Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I: MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(7điểm):Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. C. Những rào cản của chế độ phong kiến kìm hãm kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. Câu 2: Nội dung nào sau đây là thách thức mà chủ nghĩa tư bản hiện đại phải đối mặt? A. Sự sáp nhập của các công ty độc quyền lũng đoạn. B. Sự vươn lên mạnh mẽ của các nước đang phát triển. C. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ. D. Khủng hoảng kinh tế, tài chính mang tính toàn cầu. Câu 3: Nội dung nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Liên kết khu vực. B. Hợp tác quốc tế. C. Kinh nghiệm quản lí. D. Liên minh quân sự. Câu 4: Nội dung nào sau đây là tiền đề về tư tưởng dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp ở thế kỉ XVIII? A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. B. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. D. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. Câu 5: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xóa bỏ chế độ phong kiến chuyên chế. B. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. C. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. D. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. Câu 6: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Lật đổ chế độ phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc. B. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc. C. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời. D. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. Câu 7: Thuật ngữ: “chủ nghĩa tư bản hiện đại” dùng để chỉ sự phát triển của chủ nghĩa tư bản trong giai đoạn A. trước Chiến tranh thế giới thứ hai. B. sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến nay. C. trước Chiến tranh thế giới thứ nhất. D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay. Câu 8: Chủ nghĩa đế quốc ra đời từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là hệ quả trực tiếp của quá trình A. mở rộng thị trường. B. giao lưu buôn bán. C. hợp tác kinh tế. D. xâm lược thuộc địa. Câu 9: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. B. Lật đổ nền quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời. C. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. D. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? Trang 1/17 - Mã đề 001
- A. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc. B. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời.D. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. Câu 11: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. B. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa ra đời và phát triển trong lòng chế độ phong kiến. D. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. Câu 12: Cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) đã lật đổ triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Nhà Thanh. B. Nhà Tống. C. Nhà đường. D. Nhà Nguyên. Câu 13: Nội dung nào sau đây là tiền đề về chính trị dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. B. Chế độ cai trị của nhà nước phong kiến, gây ra sự bất mãn trong xã hội. C. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. D. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. Câu 14: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. B. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. C. xóa bỏ phong kiến, xác lập nền dân chủ tư sản. D. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội. Câu 15: Nội dung nào sau đây tạo cơ sở cho bước chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền? A. Nhiều trung tâm kinh tế - tài chính ra đời. B. Quá trình hợp tác ở các nước tư bản. C. Sự phát triển của các tổ chức độc quyền. D. Sự ra đời nhiều tổ chức liên kết khu vực. Câu 16: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân A. Mỹ và Đức. B. Tây Ban Nha C. I-ta-li-a và Nhật. D. Anh và Pháp. Câu 17: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ở ngoài châu Âu? A. Cải cách nông nô ở Nga và cuộc nội chiến ở Mỹ. B. Cuộc vận động thống nhất nước Đức và I-ta-li-a. C. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. D. Phong trào đấu tranh giành độc lập ở khu vực Mỹ La-tinh. Câu 18: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, các nước tư bản chủ nghĩa đã chuyển sang giai đoạn A. đế quốc chủ nghĩa. B. chủ nghĩa phát xít.C. tự do cạnh tranh. D. cải cách đất nước. Câu 19: Nội dung nào sau đây là tiền đề về xã hội dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. B. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. Câu 20: Từ đầu thế kỉ XIX, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về nguyên liệu và nhân công các nước tư bản phương Tây đã tăng cường A. hợp tác và mở rộng đầu tư. B. thu hút vốn đầu tư bên ngoài. C. xâm lược và mở rộng thuộc địa. D. đổi mới hình thức kinh doanh. Câu 21: Quốc gia nào sau đây khởi đầu cuộc Cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII? A. Anh. B. Pháp. C. I-ta-li-a D. Đức. Câu 22: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. B. xóa bỏ tình trạng phong kiến cát cứ. C. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. Câu 23: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ Trang 2/17 - Mã đề 001
- XX) là A. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. B. hình thành thị trường dân tộc thống nhất. C. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. Câu 24: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. B. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. C. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. D. Tạo ra nền dân chủ tư sản và nhà nước dân chủ. Câu 25: Các tổ chức độc quyền ra đời ở các nước tư bản (từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX) là sự liên minh giữa A. chủ nô và tư sản. B. địa chủ và quý tộc. C. vô sản và tư sản. D. các nhà tư bản lớn. Câu 26: Lĩnh vực nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Chính trị, ngoại giao. B. Văn hóa – giáo dục. C. Khoa học – công nghệ. D. Quân sự, văn hóa. Câu 27: Một trong những mục tiêu của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. B. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội. C. mở đường cho tư bản chủ nghĩa phát triển. D. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. Câu 28: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân A. I-ta-li-a và Nhật B. Mỹ và Đức .C. Bồ Đào Nha. D. Anh và Pháp. PHẦN TỬ LUẬN: (3đ) Câu 1: (2.0đ)Trình bày sự mở rộng và phát triển của chủ nghĩa tư bản cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Em có nhận xét gì về tốc độ mở rộng và phát triển của chủ nghĩa tư bản cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX? Câu 2 : Theo em sự sụp đổ mô hình chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô đã để lại những bài học gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? PHIẾU LÀM BÀI I, PHẦN TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A II.PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………............ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Trang 3/17 - Mã đề 001
- .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................... .............................................................. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Trang 4/17 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I: MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(7đ):Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. C. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa ra đời và phát triển trong lòng chế độ phong kiến. Câu 2: Một trong những mục tiêu của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội. B. mở đường cho tư bản chủ nghĩa phát triển. C. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. Câu 3: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. B. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. C. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. D. hình thành thị trường dân tộc thống nhất. Câu 4: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, các nước tư bản chủ nghĩa đã chuyển sang giai đoạn A. chủ nghĩa phát xít. B. tự do cạnh tranh. C. đế quốc chủ nghĩa. D. cải cách đất nước. Câu 5: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. B. xóa bỏ chế độ phong kiến chuyên chế. C. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. D. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. Câu 6: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. B. xóa bỏ phong kiến, xác lập nền dân chủ tư sản. C. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. D. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội. Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xóa bỏ tình trạng phong kiến cát cứ. B. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. C. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. D. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. Câu 8: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Những rào cản của chế độ phong kiến kìm hãm kinh tế tư bản chủ nghĩa. B. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. C. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. D. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. Câu 9: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc. B. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời. D. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. Câu 10: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân A. Anh và Pháp. B. Mỹ và Đức. C. I-ta-li-a và Nhật. D. Bồ Đào Nha. Câu 11: Nội dung nào sau đây là thách thức mà chủ nghĩa tư bản hiện đại phải đối mặt? A. Sự vươn lên mạnh mẽ của các nước đang phát triển. Trang 5/17 - Mã đề 001
- B. Khủng hoảng kinh tế, tài chính mang tính toàn cầu. C. Sự sáp nhập của các công ty độc quyền lũng đoạn. D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ. Câu 12: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân A. Anh và Pháp. B. Mỹ và Đức. C. I-ta-li-a và Nhật. D. Tây Ban Nha Câu 13: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. B. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. C. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. D. Lật đổ nền quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời. Câu 14: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. B. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. C. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. D. Tạo ra nền dân chủ tư sản và nhà nước dân chủ. Câu 15: Nội dung nào sau đây là tiền đề về xã hội dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. B. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. D. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. Câu 16: Quốc gia nào sau đây khởi đầu cuộc Cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII? A. Anh. B. I-ta-li-a C. Đức. D. Pháp. Câu 17: Cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) đã lật đổ triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Nhà Nguyên. B. Nhà đường. C. Nhà Tống. D. Nhà Thanh. Câu 18: Từ đầu thế kỉ XIX, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về nguyên liệu và nhân công các nước tư bản phương Tây đã tăng cường A. xâm lược và mở rộng thuộc địa. B. hợp tác và mở rộng đầu tư. C. đổi mới hình thức kinh doanh. D. thu hút vốn đầu tư bên ngoài. Câu 19: Nội dung nào sau đây tạo cơ sở cho bước chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền? A. Sự phát triển của các tổ chức độc quyền. B. Quá trình hợp tác ở các nước tư bản. C. Nhiều trung tâm kinh tế - tài chính ra đời. D. Sự ra đời nhiều tổ chức liên kết khu vực. Câu 20: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ở ngoài châu Âu? A. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. B. Cải cách nông nô ở Nga và cuộc nội chiến ở Mỹ. C. Phong trào đấu tranh giành độc lập ở khu vực Mỹ La-tinh. D. Cuộc vận động thống nhất nước Đức và I-ta-li-a. Câu 21: Nội dung nào sau đây là tiền đề về tư tưởng dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp ở thế kỉ XVIII? A. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. C. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. Câu 22: Chủ nghĩa đế quốc ra đời từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là hệ quả trực tiếp của quá trình A. mở rộng thị trường. B. hợp tác kinh tế. C. giao lưu buôn bán. D. xâm lược thuộc địa. Câu 23: Lĩnh vực nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Văn hóa – giáo dục. B. Khoa học – công nghệ C. Quân sự, văn hóa. D. Chính trị, ngoại giao. Câu 24: Thuật ngữ: “chủ nghĩa tư bản hiện đại” dùng để chỉ sự phát triển của chủ nghĩa tư bản trong giai đoạn A. trước Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. trước Chiến tranh thế giới thứ hai. C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay. D. sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến nay. Trang 6/17 - Mã đề 001
- Câu 25: Nội dung nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Liên minh quân sự. B. Kinh nghiệm quản lí. C. Hợp tác quốc tế. D. Liên kết khu vực. Câu 26: Các tổ chức độc quyền ra đời ở các nước tư bản (từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX) là sự liên minh giữa A. vô sản và tư sản. B. địa chủ và quý tộc. C. chủ nô và tư sản. D. các nhà tư bản lớn. Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Lật đổ chế độ phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc. B. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời. D. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc. Câu 28: Nội dung nào sau đây là tiền đề về chính trị dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. B. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. D. Chế độ cai trị của nhà nước phong kiến, gây ra sự bất mãn trong xã hội. PHẦN TỰ LUẬN(3đ): Câu 1: (2.0đ)Tiềm năng và thách thức của chủ nghĩa tư bản hiện đại. Câu 2 : Theo em sự sụp đổ mô hình chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô đã để lại những bài học gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? PHIẾU LÀM BÀI I, PHẦN TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………............ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Trang 7/17 - Mã đề 001
- .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........ ........................................................................................................................... ......................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ .................... ............................................................................................................... ..................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........... ........................................................................................................................ .......................................... Trang 8/17 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I: MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm):Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. C. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. D. Những rào cản của chế độ phong kiến kìm hãm kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 2: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. B. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. C. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. xóa bỏ chế độ phong kiến chuyên chế. Câu 3: Nội dung nào sau đây là tiền đề về tư tưởng dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp ở thế kỉ XVIII? A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. B. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. D. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. Câu 4: Lĩnh vực nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Văn hóa – giáo dục. B. Khoa học – công nghệ. C. Quân sự, văn hóa. D. Chính trị, ngoại giao. Câu 5: Nội dung nào sau đây là tiền đề về xã hội dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. B. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. D. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. Câu 6: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. B. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. C. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. D. Lật đổ nền quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời. Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời. C. Lật đổ chế độ phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc. D. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc. Câu 8: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. B. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. C. hình thành thị trường dân tộc thống nhất. D. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. Câu 9: Các tổ chức độc quyền ra đời ở các nước tư bản (từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX) là sự liên minh giữa A. các nhà tư bản lớn. B. vô sản và tư sản. C. chủ nô và tư sản. D. địa chủ và quý tộc. Câu 10: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân Trang 9/17 - Mã đề 001
- A. Tây Ban Nha B. I-ta-li-a và Nhật. C. Anh và Pháp. D. Mỹ và Đức. Câu 11: Cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) đã lật đổ triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Nhà Thanh. B. Nhà Tống. C. Nhà đường. D. Nhà Nguyên. Câu 12: Nội dung nào sau đây là thách thức mà chủ nghĩa tư bản hiện đại phải đối mặt? A. Sự vươn lên mạnh mẽ của các nước đang phát triển. B. Sự sáp nhập của các công ty độc quyền lũng đoạn. C. Khủng hoảng kinh tế, tài chính mang tính toàn cầu. D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ. Câu 13: Thuật ngữ: “chủ nghĩa tư bản hiện đại” dùng để chỉ sự phát triển của chủ nghĩa tư bản trong giai đoạn A. sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay. B. sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến nay. C. trước Chiến tranh thế giới thứ hai. D. trước Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 14: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. B. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. C. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. xóa bỏ tình trạng phong kiến cát cứ. Câu 15: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa ra đời và phát triển trong lòng chế độ phong kiến. D. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. Câu 16: Một trong những mục tiêu của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội. B. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. C. mở đường cho tư bản chủ nghĩa phát triển. D. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. Câu 17: Nội dung nào sau đây tạo cơ sở cho bước chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền? A. Sự phát triển của các tổ chức độc quyền. B. Quá trình hợp tác ở các nước tư bản. C. Nhiều trung tâm kinh tế - tài chính ra đời. D. Sự ra đời nhiều tổ chức liên kết khu vực. Câu 18: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. B. Tạo ra nền dân chủ tư sản và nhà nước dân chủ. C. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. D. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. Câu 19: Chủ nghĩa đế quốc ra đời từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là hệ quả trực tiếp của quá trình A. xâm lược thuộc địa. B. giao lưu buôn bán. C. hợp tác kinh tế. D. mở rộng thị trường. Câu 20: Nội dung nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Liên kết khu vực. B. Kinh nghiệm quản lí. C. Hợp tác quốc tế. D. Liên minh quân sự. Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. C. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc. D. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời. Câu 22: Từ đầu thế kỉ XIX, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về nguyên liệu và nhân công các nước tư bản phương Tây đã tăng cường A. hợp tác và mở rộng đầu tư. B. xâm lược và mở rộng thuộc địa. C. đổi mới hình thức kinh doanh. D. thu hút vốn đầu tư bên ngoài. Câu 23: Nội dung nào sau đây là tiền đề về chính trị dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Chế độ cai trị của nhà nước phong kiến, gây ra sự bất mãn trong xã hội. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. Trang 10/17 - Mã đề 001
- C. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. D. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. Câu 24: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, các nước tư bản chủ nghĩa đã chuyển sang giai đoạn A. chủ nghĩa phát xít. B. cải cách đất nước. C. đế quốc chủ nghĩa. D. tự do cạnh tranh. Câu 25: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ở ngoài châu Âu? A. Phong trào đấu tranh giành độc lập ở khu vực Mỹ La-tinh. B. Cải cách nông nô ở Nga và cuộc nội chiến ở Mỹ. C. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. D. Cuộc vận động thống nhất nước Đức và I-ta-li-a. Câu 26: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. B. xóa bỏ phong kiến, xác lập nền dân chủ tư sản. C. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội. D. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. Câu 27: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân A. Bồ Đào Nha. B. Anh và Pháp. C. Mỹ và Đức. D. I-ta-li-a và Nhật. Câu 28: Quốc gia nào sau đây khởi đầu cuộc Cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII? A. Pháp. B. Anh. C. Đức. D. I-ta-li-a PHẦN TỰ LUẬN:(3đ) Câu 1: (2.0đ)Trình bày sự mở rộng và phát triển của chủ nghĩa tư bản cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Em có nhận xét gì về tốc độ mở rộng và phát triển của chủ nghĩa tư bản cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX? Câu 2 : Theo em sự sụp đổ mô hình chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô đã để lại những bài học gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? PHIẾU LÀM BÀI I, PHẦN TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 11/17 - Mã đề 001
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 12/17 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I: MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm):Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân A. Anh và Pháp. B. Mỹ và Đức. C. Tây Ban Nha D. I-ta-li-a và Nhật. Câu 2: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. B. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. C. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. D. Lật đổ nền quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời. Câu 3: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. hình thành thị trường dân tộc thống nhất. B. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. C. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. D. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. Câu 4: Nội dung nào sau đây tạo cơ sở cho bước chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền? A. Nhiều trung tâm kinh tế - tài chính ra đời. B. Quá trình hợp tác ở các nước tư bản. C. Sự ra đời nhiều tổ chức liên kết khu vực. D. Sự phát triển của các tổ chức độc quyền. Câu 5: Cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) đã lật đổ triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Nhà Nguyên. B. Nhà Tống. C. Nhà Thanh. D. Nhà đường. Câu 6: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ở ngoài châu Âu? A. Cuộc vận động thống nhất nước Đức và I-ta-li-a. B. Phong trào đấu tranh giành độc lập ở khu vực Mỹ La-tinh. C. Cải cách nông nô ở Nga và cuộc nội chiến ở Mỹ. D. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. B. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. C. xóa bỏ chế độ phong kiến chuyên chế. D. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. Câu 8: Nội dung nào sau đây là thách thức mà chủ nghĩa tư bản hiện đại phải đối mặt? A. Khủng hoảng kinh tế, tài chính mang tính toàn cầu. B. Sự sáp nhập của các công ty độc quyền lũng đoạn. C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các nước đang phát triển. D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ. Câu 9: Chủ nghĩa đế quốc ra đời từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là hệ quả trực tiếp của quá trình A. mở rộng thị trường. B. xâm lược thuộc địa .C. hợp tác kinh tế. D. giao lưu buôn bán. Câu 10: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. xóa bỏ tình trạng phong kiến cát cứ. B. xóa bỏ triệt để mâu thuẫn trong xã hội. C. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền. Câu 11: Quốc gia nào sau đây khởi đầu cuộc Cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII? A. Anh. B. I-ta-li-a C. Pháp. D. Đức. Câu 12: Các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX thắng lợi có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Xóa bỏ được tình trạng áp bức trong xã hội. B. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. C. Giải quyết triệt để mọi yêu cầu của nông dân. D. Tạo ra nền dân chủ tư sản và nhà nước dân chủ. Trang 13/17 - Mã đề 001
- Câu 13: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. B. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời. C. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc. Câu 14: Nội dung nào sau đây là tiền đề về chính trị dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. C. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. D. Chế độ cai trị của nhà nước phong kiến, gây ra sự bất mãn trong xã hội. Câu 15: Từ đầu thế kỉ XIX, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về nguyên liệu và nhân công các nước tư bản phương Tây đã tăng cường A. xâm lược và mở rộng thuộc địa. B. thu hút vốn đầu tư bên ngoài. C. đổi mới hình thức kinh doanh. D. hợp tác và mở rộng đầu tư. Câu 16: Các tổ chức độc quyền ra đời ở các nước tư bản (từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX) là sự liên minh giữa A. vô sản và tư sản. B. chủ nô và tư sản. C. địa chủ và quý tộc. D. các nhà tư bản lớn. Câu 17: Nội dung nào sau đây là tiền đề về tư tưởng dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp ở thế kỉ XVIII? A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. C. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. D. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. Câu 18: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Những rào cản của chế độ phong kiến kìm hãm kinh tế tư bản chủ nghĩa. B. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. D. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. Câu 19: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền. B. xóa bỏ phong kiến, xác lập nền dân chủ tư sản. C. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội.D. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. Câu 20: Nội dung nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Liên minh quân sự. B. Kinh nghiệm quản lí. C. Hợp tác quốc tế. D. Liên kết khu vực. Câu 21: Nội dung nào sau đây là tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa ra đời và phát triển trong lòng chế độ phong kiến. D. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. Câu 22: Nội dung nào sau đây là tiền đề về xã hội dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX? A. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh. B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc. C. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị. D. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến. Câu 23: Thuật ngữ: “chủ nghĩa tư bản hiện đại” dùng để chỉ sự phát triển của chủ nghĩa tư bản trong giai đoạn Trang 14/17 - Mã đề 001
- A. sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến nay. B. trước Chiến tranh thế giới thứ nhất. C. trước Chiến tranh thế giới thứ hai. D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay. Câu 24: Lĩnh vực nào sau đây là tiềm năng phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. Khoa học – công nghệ. B. Chính trị, ngoại giao. C. Quân sự, văn hóa. D. Văn hóa – giáo dục. Câu 25: Một trong những mục tiêu của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX) là A. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền.B. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội. C. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. D. mở đường cho tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 26: Đến thế kỉ XVIII, nhiều quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh đã trở thành thuộc địa của thực dân A. Mỹ và Đức. B. Anh và Pháp. C. Bồ Đào Nha. D. I-ta-li-a và Nhật. Câu 27: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, các nước tư bản chủ nghĩa đã chuyển sang giai đoạn A. cải cách đất nước. B. đế quốc chủ nghĩa. C. chủ nghĩa phát xít. D. tự do cạnh tranh. Câu 28: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Lật đổ ách thống trị của các nước đế quốc B. Lật đổ chế độ phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc. C. Xóa bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến lỗi thời. D. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân. PHẦN TỰ LUẬN: (3đ). Câu 1: (2.0đ)Tiềm năng và thách thức của chủ nghĩa tư bản hiện đại. Câu 2 :Theo em sự sụp đổ mô hình chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô đã để lại những bài học gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? PHIẾU LÀM BÀI I, PHẦN TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 15/17 - Mã đề 001
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Trang 16/17 - Mã đề 001
- Trang 17/17 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn