Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng
- UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS PHÚ CHÂU Môn: Phân môn Lịch sử 9. Năm học: 2024-2025 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Ma trận đề. TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ nhân thức Tổng Chủ đề kiến thức % điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TN) (TL) (TL) cao (TL) Bài 1.Nước Nga và 2 0,5 Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 5% Thế giới từ năm Bài 2. Châu Âu và 1 1918 nước Mỹ từ năm 0,5 2 đến năm 1918 đến năm 1945 5% 1945 Bài 3. Châu Á từ năm 2 0,5 1918 đến năm 1945 5% Bài 4. Chiến tranh ½ ½ 1,5 thế giới thứ hai TL TL 15% (1939-1945) 2 Việt Bài 5. Phong trào dân 2 0,5 Nam từ tộc dân chủ trong 5% năm những năm 1918 1918 đến -1930 năm 1945 Bài 6. Hoạt động của 1TL 1,5đ Nguyễn Ái Quốc và 15% sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam Tổng 8TN 1 TL ½ TL ½ TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50%
- B.Bảng đặc tả T Chương Nội Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độTổng T / dung/Đơn vị giá nhận thức % Chủ đề kiến thức NB TH VD VDC điểm 1 Thế giới Nhận biết từ năm Bài 1.Nước – Trình bày được 1918 Nga và Liên những nét chính 2TN đến Xô từ năm về nước Nga năm 1918 đến năm trước khi Liên 1945 1945 Xô thành lập. - Trình bày được những thành tựu, hạn chế trong công cuộc xâu dựng XNCN ở Liên Xô Thông hiểu - Tóm tắt được thành tựu tiêu biểu, hạn chế của 0,5 Liên Xô trước 5% năm 1945. - Khái quát được hoàn cảnh, nội dung, kết quả của Chính sách kinh tế mới. Vận dụng Viết được một đoạn văn ngắn giới thiệu và một trong những trành tựu của công cuộc xây dựng XHCN ở Liên Xô. Nhận biết 2TN 0,5 - Trình bày được 5% Bài 2. Châu những nét chính Âu và nước về phong trào Mỹ từ năm cách mạng và sự thành lập quốc tế
- 1918 đến năm cộng sản. 1945 - Nhận biết được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh. Thông hiểu - Khái quát được nguyên nhân, diễn biến biểu hiện của cuộc đại suy thoái kinh tế 1929-1933. - Nhận xét được tình hình chính trị, kinh tế của Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Vận dụng -Lập được sơ đồ tư duy về những nét chính của tinh hình Châu âu và nước Mỹ giữa hia cuộc chiến tranh. - Giới thiệu được nhân vật lich sử và sự kiện lịch sử. Bài 3. Châu Á Nhận biết 2TN từ năm 1918 - Trình bày được 0,75 đến năm 1945 những nét chính 7,5% về tình hình châu Á từ năm 1919 đến năm 1945. - Nhận biết được nét nổi bật của Nhật Bản, Trung Quốc, ĐNA từ
- 1919-1945. Thông hiểu -Lập được bảng thống kê về tình hình châu Á. Khái quát những biểu hiện sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á Vận dụng. -Sưu tầm được các sự kiện trong những năm 1939-1945. Bài 4. Chiến Nhận biết tranh thế giới - Biết được thứ hai nguyên nhân, (1939-1945) diễn biến chủ yếu của CTTG thứ hai. -Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử, vai trò của Liên Xô và các nước Đồng 1,5 Minh trong 15% CTTG thứ hai. Thông hiểu ½ -Phân tích được TL hậu quả của ½ CTTG thứ hai đối với lịch sử TL nhân loại. - Lí giải được vì sao các nước phát xít bị tiêu diệt. Vận dụng - Đánh giá được sự kiện lịch sử
- - Vẽ được trục thời gian chính của CTTG thứ hai. - Liên hệ với ngày nay. Việt Bài 5. Phong Nhận biết 2TN 0,5 Nam từ trào dân tộc - HS trình bày 5% năm dân chủ trong được những nét 1918 những năm chính của phong đến năm 1918 -1930 trào dân tộc dân 1945 chủ trong những năm 1918-1930 -Nhận biết được các hoạt động yêu nước, cũng như các nét chính về phong trào yêu nước, các tổ chức yêu nước. Thông hiểu - Giải thích được các sự kiện lịch sử - Đánh giá được sự kiện lịch sử Vận dụng -Vẽ được sơ đồ tư duy về các sự kiện tiêu biểu
- - Liên hệ thực tế Bài 6. Hoạt - Trình bày được động của về hoạt động của Nguyễn Ái Nguyễn Ái Quốc Quốc và sự trong những năm thành lập 1918-1930 Đảng Cộng - Nhận biết được sản Việt Nam quá trình và ý nghĩa của việc 1 1,5đ thành lập TL 15% DDCSVN. Thông hiểu. -Tóm tắt được, đánh giá được vai trò của nhân vật lịch sử. - Giải thích được sự kiện lịch sử Vận dụng. - Làm sáng tỏ về một nhận định lịch sử. - Liên hệ thực tế, lập sơ đồ tư duy… Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10 5% 50% % Tỉ lệ chung 35% 15% 50% 1 ĐỊA LÍ – Nhận biết DÂN CƯ Thành – Trình bày 2câu = VIỆT phần được đặc 1TN 2,5 NAM dân điểm phân điểm = tộc bố các dân 25% – Gia tộc Việt tăng Nam. dân số Thông hiểu ở các – Phân tích thời kì được sự – Cơ thay đổi cơ
- cấu cấu tuổi và dân sốgiới tính của theo dân cư. tuổi – Trình bày và được sự giới khác biệt tính giữa quần – cư thành thị Phân và quần cư 1TL bố dânnông thôn. cư Vận dụng – Các – Phân tích loại được vấn đề hình việc làm ở quần địa phương. cư – Vẽ và thành nhận xét thị vàđược biểu nông đồ về gia thôn tăng dân số. – Lao – Đọc bản động đồ Dân số và Việt Nam việc để rút ra làm được đặc – Chấtđiểm phân lượng bố dân cư. cuộc – Nhận xét sống được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 ĐỊA LÍ – Các Nhận biết CÁC nhân – Trình bày 4TN NGÀNH tố được sự KINH chính phát triển và 5câu = TẾ ảnh phân bố 5 điểm NÔNG, hưởng nông, lâm, = 50% LÂM, đến sự thuỷ sản. THUỶ phát Thông hiểu 1TL SẢN triển – Phân tích và được một phân trong các bố nhân tố
- nông,chính ảnh lâm, hưởng đến thuỷ sự phát triển sản và phân bố – Sự nông nghiệp phát (các nhân tố triểntự nhiên: địa và hình, đất phân đai, khí hậu, bố nước, sinh nông,vật; các lâm, nhân tố kinh thuỷ tế-xã hội: sản dân cư và – Vấnnguồn lao đề động, thị phát trường, triểnchính sách, nông công nghệ, nghiệp vốn đầu tư). xanh – Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. 3 CÔNG – Các Nhận biết NGHIỆP nhân – Trình bày tố ảnh được sự 3TN
- hưởng phát triển và 4câu = đến sự phân bố của 2,5điểm phát một trong = 25% triển các ngành và công nghiệp phân chủ yếu: bố (theo QĐ công 27) nghiệp – Xác định – Sự được trên phát bản đồ các triển trung tâm và công nghiệp phân chính. bố của Thông hiểu các – Phân tích ngành được vai trò công của một nghiệp trong các chủ nhân tố yếu quan trọng – Vấn ảnh hưởng đề đến sự phát phát triển và triển phân bố 1TL công công nghiệp nghiệp: vị xanh trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao – Giải thích được tại sao cần phát triển công
- nghiệp xanh. Tổng số 16 2 2 1 11 câu Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 C. Đề. I. Trắc nghiệm (4,0đ) (Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau) Câu 1. Việc thực hiện chính sách nào sau đây năm 1919 đã giúp Liên Xô kiểm soát được cách ngành kinh tế then chốt? A. Chính sách kinh tế mới. B. Chính sách mới C. Chính sách cộng sản thời chiến. D. Chính sách trọng nông ức thương. Câu 2. Năm 1941, nhân dân Liên Xô đã phải tạm dừng việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ ba vì A. phải đánh giặc ngoại xâm và nội phản. B. những hạn chế thiếu sót trong tập thể hóa. C. cơ cấu giai cấp trong xã hội có sự thay đổi. D. tiến hành cuộc chiến tranh giữ nước vĩ đại. Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội ở các nước tư bản chủ nghĩa? A. Công nhân thất nghiệp nhiều. B. Hàng triệu nông dân bị mất ruộng đất. C. Nhiều cuộc bãi công nổ ra trên quy mô lớn. D. Đảng Cộng sản Đức được thành lập. Câu 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã đưa nền kinh tế Mỹ bước vào thời kì nào sau đây? A. “hoàng kim” B. “suy thoái” C. “ảm đạm” D. “phục hồi” Câu 5. Để đưa đất nước thoát khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế (1929-193), Chính phủ Nhật Bản đã tìm lối thoát bằng cách nào? A. Đóng cửa các nhà máy, sa thải hàng nghìn công nhân. B. Quân sự hóa bộ máy, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng. C. Thực hiện chính sách mới, cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản. D. Thực hiện chính sách “láng giềng thân thiện” với Mỹ. Câu 6. Đảng Cộng sản Trung Quốc đã chủ động đề nghị Quốc dân đảng đình chiến vì
- A. phong trào “Ngũ tứ” bùng nổ. B. khủng hoảng kinh tế thế giới tác động. C. Nhật Bản mở rộng chiến tranh xâm lược. D. giai cấp vô sản từng bước trưởng thành. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải hoàn cảnh dẫn đến phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1918-1930? A. Chủ nghĩa phát xít hình thành. B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi. C. Sự ra đời của Quốc tế cộng sản năm 1919. D. Tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai. Câu 8. Tân Việt Cách mạng đảng đã chuyển dần sang khuynh hướng vô sản vì A. thất bại sau khởi nghĩa tại Yên Bái. B. ảnh hưởng của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. mưu sát tên toàn quyền Đông Dương Léc-lanh thất bại. D. công nhân bắt đầu sử dụng hình thức đấu tranh bãi công. Câu 9. Các dân tộc ít người nước ta cư trú chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. vùng đồng bằng B. các thành phố lớn. C. vùng duyên hải. D. đồi núi, cao nguyên. Câu 10. Chăn nuôi lợn phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 11. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt. B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng cây lươg thực. Câu 12. Hai vùng trồng lúa trọng điểm của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ; Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 13. Trong cơ cấu sản lượng điện nước ta, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Thuỷ điện. B. Nhiệt điện. C. Điện gió. D. Điện mặt trời. Câu 14: Ngành công nghiệp dệt và sản xuất trang phục, sản xuất giày, dép ở nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng nông thôn. B. các thành phố lớn C. vùng núi cao. D. các hải đảo Câu 15. Điều kiện thuận lợi để nước ta nuôi trồng thuỷ sản là
- A. Nước ta có nhiều ngư trường lớn. B. Vùng biển nước ta rộng 1 triệu km2 C. Có nhiều bãi triều, đầm phá, sông hồ. D. Nguồn lợi thuỷ sản phong phú, đa dạng. Câu 16. Ngành công nghiệp khai thác than phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào? A. Ninh Bình B. Lạng Sơn C. Cà Mau D. Quảng Ninh II. Phần tự luận (6,0đ) Câu 1. (1.5 điểm) Tóm tắt các hoạt động và vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam trong những năm 1918-1930. (theo mẫu) Thời gian Hoạt động chính Vai trò Câu 2. (1,5điểm) Tìm dẫn chứng chứng minh vai trò của Liên Xô trong chiến thắng chủ nghĩa pháp xít. Chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại những bài học gì cho việc bảo vệ hòa bình hiện nay? Câu 3 (1,0 điểm). Phân tích vai trò của nhân tố địa hình và đất đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Câu 4 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989-2021 Năm 1989 1999 2009 2021 Số dân (triệu người) 64,4 76,5 86,0 98,5 Tỉ lệ tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 0,94 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Nhận xét số dân và tỉ lệ tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2021 Câu 5 (1,0 điểm). Giải thích tại sao ở nước ta cần phát triển công nghiệp xanh? C. Hướng dẫn chấm - biểu điểm. I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D A B C A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A A B C B C D II. Tự luận. (3điểm) Nội dung Điểm Câu 1. (1,5điểm) Lập bảng tóm tắt các hoạt động và đánh giá vai trò của
- Nguyễn Ái Quốc đối với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam trong những năm 1918-1930 Thời Hoạt động chính Vai trò gian 1919 - NAQ thay mặt những người Việt Nam Để đòi các quyền yêu nước gửi bản Yêu sách của nhân dân dân tộc cơ bản của 0,25 An Nam tới Hội nghị Véc-xai nhân dân Việt Nam 1920 - Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lên – Tin tưởng và đi nin, theo chủ nghĩa 0,25 - Tham dự Đại hội Tua, bỏ phiếu tán Mác- Lê nin. thành Đảng xã hội Pháp, ra nhập Quốc tế Cộng sản. 1921- Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc Góp phần đoàn kết, 0,25 1922 địa, ra báo Người cùng khổ, viết Bản án thức tỉnh các dân chế độ thực dân Pháp... tộc bị áp bức Truyền bá tư tưởng Mác –Lê nin 0,25 1923- Dự hội nghị Quốc tế Nông dân, Dự Đại Truyền bá tư tưởng 1924 hội Quốc tế thứ V của Quốc tế Cộng sản Mác –Lê nin vào Việt Nam. 1924- Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Huấn luyện cán bộ, 0,25 1929 Thanh Niên, ra báo Thanh Niên, tổ chức phong trào “vô sản hóa” 1930 Chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức Hợp nhất các tổ 0,25 cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt chức đảng. Thành Nam, thông qua Chính cương vắn tắt, lập ĐCSVN. Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt. Câu 2. (1,5điểm) Tìm dẫn chứng chứng minh vai trò của Liên Xô trong chiến thắng chủ nghĩa pháp xít. Chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại những bài học gì cho việc bảo vệ hòa bình hiện nay? * Dẫn chứng chứng minh vai trò của Liên Xô trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. 0,25 - Ở mặt trận phía Đông: Quân đội Liên Xô đẩy lùi quân Đức ra khỏi lãnh thổLiên 0,25 Xô, tiến quân giải phóng các nước Đông Âu, rồi mở chiến dịch công phá Béc –
- lin (Đức). Buộc quân Đức đầu hàng không điều kiện. - Ở mặt trận châu Á Thái Bình Dương: Liên Xô tiến đánh hơn 1triệu quân Quan0,25 Đông của Nhật tại Đông Bắc Trung Quốc. - Ngày 15/8/1945 Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện. 0,25 *Chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại những bài học cho việc bảo vệ hòa bình hiện nay là - Loài người cần mau chóng tìm ra giải pháp để tháo gỡ xung đột, hạn chế tối đa các cuộc chiến tranh đang diễn ra hoặc có nguy cơ diễn ra trên thế giới. 0,25 - Chúng ta phải ngăn chặn Chiến tranh, phải làm thế nào để chiến tranh không bao giờ xãy ra nữa, đó là trách nhiệm của mỗi người, mỗi quốc gia và 0,25 toàn thể nhân loại. *Lưu ý: Học sinh có nhiều cách trình bày để rút ra bài học, tùy vào cách lập lập luận của học sinh, nếu đúng giáo viên vẫn cho điểm (tối đa không quá 0.5 điểm) Câu 3 - Một số thanh niên, trí thức đã tham gia tích cực vào phong trào (0, 5 dân tộc dân chủ (1918-1930): Nguyễn Ái Quốc; Trần Phú; Nguyễn 0,25 điểm) Thái Học; Phạm Hồng Thái,… 0,25 - Trách nhiệm của thế hệ trẻ.... (HS có thể trình bày ý kiến khác nhau, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa) Câu 4 * Phân tích vai trò của nhân tố địa hình và đất đến sự phát triển và (1,0 phân bố nông nghiệp điểm) - Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khu vực này có đất feralit là chủ yếu, thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, quy hoạch vùng 0,5 chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả; có các đồng cỏ lớn thích hợp chăn nuôi gia súc lớn. - Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích; đất phù sa là chủ yếu, thuận lợi cho phát triển các vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm 0,5 (rau, đậu,...) Câu 5 Nhận xét 1,0 (1,0 - Số dân: tăng liên tục từ 64,4 triệu người (năm 1989) lên 98,5 triệu điểm) người (năm 2021), tăng 34,1 triệu người; tăng gấp 1,5 lần. - Tỉ lệ tăng dân số: có xu hướng giảm, từ 2,10% (năm 1989) xuống còn 0,94% (năm 2021); giảm 1,16%. - Mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số nước ta vẫn tăng.
- Câu 6 * Giải thích tại sao ở nước ta cần phát triển công nghiệp xanh (1,0 - Phát triển công nghiệp xanh sẽ giúp giải quyết: điểm) + Giảm thiểu chất thải công nghiệp, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và năng lượng, bảo vệ môi trường và giảm nhẹ biến đổi khí hậu. 0,5 + Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao. + Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng 0,25 trong sản xuất. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn