intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƢỜNG TH & THCS THẮNG LỢI TR N I GIỮ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂ 2023-2024 ÔN: LỊ SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Tổng ức độ nhận thức % Nội điểm T hương/ dung/đơn Vận d ng T chủ đề v in Nhận i t Th ng hiểu Vận d ng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Phân m n L ch sử 1 TẠI Nội dung 1: SAO Lịch sử là 1 TN CẦN gì? HỌC 0,25% LỊCH Nội dung 3: SỬ? Thời gian trong lịch 1 TN 1TN sử? 0.25% 2 THỜI Nội dung 1: NGUYÊN Nguồn gốc 1 TN 1TN 1TL THUỶ loài ngƣời 0,25% Nội dung 2. Xã hội 1 TN nguyên thuỷ 1,75% Nội dung 3 Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai ½ 1/2 3 TN cấp và sự TL(b) TL(a) 2,25% chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 Xã hội Nội dung 4 0,25% cổ đại i Cập và 1TN Lƣỡng Hà cổ đại Tổng 10TN+ 8TN 2TN+1TL ½ TL(a) ½ TL(b) 2TL
  2. 20% 15% 10% 50% 5% Phân m n Đ a lí 1 BẢN Hệ thống Ồ: kinh vĩ PHƢƠ tuyến. Tọa NG độ địa lí của TIỆN một địa điểm 1,5 trên bản đồ 1TL TH 2TN HIỆN B ẶT TRÁI ẤT 2 TRÁI Trái ất ẤT – trong hệ ặt HÀNH Trời. Hình 2TN TINH dạng và kích CỦ thƣớc của 0,5 HỆ Trái ất ẶT Chuyển động TRỜI tự quay 1/2 1/2 quanh trục 4TN 2TN câu TL của Trái ất 3,0 TL(a) (b) và các hệ quả địa lí Tổng 2TN+1/2 1/2 câu 10TN 8 câu TNKQ 1 câu TL câu TL TL(b) 2TL 20% 15% 10% 50% 5%
  3. TRƯỜNG TH & T S T ẮNG LỢI NG Đ T Đ I TRA GIỮA Ì 1 TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂ 2023-2024 ÔN:LỊ SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 ức độ đ nh gi S câu h i theo mức độ nhận thức Nội dung/ TT hương/ Đơn v hủ đề t u i n thức cao Phân m n L ch sử 1 Tại sao Nội dung Nhâ i t 1TN cần học 1: Lịch - Nêu đƣợc những tƣ l ch sử? sử là gì? liệu nào để hiểu biết và dựng lại Lịch sử. - Nêu đƣợc khái niệm môn Lịch sử Nội dung Nhận i t 1TN 1TN 2: Thời – Nêu đƣợc một số khái gian trong niệm thời gian trong lịch sử lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trƣớc Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dƣơng lịch,… 2 Thời Nội dung Nhâ i t 1TN nguyên 1: Nguồn – ể đƣợc tên những địa 1TN thủy gốc loài điểm tìm thấy dấu tích ngƣời của ngƣời tối cổ trên đất nƣớc Việt Nam. Th ng hiểu Trình bày đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của ngƣời 1TL nguyên thủy trên đất nƣớc ta Nội dung Nhâ i t 1TN 2: Xã hội - Nêu đƣợc đôi nét về nguyên đời sống của ngƣời thuỷ nguyên thuỷ trên đất nƣớc Việt Nam Th ng hiểu – Mô tả đƣợc sơ lƣợc các giai đoạn tiến triển
  4. của xã hội ngƣời nguyên thuỷ. Nội dung Nhâ i t 3: Sự – Trình bày đƣợc quá chuyển biến từ trình phát hiện ra kim xã hội loại đối với sự chuyển nguyên biến và phân hóa từ thuỷ xã hội nguyên thuỷ sang xã sang xã hội có giai hội có cấp. giai cấp và sự – Nêu đƣợc một số chuyển nét cơ bản của xã hội biến, nguyên thủy ở Việt phân hóa Nam (qua các nền văn 3TN của xã hóa khảo cổ Phùng hội Nguyên – ồng ậu nguyên thuỷ – Gò Mun. Vận d ng thấp - ánh giá đƣợc vai trò của kim loại đối với đời sống của con ngƣời trong xã ½ hội nguyên thủy. TL(a) Vận d ng cao - Liên hệ đƣợc những nguyên liệu đồng sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng hiện nay. ½ TL(b) 1. Ai Nhận i t Cập và 1TN – Trình bày đƣợc quá Lƣỡng trình thành lập nhà Hà XÃ HỘI nƣớc của ngƣời i Cập CỔ ẠI và ngƣời Lƣỡng Hà. – ể tên và nêu đƣợc những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở i Cập, Lƣỡng Hà Số câu/ loại câu 8 TN ½ ½ 2TN+1TL TL(a) TL(b)
  5. 20% 15% 10% 5% Phân m n Đ a lí 1 BẢN Ồ: Hệ thống Nhận bi t PHƢƠNG kinh vĩ Xác định đƣợc trên bản tuyến. TIỆN đồ và trên quả ịa Cầu: 2TN Tọa độ TH địa lí của kinh tuyến gốc, xích HIỆN B một địa đạo, các bán cầu. ẶT điểm trên Vận d ng TRÁI bản đồ - Ghi đƣợc tọa độ địa lí ẤT 1 TL của một địa điểm trên bản đồ. 2 TRÁI Trái ất Nhận bi t 2TN ẤT – trong hệ – Xác định đƣợc vị trí HÀNH ặt của Trái ất trong hệ TINH Mặt Trời. Trời. CỦ HỆ – Mô tả đƣợc hình Hình dạng, kích thƣớc Trái ẶT dạng và ất. TRỜI kích thƣớc của Trái ất Chuyển Nhận bi t 4TN động tự – Mô tả đƣợc chuyển quay động của Trái ất: quanh quanh trục. trục của Trái ất Thông hiểu 2TN và các hệ – Trình bày đƣợc hiện quả địa lí tƣợng ngày đêm luân 1/2TL(a) phiên nhau Vận d ng cao 1/2 câu – So sánh đƣợc giờ của TL(b) hai địa điểm trên Trái ất. Số câu/ loại câu 8 TN 2TN+1/2 1 câu 1/2 câu câu TL TL TL(b) (a) 20% 15% 10% 5%
  6. TRƯỜNG T - T S T ẮNG LỢI I TRA GIỮA Ì I TỔ: NGỮ VĂN- X NĂ 2023- 2024 Họ và tên………………………………… ÔN: LỊ SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm ài 60 phút) Đ Đ I ÍN T Ứ Đ 1 (Đề có 24 câu, in trong 02 trang) * P ÂN ÔN LỊ SỬ I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm) * K oa trò vào c ữ cá trước câu trả ờ đú : (0,25đ) Câu 1: Lịch sử là . những gì diễn ra trong tƣơng lai. B. những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. những hoạt động của con ngƣời trong tƣơng lai. D. những hoạt động của con ngƣời đang diễn ra. Câu 2: Âm lịch là hệ lịch đƣợc tính theo chu kì chuyển động của ặt Trăng quanh . Trái ất B. ặt Trời C. Sao Hỏa D. Sao Thiên vƣơng Câu 3: Ở Việt Nam, răng hóa thạch của ngƣời tối cổ đƣợc tìm thấy ở đâu? . Núi ọ (Thanh Hóa). B. n hê (Gia Lai). C. Xuân Lộc ( ồng Nai) . D. Thẩm Hai, Thẩm huyên (Lạng Sơn). Câu 4: âu là tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài ngƣời? . Công xã B. Bầy ngƣời C. Thị tộc và bộ lạc D. Cộng đồng Câu 5: So với Ngƣời tối cổ, Ngƣời tinh khôn đã biết . chế tác cung tên, đồ gốm. B. dùng lửa để nấu chín thức ăn. C. ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ. D. dùng lửa để sƣởi ấm và xua đuổi thú dữ. Câu 6: Vào cuối thời nguyên thủy, con ngƣời ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cƣ trú . mở rộng địa bàn cƣ trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cƣ trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cƣ trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cƣ trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 7: Ngƣời Việt cổ đã bắt đầu biết chế tác công cụ lao động bằng đồng đỏ và đồng thau từ nền văn hóa . Sa Huỳnh B. ồng Nai C. ồng ậu D. Phùng Nguyên. Câu 8: Công trình kiến trúc nổi tiếng của cƣ dân Lƣỡng Hà là . im tự tháp ê-ốp B. Vƣờn treo Ba-bi-lon C. ấu trƣờng Cô-li-dê D. Vạn Lý Trƣờng Thành. Câu 9: ột trong những nguyên tắc cơ bản quan trọng để tạo ra trình tự phát triển của lịch sử là gì? . Xác định không gian diễn ra các sự kiện. B. Xác định chủ thể của sự kiện đã diễn ra. C. Xác định mối quan hệ giữa các sự kiện. D. Sắp xếp các sự kiện xảy ra theo thời gian. Câu 10: Truyền thuyết “Thánh Gióng” thuộc loại hình tƣ liệu nào dƣới đây? . Tƣ liệu chữ viết B. Tƣ liệu hiện vật C. Tƣ liệu gốc D. Tƣ liệu truyền miệng II. Phần tự luận: (2,5 điểm) âu 11: (1.0 điểm) Giả thích, đánh giá đƣợc vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con ngƣời trong xã hội nguyên thủy? âu 12: (1,5 điểm) a. (0.5 điểm) Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn đƣợc sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì? . (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm đời sống vật chất của ngƣời nguyên thủy trên đất nƣớc ta.
  7. *P ÂN ÔN ĐỊA LÍ A- TRẮ NG IỆ : (2,5 điểm) ãy hoanh tròn vào chữ c i đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đ n câu 10. Câu 1. Quả ịa Cầu là mô hình thu nhỏ của . ặt Trời. B. Trái ất. C. Sao Thủy. D. Sao Kim. Câu 2. Vĩ tuyến lớn nhất là . ƣờng xích đạo. B. ƣờng kinh tuyến gốc. C. iểm cực Bắc. D. iểm cực Nam. Câu 3. Trái ất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình bầu dục. Câu 4. Tính từ ặt Trời ra, Trái ất đứng thứ mấy A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 5. So với mặt phẳng quỹ đạo, tr c Tr i Đất nghiêng một góc A. 23027’. B. 56027’ C. 66033’. D. 32027’. Câu 6. Sự chuyển động của Trái ất quay quanh trục không tạo ra hiện tƣợng nào sau đây? . Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tƣợng mùa trong năm. C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hƣớng chuyển động. Câu 7. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động A. xung quanh ặt Trời của Trái ất. B. tự quay quanh trục của Trái ất. C. xung quanh các hành tinh của Trái ất. D. tịnh tiến của Trái ất quanh ặt Trời. Câu 8. Trên Trái ất, giờ khu vực phía ông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do . sự luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau. B. Trái ất tự quay từ ông sang Tây. C. trục Trái ất nghiêng không đổi hƣớng. D. Trái ất quay từ Tây sang ông. Câu 9. Hành tinh nào sau đây trong hệ ặt Trời có sự sống? .Trái ất B. Sao im C. ặt Trăng D. Sao Thủy Câu10. Hệ ặt Trời có ặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác? A. 6 B. 7 C.8 D. 9 II. Tự luận: (2,5điểm) Câu 11. (1,5 điểm) a. Tại sao ngày và đêm lại luân phiên nhau liên tục ở khắp mọi nơi trên Trái ất? b. Hãy tính giờ của một số quốc gia sau: Luân đôn ( nh) khu vực giờ 0 là 7 giờ (1/9/2021) thì Hà Nội (Việt Nam) khu vực giờ số 7, New York (Hoa ỳ) khu vực giờ số -5 là mấy giờ. Câu 12. (1,0 điểm) Dựa vào hình 1.3. Em hãy xác định tọa độ địa lí của điểm , D, B, E ------ HẾ ------
  8. ĐÁP ÁN Đ ÍN T Ứ I TRA UỐI Ì II NĂ 2023- 2024 ÔN: LỊ SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 I- ƯỚNG DẪN UNG: 1. Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa. 2. Phần tự luận những đáp án 0,5 điểm, 0,25 điểm nếu học sinh trả lời đúng 50% GV cho điểm 50%. 3. iểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm. II- ĐÁP ÁN I TIẾT: * Phần L ch sử A. Trắc nghiệm (2,5 điểm) Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p B A D B A B D B D D án Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p n B D B D D B A D B A Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p n D A A B B D D B D D Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p n D D B A A B B D D D . TỰ LUẬN ( 2,5 điểm) hung cả 4 đề Câu áp án Biểu điểm Câu 11 . Vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con ngƣời trong xã hội 1.0 điểm nguyên thủy. 0,5 - Sự xuất hiện của kim loại giúp con ngƣời có thể khai phá những vùng đất mới…Con ngƣời có thể làm ra một lƣợng sản phẩm dƣ thừa thƣờng xuyên… - Nhờ có kim loại giúp đời sống văn hóa, tinh thần của con ngƣời ngày càng đƣợc nâng cao: con ngƣời biết dùng đồ trang sức nhƣ hoa tai, 0,5 vòng tai, vòng cổ…bằng kim loại. Câu 12 a.Liên nay nguyên u đồ còn đượcc sử đ c tạo 1.5 điểm ữ công c , v t . HS liên hệ theo ý hiểu, tuy nhiên có thể nêu đƣợc những công cụ, vật 0,5 dụng sau: Dây điện, lƣ đồng, nồi đồng, tƣợng thờ bằng đồng, trống đồng, kèn đồng… b.- Về đời sống vật chất: + Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày, 0,25 bôn… + Ngƣời tinh khôn biết làm gốm. 0,25 + Sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng 0,25 cỏ khô hay lá cây. + Nguồn thức ăn bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lƣợm và tự 0,25 trồng trọt, chăn nuôi.
  9. *Phân m n Đ a lí A- Trắc nghiệm (2,5 điểm) Từ câu 1 đến câu 10, mỗi đáp án lựa chọn đúng đƣợc 0.25 điểm 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p n B A C B C B B D A C 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p n D A C A C A B A D A 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p n B B D C D B A A B D 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ p n A A C D B D D A B C II. Tự luận: (2,5 điểm) hung cả 4 đề Câu áp án Biểu điểm Ngày và đêm lại luân phiên nhau liên t c ở hắp mọi nơi trên Tr i 0,25 Đất vì: Câu 11 -Trái đất có hình khối cầu, luôn đƣợc ặt trời chiếu sáng một nửa, vì thế (1,5 điểm) đã sinh ra ngày và đêm. Nửa đƣợc chiếu sáng là ngày, nửa không đƣợc chiếu sáng là đêm. 0,25 Do Trái ất quay quanh trục nên khắp mọi nơi trên Trái ất đều có ngày 0,5 và đêm luân phiên. Hà Nội (Việt Nam) 14 giờ (1/9/2021) (0,25) 0,5 New York (Hoa ỳ) 2 giờ (1/9/2021) (0,25) A (300 T, 400 B) (0,25) Câu 12. D (600 , 500 B) (0,25) 1,0 (1,0 điểm) B (1100 , 200 B) (0,25) E (300 , 200 N ) (0,25) Người ra đề Duyệt của tổ Duyệt của nhà trường A Tôn Nguyễn Th ồng Lý Người phản iện đề Nguyễn Th oa Người ra đề Trần inh Vƣơng
  10. Người phản iện đề Nguyễn Th ồng Lý
  11. TRƯỜNG T - T S T ẮNG LỢI I TRA GIỮA Ì I TỔ: NGỮ VĂN- X NĂ 2023- 2024 Họ và tên………………………………… ÔN: LỊ SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm ài 60 phút) Đ Đ I ÍN T Ứ Đ 2 (Đề có 24 câu, in trong 02 trang) * P ÂN ÔN LỊ SỬ I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm) * Khoa trò vào c ữ cá trước câu trả ờ đú : (0,25đ) Câu 1: Vào cuối thời nguyên thủy, con ngƣời ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cƣ trú . mở rộng địa bàn cƣ trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cƣ trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cƣ trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cƣ trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 2: Ngƣời Việt cổ đã bắt đầu biết chế tác công cụ lao động bằng đồng đỏ và đồng thau từ nền văn hóa . Sa Huỳnh B. ồng Nai C. ồng ậu D. Phùng Nguyên. Câu 3: Công trình kiến trúc nổi tiếng của cƣ dân Lƣỡng Hà là . im tự tháp ê-ốp B. Vƣờn treo Ba-bi-lon C. ấu trƣờng Cô-li-dê D. Vạn Lý Trƣờng Thành. Câu 4: ột trong những nguyên tắc cơ bản quan trọng để tạo ra trình tự phát triển của lịch sử là gì? . Xác định không gian diễn ra các sự kiện. B. Xác định chủ thể của sự kiện đã diễn ra. C. Xác định mối quan hệ giữa các sự kiện. D. Sắp xếp các sự kiện xảy ra theo thời gian. Câu 5: Truyền thuyết “Thánh Gióng” thuộc loại hình tƣ liệu nào dƣới đây? . Tƣ liệu chữ viết B. Tƣ liệu hiện vật C. Tƣ liệu gốc D. Tƣ liệu truyền miệng Câu 6: Lịch sử là . những gì diễn ra trong tƣơng lai. B. những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. những hoạt động của con ngƣời trong tƣơng lai. D. những hoạt động của con ngƣời đang diễn ra. Câu 7: Âm lịch là hệ lịch đƣợc tính theo chu kì chuyển động của ặt Trăng quanh . Trái ất B. ặt Trời C. Sao Hỏa D. Sao Thiên vƣơng Câu 8: Ở Việt Nam, răng hóa thạch của ngƣời tối cổ đƣợc tìm thấy ở đâu? . Núi ọ (Thanh Hóa). B. n hê (Gia Lai). C. Xuân Lộc ( ồng Nai) . D. Thẩm Hai, Thẩm huyên (Lạng Sơn). Câu 9: âu là tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài ngƣời? . Công xã B. Bầy ngƣời C. Thị tộc và bộ lạc D. Cộng đồng Câu 10: So với Ngƣời tối cổ, Ngƣời tinh khôn đã biết . chế tác cung tên, đồ gốm. B. dùng lửa để nấu chín thức ăn. C. ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ. D. dùng lửa để sƣởi ấm và xua đuổi thú dữ. II. Phần tự luận: (2,5 điểm) âu 11: (1.0 điểm) Giải thích, đánh giá đƣợc vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con ngƣời trong xã hội nguyên thủy? âu 12: (1,5 điểm) a. (0.5 điểm) Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn đƣợc sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì? . (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm đời sống vật chất của ngƣời nguyên thủy trên đất nƣớc ta.
  12. *P ÂN ÔN ĐỊA LÍ A- TRẮ NG IỆ : (2,5 điểm) ãy hoanh tròn vào chữ c i đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đ n câu 10. Câu 1. Trên Trái ất, giờ khu vực phía ông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do A. Trái ất quay từ Tây sang ông. B. sự luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau. C. trục Trái ất nghiêng không đổi hƣớng. D. Trái ất tự quay từ ông sang Tây. Câu 2. Quả ịa Cầu là mô hình thu nhỏ của A. Trái ất. B. Sao Kim. C. Sao Thủy. D. ặt Trời. Câu 3. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái ất nghiêng một góc A. 23027’. B. 56027’ C. 66033’. D. 32027’. Câu 4. Trái ất có dạng hình gì? A. Hình cầu. B. Hình bầu dục. C. Hình vuông. D. Hình tròn. Câu 5. Hệ ặt Trời có ặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác? A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 6. Sự chuyển động của Trái ất quay quanh trục không tạo ra hiện tƣợng nào sau đây? A. Hiện tƣợng mùa trong năm. B. Sự lệch hƣớng chuyển động. C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. Câu 7. Tính từ ặt Trời ra, Trái ất đứng thứ mấy A. Thứ 4. B. Thứ 3 C. Thứ 5. D. Thứ 2 Câu 8. Vĩ tuyến lớn nhất là A. ƣờng xích đạo. B. ƣờng kinh tuyến gốc. C. iểm cực Bắc. D. iểm cực Nam. Câu 9. Hành tinh nào sau đây trong hệ ặt Trời có sự sống? A. ặt Trăng B. Sao Kim C. Sao Thủy D. Trái ất Câu 10. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động A. tự quay quanh trục của Trái ất. B. tịnh tiến của Trái ất quanh ặt Trời. C. xung quanh ặt Trời của Trái ất. D. xung quanh các hành tinh của Trái ất. II. Tự luận: (2,5điểm) Câu 11. (1,5 điểm) a. Tại sao ngày và đêm lại luân phiên nhau liên tục ở khắp mọi nơi trên Trái ất? b. Hãy tính giờ của một số quốc gia sau: Luân đôn ( nh) khu vực giờ 0 là 7 giờ (1/9/2021) thì Hà Nội (Việt Nam) khu vực giờ số 7, New York (Hoa ỳ) khu vực giờ số -5 là mấy giờ. Câu 12. (1,0 điểm) Dựa vào hình 1.3. Em hãy xác định tọa độ địa lí của điểm , D, B, E ------ HẾ ------ TRƯỜNG T - T S T ẮNG LỢI I TRA GIỮA ÌI
  13. TỔ: NGỮ VĂN- X NĂ 2023- 2024 Họ và tên………………………………… ÔN: LỊ SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm bài 60 phút) Đ Đ I ÍN T Ứ Đ 3 (Đề có 24 câu, in trong 02 trang) * P ÂN ÔN LỊ SỬ I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm) * K oa trò vào c ữ cá trước câu trả ờ đú : (0,25đ) Câu 1: Ngƣời Việt cổ đã bắt đầu biết chế tác công cụ lao động bằng đồng đỏ và đồng thau từ nền văn hóa . Sa Huỳnh B. ồng Nai C. ồng ậu D. Phùng Nguyên. Câu 2: So với Ngƣời tối cổ, Ngƣời tinh khôn đã biết . chế tác cung tên, đồ gốm. B. dùng lửa để nấu chín thức ăn. C. ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ. D. dùng lửa để sƣởi ấm và xua đuổi thú dữ. Câu 3: Âm lịch là hệ lịch đƣợc tính theo chu kì chuyển động của ặt Trăng quanh . Trái ất B. ặt Trời C. Sao Hỏa D. Sao Thiên vƣơng Câu 4: Lịch sử là . những gì diễn ra trong tƣơng lai. B. những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. những hoạt động của con ngƣời trong tƣơng lai. D. những hoạt động của con ngƣời đang diễn ra. Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng của cƣ dân Lƣỡng Hà là . im tự tháp ê-ốp B. Vƣờn treo Ba-bi-lon C. ấu trƣờng Cô-li-dê D. Vạn Lý Trƣờng Thành. Câu 6: ột trong những nguyên tắc cơ bản quan trọng để tạo ra trình tự phát triển của lịch sử là gì? . Xác định không gian diễn ra các sự kiện. B. Xác định chủ thể của sự kiện đã diễn ra. C. Xác định mối quan hệ giữa các sự kiện. D. Sắp xếp các sự kiện xảy ra theo thời gian. Câu 7: âu là tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài ngƣời? . Thị tộc và bộ lạc B. Cộng đồng C. Công xã D. Bầy ngƣời Câu 8: Vào cuối thời nguyên thủy, con ngƣời ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cƣ trú . mở rộng địa bàn cƣ trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cƣ trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cƣ trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cƣ trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 9: Ở Việt Nam, răng hóa thạch của ngƣời tối cổ đƣợc tìm thấy ở đâu? . Núi ọ (Thanh Hóa). B. n hê (Gia Lai). C. Xuân Lộc ( ồng Nai) . D. Thẩm Hai, Thẩm huyên (Lạng Sơn). Câu 10: Truyền thuyết “Thánh Gióng” thuộc loại hình tƣ liệu nào dƣới đây? . Tƣ liệu chữ viết B. Tƣ liệu hiện vật C. Tƣ liệu gốc D. Tƣ liệu truyền miệng II. Phần tự luận: (2,5 điểm) âu 11: (1.0 điểm) Giải thích, đánh giá đƣợc vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con ngƣời trong xã hội nguyên thủy? âu 12: (1,5 điểm) a. (0.5 điểm) Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn đƣợc sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì? . (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm đời sống vật chất của ngƣời nguyên thủy trên đất nƣớc ta. *P ÂN ÔN ĐỊA LÍ A- TRẮ NG IỆ : (2,5 điểm)
  14. ãy hoanh tròn vào chữ c i đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đ n câu 10. Câu 1. Trên Trái ất, giờ khu vực phía ông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do A. Trái ất tự quay từ ông sang Tây. B. Trái ất quay từ Tây sang ông. C. trục Trái ất nghiêng không đổi hƣớng. D. sự luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau. Câu 2. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động A. tịnh tiến của Trái ất quanh ặt Trời. B. tự quay quanh trục của Trái ất. C. xung quanh ặt Trời của Trái ất. D. xung quanh các hành tinh của Trái ất. Câu 3. Hành tinh nào sau đây trong hệ ặt Trời có sự sống? A. Sao Thủy B. Sao Kim C. ặt Trăng D. Trái ất Câu 4. Sự chuyển động của Trái ất quay quanh trục không tạo ra hiện tƣợng nào sau đây? A. Ngày đêm nối tiếp nhau. B. Sự lệch hƣớng chuyển động. C. Hiện tƣợng mùa trong năm. D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. Câu 5. Vĩ tuyến lớn nhất là A. iểm cực Nam. B. iểm cực Bắc. C. ƣờng kinh tuyến gốc. D. ƣờng xích đạo. Câu 6. Quả ịa Cầu là mô hình thu nhỏ của A. Sao Thủy. B. Trái ất. C. ặt Trời. D. Sao Kim. Câu 7. Trái ất có dạng hình gì? A. Hình cầu. B. Hình bầu dục. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 8. Tính từ ặt Trời ra, Trái ất đứng thứ mấy A. Thứ 3 B. Thứ 5. C. Thứ 4. D. Thứ 2 Câu 9. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái ất nghiêng một góc 0 0 0 0 A. 56 27’ B. 66 33’. C. 23 27’. D. 32 27’. Câu 10. Hệ ặt Trời có ặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác? A. 6 B. 9 C. 7 D. 8 II. Tự luận: (2,5điểm) Câu 11. (1,5 điểm) a. Tại sao ngày và đêm lại luân phiên nhau liên tục ở khắp mọi nơi trên Trái ất? b. Hãy tính giờ của một số quốc gia sau: Luân đôn ( nh) khu vực giờ 0 là 7 giờ (1/9/2021) thì Hà Nội (Việt Nam) khu vực giờ số 7, New York (Hoa ỳ) khu vực giờ số -5 là mấy giờ. Câu 12. (1,0 điểm) Dựa vào hình 1.3. Em hãy xác định tọa độ địa lí của điểm , D, B, E ------ HẾ ------ TRƯỜNG T - T S T ẮNG LỢI I TRA GIỮA ÌI
  15. TỔ: NGỮ VĂN- X NĂ 2023- 2024 Họ và tên………………………………… ÔN: LỊ SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm ài 60 phút) Đ Đ I ÍN T Ứ Đ 4 (Đề có 24 câu, in trong 02 trang) *P ÂN ÔN LỊ SỬ I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm) * K oa trò vào c ữ cá trước câu trả ờ đú : (0,25đ) Câu 1: ột trong những nguyên tắc cơ bản quan trọng để tạo ra trình tự phát triển của lịch sử là gì? . Xác định không gian diễn ra các sự kiện. B. Xác định chủ thể của sự kiện đã diễn ra. C. Xác định mối quan hệ giữa các sự kiện. D. Sắp xếp các sự kiện xảy ra theo thời gian. Câu 2: âu là tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài ngƣời? . Thị tộc và bộ lạc B. Cộng đồng C. Công xã D. Bầy ngƣời Câu 3: Vào cuối thời nguyên thủy, con ngƣời ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cƣ trú . mở rộng địa bàn cƣ trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cƣ trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cƣ trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cƣ trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 4: So với Ngƣời tối cổ, Ngƣời tinh khôn đã biết . chế tác cung tên, đồ gốm. B. dùng lửa để nấu chín thức ăn. C. ghè đẽo thô sơ các mảnh đá để làm công cụ. D. dùng lửa để sƣởi ấm và xua đuổi thú dữ. Câu 5: Âm lịch là hệ lịch đƣợc tính theo chu kì chuyển động của ặt Trăng quanh . Trái ất B. ặt Trời C. Sao Hỏa D. Sao Thiên vƣơng Câu 6: Lịch sử là . những gì diễn ra trong tƣơng lai. B. những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. những hoạt động của con ngƣời trong tƣơng lai. D. những hoạt động của con ngƣời đang diễn ra. Câu 7: Công trình kiến trúc nổi tiếng của cƣ dân Lƣỡng Hà là . im tự tháp ê-ốp B. Vƣờn treo Ba-bi-lon C. ấu trƣờng Cô-li-dê D. Vạn Lý Trƣờng Thành. Câu 8: Ở Việt Nam, răng hóa thạch của ngƣời tối cổ đƣợc tìm thấy ở đâu? . Núi ọ (Thanh Hóa). B. An Khê (Gia Lai). C. Xuân Lộc ( ồng Nai) . D. Thẩm Hai, Thẩm huyên (Lạng Sơn). Câu 9: Truyền thuyết “Thánh Gióng” thuộc loại hình tƣ liệu nào dƣới đây? . Tƣ liệu chữ viết B. Tƣ liệu hiện vật C. Tƣ liệu gốc D. Tƣ liệu truyền miệng Câu 10: Ngƣời Việt cổ đã bắt đầu biết chế tác công cụ lao động bằng đồng đỏ và đồng thau từ nền văn hóa . Sa Huỳnh B. ồng Nai C. ồng ậu D. Phùng Nguyên. II. Phần tự luận: (2,5 điểm) âu 11: (1.0 điểm) Giải thích, đánh giá đƣợc vai trò của công cụ bằng kim loại đối với đời sống của con ngƣời trong xã hội nguyên thủy? âu 12: (1,5 điểm) a. (0.5 điểm) Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn đƣợc sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng gì? . (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm đời sống vật chất của ngƣời nguyên thủy trên đất nƣớc ta.
  16. *P ÂN ÔN ĐỊA LÍ A- TRẮ NG IỆ : (2,5 điểm) ãy hoanh tròn vào chữ c i đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đ n câu 10. Câu 1. Quả ịa Cầu là mô hình thu nhỏ của A. Trái ất. B. Sao Kim. C. Sao Thủy. D. ặt Trời. Câu 2. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái ất nghiêng một góc 0 0 0 0 A. 66 33’. B. 23 27’. C. 56 27’ D. 32 27’. Câu 3. Trái ất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình bầu dục. C. Hình cầu. D. Hình vuông. Câu 4. Sự chuyển động của Trái ất quay quanh trục không tạo ra hiện tƣợng nào sau đây? A. Sự lệch hƣớng chuyển động. B. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Hiện tƣợng mùa trong năm. Câu 5. Hệ ặt Trời có ặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 6. Vĩ tuyến lớn nhất là A. iểm cực Nam. B. ƣờng kinh tuyến gốc. C. iểm cực Bắc. D. ƣờng xích đạo. Câu 7. Trên Trái ất, giờ khu vực phía ông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do A. trục Trái ất nghiêng không đổi hƣớng. B. Trái ất tự quay từ ông sang Tây. C. sự luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau. D. Trái ất quay từ Tây sang ông. Câu 8. Hành tinh nào sau đây trong hệ ặt Trời có sự sống? A. Trái ất B. Sao Kim C. Sao Thủy D. ặt Trăng Câu 9. Tính từ ặt Trời ra, Trái ất đứng thứ mấy A. Thứ 5. B. Thứ 3 C. Thứ 4. D. Thứ 2 Câu 10. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động A. xung quanh ặt Trời của Trái ất. B. tịnh tiến của Trái ất quanh ặt Trời. C. tự quay quanh trục của Trái ất. D. xung quanh các hành tinh của Trái ất. II. Tự luận: (2,5điểm) Câu 11. (1,5 điểm) a. Tại sao ngày và đêm lại luân phiên nhau liên tục ở khắp mọi nơi trên Trái ất? b. Hãy tính giờ của một số quốc gia sau: Luân đôn ( nh) khu vực giờ 0 là 7 giờ (1/9/2021) thì Hà Nội (Việt Nam) khu vực giờ số 7, New York (Hoa ỳ) khu vực giờ số -5 là mấy giờ. Câu 12. (1,0 điểm) Dựa vào hình 1.3. Em hãy xác định tọa độ địa lí của điểm , D, B, E ------ HẾ ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2