intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mức độ Tổng Chương/ TT nhận % điểm chủ đề Nội thức dung/đơ Thông Vận Vận Nhận n vị kiến hiểu dụng dụng cao biết thức Phân môn Địa lí 1 BẢN – Hệ 5 1(a)* ĐỒ: thống 1* PHƯƠN (1,25đ) (1đ) kinh vĩ G TIỆN tuyến. (1,5đ) THỂ Toạ độ 60% HIỆN địa lí của BỀ MẶT một địa (2,5-3,0đ) TRÁI điểm trên ĐẤT bản đồ – Các yếu tố cơ bản của bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí
  2. nhớ 2 TRÁI – Vị trí ĐẤT – của Trái HÀNH Đất trong TINH hệ Mặt CỦA HỆ Trời MẶT – Hình TRỜI dạng, 3 1* 1(a)* 1(b) 40% kích thước (0,75đ) (1,5đ) (1đ) (0.5đ) (2,0- 2,5đ) Trái Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 1.Chươn 1. LS là 1 5% g1: Vì gì? sao cần 2, thời học LS? gian 1 1 12,5% trong lịch sử. 2 2.Chươn 1.Nguồn g2: gốc loài 1 1 0,5 người. 22,5% Xã hội 2. Xã hội 2 nguyên nguyên
  3. thủy. 3. Chuyển biến về KT, XH 1 cuối thời nguyên thủy. 3 1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. 2. Ấn Độ 2 cổ đại 3.Chươn g 3. Xã 3.TQ từ hội cổ thời cổ đại đến đại TK VII. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 100% hợp 40% 30% 20% 10% chung NGƯỜI TỔ BGH RA ĐỀ TRƯỞN G CHUYÊ N MÔN
  4. Nguyễn Lê Thị Nguyễn Thị Chà Thị Nam Hải Huyền Nguyễn Thị Hồng Nguyễn Thị Thùy BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống Nhận biết 5 TN 1TL* 1TL(a)* PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. - Xác định Toạ độ địa lí (1,25đ) 1,5 điểm (1,0 điểm) TIỆN THỂ được trên bản HIỆN BỀ của một địa đồ và trên quả MẶT TRÁI điểm trên bản Địa Cầu: kinh ĐẤT đồ tuyến gốc, xích - Các yếu tố cơ đạo, các bán bản của bản đồ cầu.
  5. 7 tiết - Các loại bản - Đọc được các 60% đồ thông dụng kí hiệu bản đồ – Lược đồ trí và chú giải bản (2,5-3,0đ) nhớ đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. Vận dụng cao
  6. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI ĐẤT – - Vị trí của Nhận biết 3 TN 1TL* 1TL(a)* 1TL(b) HÀNH TINH Trái Đất trong - Xác định (0,75 đ) 1,5 điểm (1,0 điểm) 0,5 điểm CỦA HỆ MẶT hệ Mặt Trời được vị trí của TRỜI - Hình dạng, Trái Đất trong kích thước Trái hệ Mặt Trời. 6 tiết Đất - Mô tả được 40% - Chuyển động hình dạng, của Trái Đất và kích thước Trái (2,0- 2,5đ) hệ quả địa lí Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện
  7. tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 TL 1 câu (b)TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử 1. Lịch sử Nhận biết 2TN Chương 1 làgì? – Trình bày 1 Vì sao phải được lịch sử là học Lịch sử gì?Người xưa làm ra lịch
  8. bằng cách nào? Chương 2 1.Nguồn gốc Nhận biết 4TN ½ TL ½ TL loài người. -Biết được quá Thời nguyên thuỷ 2. Xã hội trình tiến hóa nguyên thủy. từ vượn thành 3. Chuyển biến người trên Trái về KT, XH đất lần lượt trải cuối thời nguyên thủy. qua các giai đoạn 2 nào.Vượn người xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu triệu năm. Công cụ lao động của người nguyên thuỷ và các giai đoạn phát triển của xh nguyên thuỷ Thông hiểu -Hiểu được vai trò của lao động đối với đời sống người nguyên thuỷ Vận dụng cao
  9. Liên hệ vai trò của lao động trong xã hội hiện nay 3 Chương 3 1. Ai Cập và Nhận biết 2TN 1TL Xã hội cổ đại Lưỡng Hà -Trình bày được điều kiện 2. Ấn Độ cổ tự nhiên hình đại thành nên nền 3.TQ từ thời văn minh Ai cổ đại đến TK Cập và Lưỡng VII. Hà. -Chữ viết của Ấn Độ, thời gian nhà Tần Thống nhất TQ. Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Vận dụng
  10. Phân tích được điều kiện tự nhiên hình thành nên nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu TL 1 câu (b) TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Năm học 2022–2023 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra. 1. Phần Lịch sử (2,0đ)
  11. Câu 1: Lịch sử là gì? A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ B. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian C. Sự hiểu biết về những gì đã diễn ra D. Sự bái vọng đối với tổ tiên Câu 2: Người xưa làm ra lịch bằng cách nào? A. Quan sát tính toán được quy luật chuyển động của Trái đất quay quanh Mặt trăng B. Quan sát được sự chuyển động của Trái đất quay quanh các vì sao C. Quan sát tính toán được quy luật chuyển động của Mặt trời quay quanh Trái Đất D. Quan sát tính toán được quy luật chuyển động của Trái đất quay quanh Mặt trời Câu 3: Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào? A. Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn B. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn C. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn D. Vượn người - Người tinh khôn - Người tối cổ Câu 4: Vượn người xuất hiện cách ngày nay khoảng bảo nhiêu năm? A. Khoảng 3 triệu năm B. Khoảng 5-6 triệu năm C. Khoảng 6-7 triệu năm D. Khoảng 150 000 năm trước Câu 5: Vật liệu chủ yếu người nguyên thủy sử dụng để làm công cụ lao động là gì? A. Vỏ ốc B. Đồ gốm C. Đá, kim loại D. Gỗ, xương, sừng Câu 6: Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc Câu 7: Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là: A. Sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát B. Sông Ấn và sông Hằng C. Hoàng Hà và Trường Giang D. Sông Nin, sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát Câu 8: Chữ Phạn ở Ấn Độ cổ đại còn được gọi với tên gì?
  12. A. Chữ viết trên giấy Pa-pi-rút B. Chữ viết trên đất sét C. San- krít D. Chữ hình nêm 2. Phần Địa lí (2,0đ) Câu 1: Kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là A. kinh tuyến Đông B. kinh tuyến Tây C. kinh tuyến Bắc D. kinh tuyến Nam. Câu 2:Trên quả địa cầu, đường chí tuyến được đánh số độ A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900. Câu 3:Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600. Câu 4:Để xác định được phương hướng trên bản đồ, người ta dựa vào A. Các kinh tuyến. B. Các vĩ tuyến. C. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến D. Đường xích đạo và kinh tuyến gốc. Câu 5:Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ đi qua điểm đó đến A. từ vĩ tuyến.B. kinh tuyến gốc C. chí tuyến Bắc D. chí tuyến Nam Câu 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không tạo ra hệ quả nào? A. Ngày đêm nối tiếp nhau. B. Làm lệch hướng chuyển động. C. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. D. Hiện tượng mùa trong năm Câu 7: Trên Trái Đất đều có hiện tượng mùa là do A. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất B. Trái Đất chuyển động quanh mặt trời. C. Các thế lực siêu nhiên, thần linh. D. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo. Câu 8: Thời gian Trái Đất chuyển tự quay quanh trục là A. 23 giờ 56 phút 4 giây B. 1 tháng C. 1 năm D. 365 ngày 6 giờ II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,5điểm). Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thuỷ? Em hãy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay? Câu 2 (1,5điểm) Theo em, điều kiện tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà?
  13. Câu 3(1,5điểm). a) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên. b) Dựa vào hình dưới đây,viết tọa độ địa lí của điểm A, B Câu 4(1,5điểm). a) Hãy vẽ lại lược đồ trí nhớ theo không gian từ nhà đến trường học của em? b) An sống ở Hà Nội và có bạn sống ở thành phố Xao Pao-lô (Bra-xin). Vào lúc 11 giờ trưa, sau khi đi học về, An định gọi điện cho bạn để nói chuyện. Bố khuyên An không nên làm như vậy. Theo em, tại sao bố lại khuyên An như thế? (Cho khu vực giờ của Việt Nam là +7, Bra-xin là -3) ----Hết----
  14. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌI Năm học: 2022–2023 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 PHẦN I. Trắc nghiệm (4,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). 1. Phần Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B B D B A 2. Phần Địa lí (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B C B D B A PHẦN II. Tự luận (6,0 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 a) Nhờ lao động và cải tiến công cụ lao động, đôi bàn tay của người 0,75 nguyên thủy dần trở nên khéo léo hơn, cơ thể cũng dần biến đổi để thích ứng với các tư thế lao động. Con người đã từng bước tự cải biến và hoàn thiện mình.  Con người luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động để tăng năng 0,5 suất, kiếm được nhiều thức ăn hơn => nhu cầu cải tiến công cụ đã góp phần quan trọng khích thích sự phát triển của tư duy sáng tạo ở con người… - b) HS tự liên hệ - Gợi ý: - Giúp con người tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần nuôi sống 0,75 bản thân, gia đình, góp phần xây dựng xã hội phát triển. - Giúp con người làm chủ bản thân, làm chủ cuộc sống của
  15. chính mình, đem đến cho con người niềm vui, tìm thấy được ý nghĩa thực sự của cuộc sống. 2 - Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành các nền văn 1,0 minh Ai Cập và Lưỡng Hà là đều nằm cạnh những con sông lớn. - Ngoài việc cung cấp nước tưới tiêu cho sản xuất và sinh hoạt, hằng năm các dòng sông còn bồi đắp thêm phù sa màu mỡ phát triển nông 1,0 nghiệp. Ngoài ra, chính các con sống là những con đường giao thông quan trọng gắn kết các vùng, tạo nên một nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà a. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên trên Trái Đất 0,5 - Trái Đất có dạng hình cầu nên ánh sáng Mặt trời chỉ chiếu được một nửa Trái Đất. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa bị che khuất gọi là đêm. - Trái đất tự quay quanh trục, mọi địa điểm thuộc các vĩ độ khác nhau 3 ở bề mặt Trái đất (trừ hai cực), đều có vận tốc dài khác nhau và 0,5 chuyển hướng từ tây sang đông nên khắp nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm luân phiên nhau. b. Xác định tọa độ địa lí và ghi lại tọa độ địa lí của các địa điểm A, B - Điểm A (120°Đ, 60°B) - Điểm B (60°Đ, 23°27’B). 0,25 0,25 4 */ Vẽ lược đồ trí nhớ -Gợi ý các đối tượng cần vẽ: đường xá, cửa hàng, chợ, cây, nhà cửa... 0,5 và ghi chú những địa điểm mà em cho là cần nhớ. -Lưu ý trong lược đồ cần có những kí hiệu điểm, kí hiệu đường để 0,5
  16. lược đồ trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. */ Giải thích - Xao Pao-lô (Bra-xin) ở múi giờ số 3 (nằm ở phía Tây so với múi giờ gốc), Việt Nam ở múi giờ số 7 -> Chênh lệch múi giờ hai địa điểm là: 7 + 3 = 10 múi giờ. - Khi Hà Nội là 11 giờ trưa thì ở Xao Pao-lô (Bra-xin) là: 11 + 10 = 0,5 21h cùng ngày. Như vậy, lúc An đi học về thì bạn An ở Xao Pao-lô đã chuẩn bị đi ngủ hoặc đã là giờ ngủ nên An không nên gọi điện nói chuyện. -----Hết-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2