Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Sử)
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Sử)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Sử)
- 1. Khung ma trận: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Phân môn Lịch sử 6 Mức độ Tổng Nội nhận điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Chương Dựa vào 2,16 1 đâu để 2 1 Vì sao biết lịch phải học sử. lịch sử Thời gian 1,83 (3 tiết) trong lịch 1 1a 1b sử. 2 Chương Nguồn 0,66 2 gốc loài 2 Xã hội người. nguyên Xã hội 0,33 thủy nguyên 1 (4 tiết) thủy. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5 2. Bảng đặc tả: BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Phân môn Lịch sử 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao Nội dung Nhận phải học 1: Lịch biết lịch sử sử và - Nêu (3 tiết cuộc được 42,9% sống khái ?... điểm) niệm lịch sử
- - Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Nội dung Thông 2 1* 2. Dựa hiểu vào đâu - Phân để biết biệt được lịch sử. các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa
- và giá trị của các nguồn sử liệu. Nội dung Nhận 3. Thời biết gian – Nêu trong được lịch sử. một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương 1 1a 1b lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…).
- 2 Xã hội Nguồn Nhận nguyên gốc loài biết thủy. người. – Kể (4 tiết được tên 57,1% được điểm) những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá 2 trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á Xã hội Nhận 1 nguyên biết thủy – Trình bày được
- những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của
- người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ (a) TL (b) TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 3. Đề kiểm tra KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Phân môn Lịch sử 6 Thời gian 30 phút I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đó: 1. Di tích của người tối cổ là những chiếc răng, được phát hiện ở A. hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn). B. núi Đọ (Thanh Hóa). C. Sơn Vi (Phú Thọ). D. An Khê (Gia Lai). 2. Chữ khắc trên bia đá thuộc loại tư liệu A. truyền miệng. B. chữ viết. C. hiện vật. D. truyền miệng và chữ viết. 3. 1000 năm được gọi là A. 1 thập kỷ. B. 1 thế kỷ. C. 10 thập kỷ. D. 1 thiên niên kỷ. 4. Quá trình tiến hóa từ Vượn người thành người là A. Vượn người - người tinh khôn – người tối cổ. B. Vượn người – người tối cổ - người tinh khôn. C. người tối cổ - vượn người – người tinh khôn. D. người tối cổ - người tinh khôn – vượn người. 5. Tư liệu truyền miệng là A. những sách truyện đọc có trong thư viện B. những đồ vật, di tích… của người xưa còn lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. C. những tài liệu, sách, báo, chữ khắc trên đá hay trên đất nung… D. những câu chuyện dân gian được kể truyền miệng từ đời này sang đời khác. 6. Cách đây khoảng 15 vạn năm, con người đã sinh sống A. thành từng bầy, trong các hang động. B. riêng lẻ trong các khu rừng rậm. C. thành công xã thị tộc gồm 2-3 thế hệ có cùng dòng máu.
- D. thành xóm làng đông đúc và sống bằng săn bắn, hái lượm. II. Tự luận: (3 điểm) 1. Thục Phán đã lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208 TCN. Vậy nước Âu Lạc ra đời cách ngày nay bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian đó. (1,5điểm) 2. a. Cho ví dụ cụ thể về các loại tư liệu lịch sử mà em biết. (0,75 điểm) b. Trong các nguồn tư liệu để biết và tìm hiểu, nghiên cứu lịch sử thì nguồn tư liệu nào quan trọng và đáng tin cậy nhất? Vì sao? (0,7,5 điểm) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đó: 1. Di tích của người tối cổ là những công cụ đá được ghè đẽo thô sơ, được phát hiện ở A. hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn). B. núi Đọ (Thanh Hóa). C. Bắc Sơn (Lạng Sơn). D. Phùng Nguyên (Phú Thọ). 2. Khu thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam), thuộc loại tư liệu A. truyền miệng. B. chữ viết. C. hiện vật. D. sách giáo khoa. 3. Từ năm công nguyên đến nay là bao nhiêu năm? A. 1000 năm. B. 1500 năm. C. 2000 năm. D. 2023 năm. 4. Quá trình tiến hóa từ Vượn người thành người là A. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn. B. người tinh khôn – vượn người - người tối cổ. C. Vượn người - người tinh khôn – người tối cổ. D. người tối cổ - người tinh khôn – vượn người. 5. Tư liệu chữ viết là A. những đồ vật, di tích… của người xưa còn lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. B. những tài liệu, sách, báo, chữ khắc trên đá hay trên đất nung… C. những câu chuyện dân gian được kể truyền miệng từ đời này sang đời khác. D. những sách truyện đọc có trong thư viện. 6. Cách đây khoảng 4 triệu năm, con người đã sinh sống A. riêng lẻ trong các khu rừng rậm. B. thành công xã thị tộc gồm 2-3 thế hệ có cùng dòng máu. C. thành từng bầy, trong các hang động. D. thành xóm làng đông đúc và sống bằng săn bắn, hái lượm. II. Tự luận: (3 điểm) 1. Năm 938, Ngô Quyền đã đánh tan quân Nam Hán xâm lược trên sông Bạch Đằng. Vậy chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo cách ngày nay bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian đó. (1,5điểm) 2. Em hãy mô tả sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy theo bảng sau: (1,5 điểm) Người tối cổ Người tinh khôn (bầy người nguyên thủy) (công xã thị tộc) Đời ………………………………………… ……………………………………………. sống . ……………………………………………. vật ………………………………………… …………………………………………….
- chất . ……………………………………………. ………………………………………… . ………………………………………… . Tổ ………………………………………… …………………………………………. chức . …………………………………………. xã hội ………………………………………… …………………………………………. . …………………………………………. ………………………………………… . ………………………………………… . Đời ………………………………………… …………………………………………. sống . …………………………………………. tinh ………………………………………… …………………………………………. thần . …………………………………………. ………………………………………… . ………………………………………… . 4. Đáp án và hướng dẫn chấm Mã đề A I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D B D C II. Tự luận: 1. Nước Âu Lạc ra đời cách ngày nay: 208+2023= 2231 năm. (1 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,5 điểm. Công nguyên 208 1 2023 2. Ví dụ về: tư liệu hiện vật, chữ viết, truyền miệng: Nêu đúng 0,75 điểm. - Nguồn tư liệu gốc là đáng tin cậy nhất. (0,25 điểm) Vì đây là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện hoặc thời kỳ lịch sử nào đó. (0,5 điểm). Mã đề B I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6
- Đáp án B C D A B C II. Tự luận: 1. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô quyền lãnh đạo cách ngày nay: 2023 – 938 = 1085 năm. (1 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,5 điểm. Công nguyên 1 938 2023 2. Nêu đúng mỗi ô 0,25 điểm. Người tối cổ Người tinh khôn (bầy người nguyên thủy) (công xã thị tộc) Đời sống Sống trong các hang động và sống Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải, làm vật chất bằng săn bắn, hái lượm. gốm… Tổ chức Sống thành từng bầy. Công xã thị tộc gồm 2-3 thế hệ cùng xã hội dòng máu sống chung với nhau. Đời sống Biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên Biết làm đồ trang sức tinh tế hơn, có tinh thần vách đá… tục chôn người chết và đời sống tâm linh…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
32 p | 25 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 23 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 18 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn