intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 202 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng TT chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao 1. Lịch sử 0,5% phải học và cuộc 2 2* lịch sử? sống 2. Dựa vào 15% đâu để biết 1 và phục 1* dựng lịch sử? 3. Thời 1,25% gian trong 3 1 lịch sử 2 Xã hội 1. Nguồn 1,25% 1 nguyên gốc loài 2* 1 1* thủy người 2. Xã hội 0,5% 2 nguyên 2* 1* thủy Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. PHÒNG GD&ĐT ……… BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS ………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao 1. Lịch sử Nhận biết 2 phải học và cuộc - Nêu lịch sử? sống. được khái niệm lịch sử. 1* - Nêu được khái 1* niệm môn Lịch sử. Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích
  3. được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa Thông vào đâu để hiểu biết và - Phân phục dựng biệt được lịch sử? các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư 1 liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, 1* chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời Nhận 3 gian trong biết lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, 1 thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên,
  4. âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận 1 nguyên gốc loài biết thủy người. - Kể được tên được những địa 1* điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên 1 đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái
  5. Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận 2 nguyên biết thủy - Trình bày được những nét 1* chính về đời sống của người thời nguyên 1* thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ 1* chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển
  6. của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 15% 10% 5% ------------- Hết ------------- Trường THCS Trần Ngọc Sương KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: MÔN: Lịch sử &Địa lí – LỚP: 6 ………………………… PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
  7. ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Môn Lịch sử là A. môn học nghiên cứu về quá khứ. B. môn học nghiên cứu về loài người. C. môn học nghiên cứu về tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu về quá khứ của loài người trên cơ sở của khoa học Lịch sử. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. quá khứ, tìm về cội nguồn bản thân, gia đình. B. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người ở Đông Nam Á?
  8. Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào cách xác định thời gian trong lịch sử, em hãy xác định sự kiện dưới đây cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? - Khoảng thiên niên kỷ thứ IIITCN, người Ai Cập biết làm ra lịch. - Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa. ------------- Hết ------------- PHÒNG GD&ĐT ………. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS …………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A B B C A D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Mỗi nguồn sử liệu đều cho biết hoặc tái hiện một phần cuộc sống trong 0,75 (1,5đ) quá khứ. - Khi tìm được nhiều nguồn tư liệu thì có thể phục dựng lại quá khứ một 0,75 cách đầy đủ hơn. 2 - Ở In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma: tìm thấy di cốt của loài vượn người sống 0,25 (1,0đ) cách đây khoảng 5 triệu năm. - Trên đảo Gia- va (In-đô-nê-xi-a) tìm thấy hóa thạch của Người tối cổ có 0,25 niên đại khoảng 2 triệu năm trước. - Ở Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma- lai-xi-a tìm thấy mảnh di cốt và công cụ đá 0,25 của Người tối cổ. - Hang Ni-a (Ma- lai-xi-a) có niên đại cách ngày nay khoảng 4 vạn năm. 0,25
  9. 3 Khoảng thiên niên kỷ thứ III, người Ai Cập biết làm ra lịch: 3000 + 2022 = 0,25 (0,5đ) 5022 Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trung dựng cờ khởi nghĩa. 2022 - 40 = 1982 0,25 ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2