Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 9 Mức Vận Nhận dụng độ Thông Cộng biết hiểu Tên chủ đề Vận Vận dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Thành Sự phát tựu kinh triển kh Liên Xô tế của vũ trụ Liên Xô của sau 1945 Liên Xô Sốcâu: 2 2 4 Số điểm: 0,66 0,66 1,32 Tỉlệ:% 6,6% 6,6% 13,2% Chủ đề2 Cuộc Quá đấu trình tranh từ phát những triển của năm70 PTGPDT đến 90 củaTK XX Số câu: 1 1 Số điểm: 0.33 0,33 Tỉ lệ:% 3,3% 3,3%
- Chủ đề 3 Thời PTGPD Sự ra Các nước gian Tở đời của châu Á Trung châu Á nước Quốc CHND cải cách Trung mở cửa Hoa. Ý nghĩa Sốcâu: 1 3 2 3 Số điểm: 0.33 0,99 1đ 0,99 Tỉlệ:% 3,3% 9,9% 10% 9,9% Chủ đề 4 Thời Hoàn Các nước gian cảnh ra Đông khối đời, Nam Á SEATO mục thành tiêu , lập nguyê n tắc hoạt động của ASEA N Số 2 1 3 câu: 0,66 2 2,33 Số 6.6% 20% 23,3% điểm: Tỉ lệ: % Chủ Tình Ngu đề 5 hình yên Các châu nhân nước Phi khó châu sau khan ở Phi chiến châu tranh Phi Số 4 2 câu: 1,32 0,66 Số 13,2% 6,6% điểm: Tỉ lệ: %
- Chủ đề Nă 6 Các m nước châ Mĩ La u tinh Phi Số 1 1 ½ ½1 5 câu: 0,33 0,33 10% 4,32 Số 3,3% 3,3% 2 43,2% điểm: 20% Tỉ lệ: % 1Tổng số 9câu 5, câu 2,5 câu 0,5câu 17 câu Tổng 2,97 điểm 1,65 điểm 4,33 điểm 1điểm 10 điểm 29,7%% 16,5% 43,3% 10% điểm Tỉ lệ % 100% Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Điểm Họ tên:............................................. Môn : Lịch sử 9 Lớp:9/ .... ĐỀA Thời gian 45 phút (không kể chép đề ) Sốbáo danh:...............… - Phòng:… Năm học: 2022 - 2023 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) I. Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng đầu câu trả lời đúng:(0,33đ) 1/ Từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX, cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân diễn ra dưới hình thức đấu tranh chống a. chế độ độc tàiquânsự. b. chế độ cộnghòa. c. chế độ phân biệtchủngtộc. d. chế độ dân chủ tưsản. 2/ Nước mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ là a.LiênXô. b.Mĩ. c.Anh . d.Pháp 3/"Năm Châu Phi "- có 17 nước Châu Phi giành được độc lập là a.1945 b.1960 c.1961 d.1970 4/ Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi, khởi đầu từ khu vực a.NamÁ b.Bắc Phi c. NamPhi d. Đông NamÁ 5/ Khối quân sự Đông Nam Á do Mĩ thành lập được viết tắt theo tiếng Anhlà a.SEATO b.NATO c.VACSAVA d. Cả a, b, c đềusai 6/ Trung Quốc tiến hành công cuộc cải cách, mở cửa vào năm nào? a.1980 b.1979 c.1978 d.1990 7/ Sự kiện khởi đầu cho phong trào đấu tranh vũ trang ở Cu- Ba là a. Cuộc tấn công trại lính Môn -ca-đa. b. Cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô- ri-en-tê. c. Chiến thắngHi-rôn. d. Sự thắng lợi của cách mạng CuBa.
- 8/ Tổng thống da đen đầu tiên ở Cộng hòa Nam Phi là ai? a. Nen-xơn Man-đê-la b. Yát-xe-Araphát c.Phi-đen-Cax-tơ-rô d. Nê-ru 9/ Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào: a. năm1947 b.năm1961 c. năm1957 d. năm1949 10/ Đầu thập niên 70 của thế kỷ XX, hai cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 trên thế giới là: a. Mỹ-NhậtBản b. Mỹ-Đức c. Nhật Bản –LiênXô d. Mỹ - LiênXô 11/ Cách mạng Cu Ba thắng lợi vào thời gian nào? a.1/1/1949, b.1/1/1959; c.1/10/1959; d. 1/2/1960 12/ Năm 1973, trên thế giới xảy ra sự kiên nào? a. Cuộc khủng hoảngdầu mỏ b. Mỹ thua trận ở ViệtNam c. Khủng hoảng con tinởI-ran d. Mỹ đưa người lên MặtTrăng 13/ Việt nam tham gia khối ASEAN vào a.1959 b. 1995 c. 1935 d.1998 14/ Nước Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập năm 1949 do ai đứng đầu? a. ViênthếKhải b. MaotrạchĐông c. HồngTúToàn d. Trương KhảiSiêu 15/ Châu lục có diện tích lớn nhất a. Châu Phi b. Mĩlatinh; c.ChâuÂu d. ChâuÁ B/ TỰ LUẬN: (5đ) 1. Hoàn cảnh ra đời và ý nghĩa lịch sử của sử ra đời nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa?(1đ)
- 2. Nêu hoàn cảnh ra đời, mục tiêu và nguyên tắc hoạt động, thời gian gia nhập ASEAN của các nước Đông Nam Á?(3đ) 3. Nguyên nhân nào dẫn đến những khó khăn ở châu Phi vào cuối thế kỉ XX?(1đ) BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Điểm Họ tên:............................................. Môn : Lịch sử9 Lớp:9/ .... ĐỀB Thời gian 45 phút (không kể chép đề ) Sốbáo danh:...............… - Phòng:… Năm học: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) I. Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng đầu câu trả lời đúng:(0,33đ) 1/ Khối quân sự Đông Nam Á do Mĩ thành lập được viết tắt theo tiếng Anh là a.SEATO b.VACSAVA c.NATO d. Cả a, b, c đềusai 2/ Việt nam tham gia vào khối ASEAN vào a.1998 b. 1995 c 1935 d. 1959 3/.Cách mạng Cu Ba thắng lợi vào thời gian nào? a1/1/1949, b.1/2/1960; c.1/10/1959; d. 1/1/1959 4/ Năm 1973, trên thế giới xảy ra sự kiên nào? a. Cuộc khủng hoảngdầu mỏ b. Mỹ thua trận ở ViệtNam c. Khủng hoảng con tinởI-ran d. Mỹ đưa người lên MặtTrăng 5/ Nước mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ là a.LiênXô. b.Mĩ. c.Anh. d. Pháp 6/"Năm Châu Phi "- có 17 nước Châu Phi giành được độc lập là a.1945 b.1961 c.1960 d.1970 7/ Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi, khởi đầu từ khu vực a. Đông NamÁ b.BắcPhi c. NamPhi d. NamÁ 8/ Trung Quốc tiến hành công cuộc cải cách, mở cửa vào năm nào? a.1980 b.1979 c.1990 d.1978 9/ Đầu thập niên 70 của thế kỷ XX, hai cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 trên thế giới là: a. Mỹ-NhậtBản b. Mỹ-Đức c. Nhật Bản –LiênXô d. Mỹ - LiênXô 10/ Châu lục có diện tích lớn nhất : a.ChâuPhi b. Mĩla tinh; c. ChấuÁ d. ChâuÂu 11/.Từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX, cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân diễn ra dưới hình thức đấu tranh chống a. chế độ độc tàiquânsự. b. chế độ cộnghòa. c. chế độ phân biệtchủngtộc. d. chế độ dân chủ tưsản. 12/ Sự kiện khởi đầu cho phong trào đấu tranh vũ trang ở Cu- Ba là a.. Cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô- ri-en-tê. b. Cuộc tấn công trại lính Môn - ca-đa c. Chiến thắngHi-rôn. d. Sự thắng lợi của cách mạng CuBa. 13/ Nước Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập năm 1949 do ai đứngđầu? a. ViênthếKhải b. Trương Khải Siêu , c. HồngTú Toàn d. Mao trạch Đông 14/ Tổng thống da đen đầu tiên ở Cộng hòa Nam Phi là ai? a. Nen-xơn Man-đê-la b. Yát-xe-Araphát c.Phi-đen-Cax-tơ-rô d. Nê-ru 15/ Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào: a. năm1947 b.năm1961 c.năm1957 d. năm1949 B/ TỰ LUẬN: (5đ) 1. Hoàn cảnh ra đời và ý nghĩa lịch sử của sử ra đời nước cộng hòa nhân dân TrungHoa?(1đ)
- 2. Nêu hoàn cảnh ra đời, mục tiêu và nguyên tắc hoạt động, thời gian gia nhập ASEAN của các nước Đông Nam Á?(3đ) 3. Nguyên nhân nào dẫn đến những khó khăn và không ổn định ở châu Phi vào cuối thế kỉ XX?(1đ) BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN SỬ 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5đ) Mỗi câu đúng được 0,33đ Đề A 1a 2 3b 4d 5 6c 7a 8a 9c 10d 11 12a 13b 14b 15d c Đề B 1a 2b 3d 4a 5a 6c 7a 8d 9d 10c 11 12b 13d 14a 15c c II/ TỰ LUẬN:(5đ) Câu 1:(1đ) *Hoàn cảnh ( 0,5 đ) - Từ (1946-1949) diễn ra cuộc nội chiến giữa Quốc dân Đảng và Đảng cộngsản - 1/10/1949 nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa rađời. *Ýnghĩa: ( 0,5 đ) - Kết thúc 100 năm nô dịch của đế quốc, 1.000 năm áp bức của phongkiến. - Chủ nghĩa xã hội được nối liền từ Châu Âu sang ChâuÁ. Câu 2: (3đ) -Hoàn cảnh rađời: +Sau khi giành được độc lập, nhiều nước Đông Nam Á nhận thức rõ sự cần thiết phải cùng nhau hợp tác để phát triển đất nước và hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoàiđối với khuvực. (1đ) +8/8/1967 Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập (ASEAN) ở Băng Cốc (Thái Lan) với sự tham gia của 5 nước: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lippin, Thái Lan và Xin-ga-po. -Mục tiêu: tiến hành sự hợp tác kinh tế và văn hóa giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.(0,5đ) -Nguyên tắc: Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình, hợp tác phát triển có kết quả... (0,5đ) Từ ASEAN 6- ASEAN 10 (1đ) +1967: 5 nước +1884: Brunây gia nhập +7/1995: Việt nam gia nhập +9/19977: Mi-an-ma, Lào gia nhập +4/1999: Cam-pu-chia gia nhập Câu 3: (1đ) - Xung đột nội chiến đo mâu thuẩn sắc tộc, tôngiáo. - Đói nghèo, dân số tăng, dân tríthấp. - Nợ nần chồng chất, dịch bềnh hoành hành.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn