Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Phân môn Lịch sử: Thời gian: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Lịch sử được hiểu là gì? A. Tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ B. Những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng C. Các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại D. Sự tưởng tượng của con người Câu 2. Bia đá trong Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc loại tư liệu A. truyền miệng và hiện vật B. chữ viết C. dân gian D. chữ viết và hiện vật Câu 3. Một thiên niên kỉ là A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 2000 năm Câu 4. Âm lịch là hệ lịch được tính theo chu kỳ chuyển động của A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời C. Trái Đất quay quanh chính nó D. các vì sao quay quanh Trái Đất Câu 5. Loài người có nguồn gốc từ A. Người tối cổ B. Vượn C. Vượn người D. Người tinh khôn Câu 6. Di chỉ nào là dấu tích cổ xưa nhất chứng tỏ sự xuất hiện sớm của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam? A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) B. Núi Đọ (Thanh Hóa) C. Xuân Lộc (Đồng Nai) D. An Khê (Gia Lai) Câu 7. Về kinh tế, trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thủy ở Việt Nam đã A. sống thành bầy, có người đứng đầu B. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá D. sống trong hang, động, dựa vào săn bắt và hái lượm Câu 8. Công xã thị tộc được hình thành từ khi nào? A. Khi người tối cổ xuất hiện B. Từ chặng đường đầu với sự tồn tại của loài Vượn người C. Khi nhà nước ra đời ven các con sông lớn D. Khi người tinh khôn xuất hiện B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. (1.5 điểm) Phân biệt những nguồn tư liệu để biết và phục dựng lại lịch sử. Câu 2. (0.5 điểm) Năm 208 TCN nước Âu Lạc ra đời. Sự kiện đó cách nay (2022) bao nhiêu
- năm? Câu 3. (1.0 điểm) So sánh sự khác nhau về đời sống vật chất, tinh thần của bầy người nguyên thuỷ với công xã thị tộc? Nội dung Bầy người nguyên thuỷ Công xã thị tộc Đời sống vật chất Đời sống tinh thần Bài làm: A.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 TL B.Tự luận ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Vận dụng chủ đề vị kiến thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết cao Phân môn Lịch sử Lịch sử và 1TN 1 cuộc sống 2,5 VÌ SAO Dựa vào đâu PHẢI để biết và 1TN HỌC phục dựng lại 1/2TL 1/2TL 22,5 LỊCH SỬ? lịch sử? Thời gian 2TN trong lịch sử 5 Nguồn gốc 2TN 2 loài người 5 Xã hội 2TN THỜI 1TL 15 nguyên thuỷ NGUYÊN THUỶ Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy. ½ TL 1 TL ½ TL Số câu 8 TN Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử Lịch sử và cuộc Nhận biết: 1TN sống - Nêu được khái niệm lịch sử. * - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. - Giải thích được câu nói của Bác Hồ với các chiến sĩ tại Đền Hùng. Vận dụng: Nhận xét câu nói của Xi-xê-rông: “Lịch sử là thầy dạy của cuộc VÌ SAO sống” PHẢI Vận dụng cao: 1 HỌC Rút ra được trách nhiệm của bản LỊCH SỬ? thân.* Dựa vào đâu để Nhận biết: 1TN biết và phục - Nhận biết được các nguồn tư liệu lịch sử. * dựng lại lịch sử? - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. Thông hiểu - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết…).* 1/2TL Vận dụng: So sánh tư liệu chữ viết và tư liệu hiện vật Vận dụng cao:
- Liên hệ ở địa phương em (Phú Thọ) có những tư liệu hiện vật nào giúp em biết và phục dựng lại lịch sử.* Thời gian trongNhận biết: 2TN lịch sử - Nêu được 1 số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, TCN, SCN … * - Biết cách tính thời gian trong lịch sử.* - Trình bày được Dương lịch là loại lịch dựa vào sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. Vận dụng: Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). ½ TL Vận dụng cao: Lựa chọn, sắp xếp và tự đánh giá những sự kiện quan trọng của bản thân em trong khoảng 2 năm trở lại đây theo đúng trình tự thời gian. Nguồn gốc loài Nhận biết: 2TN người - Nêu được nguồn gốc loài người là từ loài vượn người.* - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam.* Thông hiểu: Hiểu được sơ lược quá trình tiến XÃ HỘI hoá từ vượn người thành người 2 NGUYÊN trên Trái Đất. THUỶ Vận dụng: Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á bẳng lược đồ H2 trang 18 SGK. Vận dụng cao: Sưu tầm tư liệu (chữ viết, hình ảnh) chứng minh về nguồn gốc loài người Nhận biết:
- - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.* - Nêu được tổ chức xã hội của Người tinh khôn là sống quần tụ Xã hội nguyên trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ thuỷ có cùng dòng máu Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên 1TN thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Vận dụng: So sánh được sự khác nhau giữa bầy người nguyên thuỷ và công xã thị tộc (dạng người, đời sống vật chất, tổ chức xã hội, đời sống tinh thần …) * Vận dụng cao: Nhận xét được điểm tiến bộ về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tinh khôn so với Người tối cổ. Nhận biết: 1TL -Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển 1TN biến và phân hóa từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp.* -Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu - Gò Mun). Thông hiểu: -Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. Sự chuyển biến -Mô tả được sự phân hóa không và phân hoá của triệt để của xã hội nguyên thủy phương Đông.
- xã hội nguyên -Giải thích được sự tan rã của xã thuỷ. hội nguyên thủy. - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vân dụng cao: Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. Số câu/ loại câu 8 TN 1/2 TL 1 TL ½ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- Hướng dẫn chấm và biểu điểm: A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C A C B B D B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nội dung Điểm * Phân biệt những nguồn tư liệu để biết và phục dựng lại lịch sử: 1.5đ - Tư liệu hiện vật: là những di tích, đồ vật ...của người xưa còn lưu giữ lại 0.5đ trong lòng đất hay trên mặt đất. - Tư liệu chữ viết: những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc 0.25đ chữ … - Tư liệu truyền miệng: những câu chuyện dân gian được kể truyền miệng từ đời này sang đời khác 0,25đ - Tư liệu gốc: là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện hoặc thời kì lịch sử nào đó 0.5đ * Biết cách tính thời gian trước công nguyên 0.5đ Câu 2. (1.0 điểm) So sánh sự khác nhau về đời sống vật chất, tinh thần của bầy người nguyên thuỷ với công xã thị tộc: Nội dung Bầy người nguyên thuỷ Công xã thị tộc Đời sống vật Sống trong hang động, Biết trồng trọt, chăn nuôi, chất dựa vào săn bắt và hái dệt vải và làm gốm 0.5đ lượm. Đời sống tinh Biết làm đồ trang sức, vẽ - Biết làm đồ trang sức tinh 0.5đ thần tranh trên vách đá … tế hơn, biết chôn người chết và có đời sống tâm linh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn