Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – Năm học: 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 TRÃI Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (6.66 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (3,66 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C hoặc D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Lịch sử được hiểu là A. tất cả những gì đã xãy ra trong quá khứ B. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. D. những bản chép tay hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại. Câu 2: Theo em, “ những bản ghi; tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ”,thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu gốc. Câu 3: Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. chế tạo công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gốm. D. chế tao cung tên. Câu 4: Nguyên liệu đầu tiên người nguyên thủy dùng để chế tạo công cụ lao động là A. đá. B. đồng đỏ. C. đồng thau. D. sắt. Câu 5: Đứng đầu giai cấp thống trị ở Lưỡng Hà cổ đại là A. chủ ruộng đất. B. Tăng lữ Quý tộc C. vua chuyên chế ( Enxi). D. đông đảo quý tộc, quan lại. Câu 6: Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực của A. sông Nin. B. sông Ấn. C. sông Hằng. D. sông Tigơrơ và sông Ơphơrát. Câu 7: Vườn treo Babilon là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào? A. La Mã. B. Hy lạp. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà. Câu 8: Lưỡng Hà bắt nguồn từ tên gọi vùng đất giữa hai A. tộc người. B. con sông. C. ngọn núi. D. bộ sử thi Câu 9: Loại chữ viết thời cổ đại của Ai Cập là A. chữ hình nêm. B. chữ Phạn. C. chữ tượng ý. D. chữ tượng hình. Câu 10: Điểm tiến bộ về đời sống vật chất của Người tinh khôn so với Người tối cổ là A. phát minh ra lửa. B. biết ghè đẽo đá.
- C. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt, làm gốm. D. săn bắt, hái lượm. Câu 11: Truyền thuyết “Thánh Gióng” phản ánh điều gì về lịch sử của dân tộc ta? A. Truyền thống chống thiên tai, lũ lụt. B. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. C. Nguồn gốc của dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống thờ cúng tổ tiên của dân tộc. II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 1: Sự xuất hiện của kim loại đã có tác động như thế nào đến đời sống của con người (1đ) Câu 2: Những thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại vẫn được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Câu 3: Với kiến thức đã học, em hãy xác định các sự kiện sau đây cách năm hiện tại (2021) là bao nhiêu năm? a. Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán năm 938 b. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN con người phát hiện ra kim loại. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: ( 3,33 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (1,33) Câu 1: Kí hiệu nhà máy thủy điện là thuộc kí hiệu A. Điểm. B. đường. C. diện tích. D. tượng hình. Câu 2: Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng lớn thì tỉ lệ A. càng lớn. C. càng nhỏ và ngược lại. B. càng dài. D. càng lớn và ngược lại. Câu 3: Tọa độ địa lí của một điểm là nơi giao nhau A. giữa kinh độ và kinh tuyến của một điểm. B. giữa kinh độ và vĩ độ của một điểm. C. giữa kinh độ và vĩ tuyến của một điểm. D. giữa kinh độ và kinh tuyến gốc của một điểm. Câu 4: Kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ A. 00. B. 200. C. 900. D. 1800. II. Phần tự luận (2,0 điểm) Câu 1: Trình bày vai trò của bản đồ trong học tập và đời sống? (1điểm) Câu 2: Cho ví dụ và đọc tọa độ địa lí của một điểm bất kì? (1điểm) HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LI 6 GIỮA KÌ I. 20212022 MÃ ĐỀ 1 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I . Trắc nghiệm (3,66 điểm). Môi câu đung ̃ ́ được 0,33 điêm ̉ . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A C B A C A D B D C B II. T ự luân ̣ (3,0 điêm) ̉ Câu 1: Vai trò của kim loại: (1đ) Đẩy mạnh sản xuất, nhiều ngành sản xuất mới được ra đời: nông nghiệp dùng cày và chăn nuôi, nghề luyện kim và chế tạo đồ đồng xuất hiện cùng với nghề dệt vải, làm đồ gốm, (0,5đ) Sản xuất phát triển, tạo ra của cải ngày càng nhiều. Người ta làm ra không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa, tạo thành sản phẩm dư thừa thường xuyên trong xã hội. (0,5đ) Câu 2: Thành tựuvăn hóa của người Ấn Độ cổ đại vẫn được sử dụng, bảo tồn đến ngày nay: + Tôn giáo: Phật giáo và Ấn Độ giáo + Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana có ảnh hưởng đến văn học Đông Nam Á. + Các chữ số, lịch. + Các công trình kiến trúc, như: chùa hang Agianta; cột đá Asôca và đại bảo tháp Sanchi… (1đ) Câu 3: a. Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán năm 938 cách năm nay là 1083 năm b. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN con người phát hiện ra kim loại cách năm nay là 6021 năm B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,33 điểm) I. Trắc nghiệm: (1,33 điểm) Môi câu đung ̃ ́ được 0,33 điêm ̉ . Câu 1 2 3 4 Đáp án A C B A
- II. Tự luân ̣ : Câu 1: Vai trò của bản đồ trong học tập và đời sống: Bản đồ để khai thác kiến thức môn Lịch sử và Địa lí; để xác định vị trí và tìm đường đi; để dự báo và thể hiện các hiện tượng tự nhiên (bão, gió,...), để tác chiến trong quân sự… (1,0 điểm) Câu 2: (1,0 đ) Học sinh cho ví dụ (0,5 đ) và đọc tọa độ địa lí của một điểm bất kì. (0,5 đ) VD: Viết đúng vĩ độ trước (hoặc trên) và kinh độ sau (hoặc dưới) VD:( 22o 22’ B 105o Đ); đọc đúng theo cách viết. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – Năm học: 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN L ỊCH SỬ (6.66 đi ểm) I. Phần trắc nghiệm: (3,66đ) Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C hoặc D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất. B. các thiên thể trong vũ trụ. C. quá trình hình thành và phát triển của loài người và xã hội loài người. D. sinh vật và động vật trên Trái Đất. Câu 2: Theo em, “những di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất” thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu chữ viết. A. Tư liệu gốc. Câu 3. Loài người được tiến hóa từ A. Người tối cổ. B. Vượn người. C. Đười ươi. D. Người tinh khôn. Câu 4: Kim loại đầu tiên người nguyên thủy phát hiện dùng để chế tạo công cụ lao động là A. đá. B. đồng đỏ. C. đồng thau. D. sắt. Câu 5. Đứng đầu giai cấp thống trị ở Ai Cập cổ đại là A. chủ ruộng đất. B. Tăng lữ Quý tộc C. vua chuyên chế (pharaông). D. đông đảo quý tộc, quan lại. Câu 6. Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở lưu vực của A. sông Nin. B. sông Ấn. C. sông Hằng. D. sông Tigơrơ và sông Ơphơrát. Câu 7: Kim tự tháp là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào? A. Hy lạp. B. La Mã. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà.
- Câu 8: Ấn Độ bắt nguồn từ tên của một A. tộc người. B. dòng sông. C. ngon núi. D. bộ sử thi. Câu 9: Loại chữ viết thời cổ đại của Lưỡng Hà là A. chữ hình nêm. B. chữ tượng hình. C. chữ Phạn. D. chữ tượng ý. Câu 10: Điểm tiến bộ về tổ chức xã hội của Người tinh khôn so với Người tối cổ là A. xã hội có giai cấp. B. sống thành nhóm lớn C. sống bầy đàn, có người đứng đầu. D. theo công xã thị tộc. Câu 11: Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh” phản ánh điều gì về lịch sử của dân tộc ta? A. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai. B. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. C. Nguồn gốc của dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống thờ cúng tổ tiên của dân tộc. II. Phần tự luận (3đ) Câu 1: Sự xuất hiện của kim loại đã có tác động như thế nào đến đời sống của con người (1đ) Câu 2: Nêu một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các phát minh mà người Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại? (1đ) Câu 3: Với kiến thức đã học, em hãy xác định các sự kiện sau đây cách năm hiện tại bao nhiêu năm? (1đ) a. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 b. Vào khoảng thiên niên kỉ VII TCN chữ Phạn của người Ấn Độ ra đời B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3.33 đ) I. Phần trắc nghiệm: (1.33 đ) Chọn phương án trả lời đúng (A,B,C hoặc D) và ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Vĩ tuyến gốc là A. chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc. C. đường Xích đạo. D. kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grinuých. Câu 2: Kí hiệu đất phèn thuộc kí hiệu A. Điểm. B. diện tích. C. đường. D. tượng hình. Câu 3: Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng nhỏ thì tỉ lệ A. càng dài. C. càng nhỏ và ngược lại. B. càng lớn. D. càng lớn và ngược lại. Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ A. 900. B. 1600. C. 1800. D. 3600. II. Phần tự luận: (2.0đ)
- Câu 1: Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào? (1đ) Câu 2: Trình bày trình tự các bước đọc bản đồ? (1đ) HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 GIỮA KÌ I20212022 MÃ ĐỀ 2 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I . Trắc nghiệm (3,66 điểm). Môi câu đung ̃ ́ được 0,5 điêm ̉ . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C A B B C D C B A D A II. T ự luân ̣ (3,0 điêm). ̉ Câu 1: Vai trò của kim loại: (1đ) Đẩy mạnh sản xuất, nhiều ngành sản xuất mới được ra đời: nông nghiệp dùng cày và chăn nuôi, nghề luyện kim và chế tạo đồ đồng xuất hiện cùng với nghề dệt vải, làm đồ gốm, (0,5đ) Sản xuất phát triển, tạo ra của cải ngày càng nhiều. Người ta làm ra không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa, tạo thành sản phẩm dư thừa thường xuyên trong xã hội. (0,5đ) Câu 2: Một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các phát minh mà người Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại: (1đ) + Cái cày (sử dụng sức kéo của động vật); + Bánh xe. + Lịch (âm lịch). + Phép tính với hệ đếm thập phân và hệ đếm 60. + Các công trình kiến trúc đền Babilon, Kim Tự Tháp, … Câu 3: a. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 cách năm nay là 1981 năm b. Vào khoảng thiên niên kỉ VII TCN chữ Phạn của người Ấn Độ ra đời cách năm nay là 9021 năm B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,33 điểm) I. Trắc nghiệm: (1,33 điểm) Môi câu đung ̃ ́ được 0,33 điêm ̉ . Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D C II. Tự luân ̣ : (2,0 điểm) Câu 1: Tỉ lệ bản đồ: (1,0 điểm)
- Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu. Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện dưới 2 dạng: Tỉ lệ thước và tỉ lệ số. Câu 2: Trình tự các bước đọc bản đồ: (1,0 điểm) - Đọc tên bản đồ - Biết tỉ lệ bản đồ - Đọc kí hiệu. - Xác định các đối tượng địa lí cẩn quan tâm trên bản đồ. - Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa lí.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn