1TL* - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính 1TL khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. TRÁI – Vị trí của Trái Đất Nhận biết ĐẤT – trong hệ Mặt Trời – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ HÀNH – Hình dạng, kích Mặt Trời. 1TN* TINH thước Trái Đất – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. CỦA HỆ – Chuyển động của – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: MẶT Trái Đất và hệ quả địa 1TN* quanh trục và quanh Mặt Trời. TRỜI lí Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). 3 TN* – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau 1TL(a)* – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của 1TL (b)* vật thể theo chiều kinh tuyến.
- – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ Loại câu 8 câu ½ câu 1 câu ½ câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1. Lịch sử và cuộc 1TN Nhận biết sống. – Nêu được khái niệm lịch sử 2. Dựa vào đâu để Nhận biết 2TN* biết và phục dựng - Nêu được các nguồn sử liệu cơ bản ( tư lịch sử. liệu truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). Nhận biết 2TN* VÌ SAO - Nêu được một thế kỉ là bao nhiêu năm, 1TL PHẢI con người dựa vào đâu để tính được thời 1 HỌC gian. 1TL(a)* LỊCH SỬ Vận dụng 3. Thời gian trong 1TL(b)* - Tính được thời gian trong lịch sử (thập lịch sử kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). - Nhận xét được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc loài - Nêu được Người tối cổ được chế tác 2TN* NGUYÊN người. công cụ lao động từ nguyên liệu nào, THỦY Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào. 2. Xã hội nguyên - Nêu được xã hội nguyên thuỷ trải qua 2TN* thủy những giai đoạn phát triển nào. - Nêu được tổ chức xã hội của Người tinh khôn.
- Thông hiểu - Giải thích những điểm tiến bộ về đời 1TL* sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tinh khôn so với Người tối cổ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên 1TL* thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu ½ câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ - LỚP 6 05/11/2022 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 20 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề 001 danh : ................... A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất Câu 1: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời sinh ra hệ quả nào sau đây? A. Giờ trên Trái Đất. B. Ngày đêm luân phiên. C. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể. D. Hiện tượng mùa trên Trái Đất. Câu 2: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình elip. Câu 3: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 32027’. B. 23027’. C. 66033’. D. 56027’. Câu 4: Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là A. 366 ngày 6 giờ. B. 365 ngày. C. 366 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 5: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 9. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 3. D. Vị trí thứ 7. Câu 6: Địa lí có vai trò như thế nào với cuộc sống? A. Tìm đường đi trên bản đồ. B. Biết cách thích nghi với các hiện tượng lũ lụt và hạn hán. C. Biết thêm các kỹ năng sinh tồn. D. Lí giải các hiện tượng và giải quyết được các vấn đề trong cuộc sống. Câu 7: Đường kinh tuyến gốc là A. đường xích đạo. B. nối hai điểm cực trên quả địa cầu. o C. vĩ tuyến 0 . D. kinh tuyến tuyến 0o. Câu 8: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Đường. B. Hình học. C. Điểm. D. Diện tích. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 9: (1 điểm) Xác định tọa độ Địa lí điểm A và C hình dưới đây: Câu 10: (2 điểm)
- a/ Trình bày biểu hiện, nguyên nhân của hệ quả ngày đêm luân phiên nhau? b/ Tại Hà Nội lúc này là 14 giờ (ngày 17/10/2022). Vậy lúc này Luân Đôn (Anh), Mat-xcơ-va (LB Nga) là mấy giờ? (Biết Hà Nội có múi giờ +7, Luân Đôn có múi giờ 0, Mat-xcơ-va có múi giờ +3). B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất Câu 1: Những câu chuyện dân gian (thần thoại, truyền thuyết, cổ tích…) được kể truyền miệng từ đời này qua đời khác gọi là A. tư liệu gốc. B. tư liệu truyền miệng. C. tư liệu chữ viết. D. tư liệu hiện vật. Câu 2: Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. B. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. C. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2,3 thế hệ. D. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. Câu 3: Con người sáng tạo ra cách tính thời gian phổ biến trên thế giới dựa trên cơ sở nào? A. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp ... C. Quan sát sự chuyển động của các vì sao. D. Sự lên xuống của thuỷ triều. Câu 4: Một thế kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 1000. B. 2000. C. 10. D. 100. Câu 5: Những tấm bia ghi tên những người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu hiện vật. D. Tư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết. Câu 6: Công cụ lao động của Người tối cổ được chế tác từ nguyên liệu nào chủ yếu? A. Sắt B. Đồng. C. Đá. D. Chì. Câu 7: Xã hội nguyên thuỷ trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. B. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. C. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. D. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. Câu 8: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. 15 vạn năm trước. B. 10 vạn năm trước. C. 60 vạn năm trước. D. 4 vạn năm trước. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Một hiện vật bị chôn vùi năm 1500TCN. Đến năm 2022 hiện vật đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Câu 10: (1.5 điểm) a. Hãy nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thủy? b. Từ đó, phát biểu cảm nhận của em về vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay? PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ - LỚP 6 05/11/2022 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 20 câu)
- Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất Câu 1: Đường kinh tuyến gốc là A. đường xích đạo. B. vĩ tuyến 0o. C. kinh tuyến tuyến 0o. D. nối hai điểm cực trên quả địa cầu. Câu 2: Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 6 giờ. B. 366 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 365 ngày. Câu 3: Địa lí có vai trò như thế nào với cuộc sống? A. Lí giải các hiện tượng và giải quyết được các vấn đề trong cuộc sống. B. Biết cách thích nghi với các hiện tượng lũ lụt và hạn hán. C. Biết thêm các kỹ năng sinh tồn. D. Tìm đường đi trên bản đồ. Câu 4: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 32027’. B. 66033’. C. 23027’. D. 56027’. Câu 5: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình elip. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình tròn. Câu 6: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 7. B. Vị trí thứ 9. C. Vị trí thứ 3. D. Vị trí thứ 5. Câu 7: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời sinh ra hệ quả nào sau đây? A. Giờ trên Trái Đất. B. Hiện tượng mùa trên Trái Đất. C. Ngày đêm luân phiên. D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể. Câu 8: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Diện tích. C. Hình học. D. Đường. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 9: (1 điểm) Xác định tọa độ Địa lí điểm A và C hình dưới đây: Câu 10: (2 điểm) a/ Trình bày biểu hiện, nguyên nhân của hệ quả ngày đêm luân phiên nhau? b/ Tại Hà Nội lúc này là 14 giờ (ngày 17/10/2022).
- Vậy lúc này Luân Đôn (Anh), Mat-xcơ-va (LB Nga) là mấy giờ? (Biết Hà Nội có múi giờ +7, Luân Đôn có múi giờ 0, Mat-xcơ-va có múi giờ +3). B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất Câu 1: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. 15 vạn năm trước. B. 60 vạn năm trước. C. 10 vạn năm trước. D. 4 vạn năm trước. Câu 2: Con người sáng tạo ra cách tính thời gian phổ biến trên thế giới dựa trên cơ sở nào? A. Quan sát sự chuyển động của các vì sao. B. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Sự lên xuống của thuỷ triều. D. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp ... Câu 3: Công cụ lao động của Người tối cổ được chế tác từ nguyên liệu nào chủ yếu ? A. Đồng. B. Sắt. C. Đá. D. Chì. Câu 4: Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. B. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. C. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2,3 thế hệ. D. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. Câu 5: Xã hội nguyên thuỷ trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. B. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. Câu 6: Những câu chuyện dân gian (thần thoại, truyền thuyết, cổ tích…) được kể truyền miệng từ đời này qua đời khác gọi là A. tư liệu gốc. B. tư liệu truyền miệng. C. tư liệu hiện vật. D. tư liệu chữ viết. Câu 7: Những tấm bia ghi tên những người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết. D. Tư liệu chữ viết. Câu 8: Một thế kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 100. B. 10. C. 2000. D. 1000. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Một hiện vật bị chôn vùi năm 1500TCN. Đến năm 2022 hiện vật đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Câu 10: (1.5 điểm) a. Hãy nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thủy? b. Từ đó, phát biểu cảm nhận của em về vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay? ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU
- MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 05/11/2022 Thời gian làm bài: 60 Phút A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 D C 2 C A 3 C A 4 D B 5 C C 6 D C 7 D B 8 A D Phần đáp án câu tự luận: Câu Nội dung Điểm 9. Xác định tọa độ Địa Xác định tọa độ Địa lí điểm A và B 1 lí điểm A và C A (120o Đ; 60o B) 0.5 C (90o Đ; 30o N) 0.5 a/ Trình bày biểu hiện, *Biểu hiện: Ở mọi nơi trên Trái Đất đều có hiện tượng 0.5đ nguyên nhân của hệ quả ngày và đêm luân phiên nhau. ngày đêm luân phiên *Nguyên nhân: 0.5đ nhau? - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa: Nửa được chiếu sáng là ban ngày nửa nằm trong bóng tối là ban đêm. - Nhờ có sự vận động tự quay của Trái Đất từ tây sang đông mà khắp mọi nơi Trái Đất đều lần lượt có ngày, đêm. b/ Tại Hà Nội lúc này - Luân Đôn (Anh) lúc này là: 14 - 7=7 giờ 0.5đ là 14 giờ (ngày (17/10/2022). 17/10/2022). Vậy lúc - Mat-xcơ-va (LB Nga) lúc này là: 7 + 3 = 10 giờ 0.5đ này Luân Đôn (Anh), Mat-xcơ-va (LB Nga) (17/10/2022). là mấy giờ? (Nếu HS làm cách khác vẫn có điểm) B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B A 2 C B
- 3 A C 4 D C 5 D B 6 C B 7 B C 8 A A Câu Nội dung Điểm 9. Một hiện vật bị chôn vùi năm Hiện vật đó đã nằm dưới đất là: 1500TCN + 1.5đ 2022 = 3522 năm 1500TCN. Đến năm 2022 hiện vật Hiện vật đó đã nằm dưới đất: đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm 3522 năm dưới đất bao nhiêu năm? 10 a. Hãy nêu vai trò của lao động a. - Lao động giúp con người phát triển trí 0,5 đ đối với quá trình phát triển của thông minh, đôi bàn tay con người cũng dần người nguyên thủy? trở lên khéo léo, cơ thể cũng dần biến đổi để thích ứng với các tư thế lao động giúp con người người từng bước tự cải biển 0,5 đ mình và cuộc sống của chính minh - Lao động giúp tư duy sáng tạo của con người ngày càng phát triển (vì: con người biết chế tác, sáng tạo ra nhiều công cụ lao động tỉ mỉ, tinh xảo hơn, phù hợp hơn với tính chất của công việc)…. b. Từ đó, phát biểu cảm nhận của b. HS nêu được vai trò quan trọng của lao 0,5 đ em về vai trò của lao động đối với động đối với đối với bản thân, gia đình và bản thân, gia đình và xã hội ngày xã hội ngày nay (Tuỳ theo câu trả lời của hs nay? để ghi điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn