intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. Ngày soạn: 14/10/2023 Ngày dạy: tuần 9 PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Năm học: 20223– 2024. Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Thời gian 45 phút không kể giao đề) (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội Mức độ nhận thức Chương/chủ dung/đơn Vận dụng Tổng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề vị kiến cao % điểm thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống 6 tiết PHƯƠNG kinh vĩ 50% TIỆN THỂ tuyến. Toạ 2,5điểm độ địa lí của 2TN* HIỆN BỀ 1TL* một địa 2TN MẶT TRÁI điểm trên ĐẤT bản đồ 6 tiết – Các yếu tố cơ bản của 2TN* bản đồ 1TL 2TN – Các loại bản đồ thông dụng 1TL – Lược đồ trí nhớ 1TL 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của 5 tiết HÀNH TINH Trái Đất 50% CỦA HỆ trong hệ 2,5 điểm Mặt Trời MẶT TRỜI 1TN* – Hình 5 tiết 2TN dạng, kích thước Trái Đất – Chuyển động tự quay quanh trục của Trái 1TL* 1TL 1TL* Đất và hệ quả địa lí Số câu 8TN 1TL 1TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tổng 40% 30% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Thông TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Vận Chủ đề vị kiến hiểu biết dụng dụng cao thức 1 BẢN ĐỒ: Hệ thống Nhận biết kinh vĩ Xác định được trên bản đồ và 2TN* PHƯƠNG 2TN tuyến. Toạ trên quả Địa Cầu: kinh tuyến TIỆN THỂ độ địa lí của gốc, xích đạo, các bán cầu. HIỆN BỀ một địa điểm Vận dụng 1TL* MẶT trên bản đồ. - Ghi được tọa độ địa lí của một TRÁI ĐẤT địa điểm trên bản đồ. 6 tiết 50% – Các yếu tố Nhận biết: cơ bản của – Đọc được các kí hiệu bản đồ 2,5 điểm bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, 2TN* bản đồ địa hình. 1TL Thông hiểu 2TN – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Các loại bản Vận dụng đồ thông – Xác định được hướng trên dụng bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên 1TL bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Lược đồ trí Vận dụng nhớ – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể 0,5 điểm hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 1TL 3 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết – HÀNH Trái Đất – Xác định được vị trí của Trái trong hệ Mặt Đất trong hệ Mặt Trời. TINH 1TN* Trời – Mô tả được hình dạng, kích CỦA HỆ – Hình dạng, thước Trái Đất. 2TN MẶT kích thước Mô tả được chuyển động của TRỜI Trái Đất Trái Đất: quanh trục 5 tiết – Chuyển động tự quay . Thông hiểu 50%- của Trái Đất – Nhận biết được giờ địa 2,5 điểm và hệ quả phương, giờ khu vực (múi giờ). địa lí – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng 1TL* 1TL 1TL* chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất Vận dụng cao: tính giờ các địa điểm trên Trái Đất Tổng 8 câu 1 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
  3. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 6/ Môn : Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Phân môn Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Bồ Đào Nha. C. Anh. D. Tây Ban Nha. Câu 2. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu: A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. Hình học. Câu 3. Theo thứ tự xa dần Mặt trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ: A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. 0 Câu 4. Đường vĩ tuyến 0 là đường vĩ tuyến gốc, còn được gọi là đường A. chí tuyến. B. vòng cực. C. xích đạo. D. vĩ tuyến Bắc. Câu 5. Khi đọc một bản đồ bất kì, thao tác đầu tiên cần làm là thao tác nào sau đây? A. Đọc bảng chú giải. B. Đọc kí hiệu bản đồ. C. Đọc tên bản đồ. D. Tìm phương hướng. Câu 6. Thời gian Trái đất chuyển động quanh trục tưởng tượng hết 1 vòng là : A. 365 ngày. B. 1 ngày đêm. C. 1 ngày. D. 1 đêm. Câu 7. Để thể hiện đối tượng là một sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng dạng kí hiệu: A. nét chải B. hình học C. tượng hình D. chữ viết. Câu 8. Phía trên đường Xích Đạo ( vĩ tuyến gốc) là bán cầu nào sau đây? A. Bán cầu Đông. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Tây. D. Bán cầu Bắc. B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Quan sát hình hãy: Ghi lại tọa độ địa lí của các điểm A, E. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 3. (0,5 điểm) Một trận bóng đá được tường thuật trực tiếp từ thủ đô London nước Anh (múi giờ số 0) vào lúc 14h ngày 02\11\2022. Khi đó ở Hà Nội (múi giờ +7) là mấy giờ? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
  4. ………………………………………………………………………………………………………..……………………… …………………………………………………………………………………..…….……………………………………… …………………………………………………………….………………………………………………………………… …………………………………………..…………………………………………………………………………………… ……………………..……………………………………………………………………………………………………….. …….…………………………………………………………………………………………………….…………………… ……………………………………………………………………………………..………………………………………… …….………………………………………………………….……………………………………………………………… ………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………..…….……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………..………………… ………………………….…………………………………………………………………………………………………… ………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………..…….……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………..………………… ………………………….………………………………………………………….………………………………………… …….………………………………………………………….……………………………………………………………… …………………………………………..…………………………………………………………………………………… ……………………..…….…………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………………………..………………… ………………………………………………………………………………………..……………………………………… ………………………………………………………………..…….………………………………………………………… ………………………………………….…………………………………………………………………………………… ……………………..……………………………………………….………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………………………..…………………… ……………………………………………………………………………………..…….…………………………………… ……………………………………………………………….……………………………………………………………… ……………………………………………..…………………………………………….…………………………………… …………………….………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………..…….……………… …………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………..…………………………………………….……………… ………………………………………….……………………………………………….…………………………………… …………………….………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………..…….……………… …………………………………………………………………………………….…………………………………………
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 I. Phân môn Địa lí (5.0 điểm) A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C C B C D B. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 Quan sát hình hãy: Ghi lại tọa độ địa lí của các điểm A, E. ( 1,0 0,5 - A (30°B, 30°Đ) điểm) 0,5 - E (10°N, 30°T) 2 Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất: ( 1,5 - Trên bề mặt Trái đất nửa được chiếu sáng là ngày, nửa khuất 0,75 điểm) trong tối là đêm. - Do Trái Đất tự quay nên khắp mọi nơi trên bề mặt Trái đất đều có ngày và đêm luân phiên nhau. 0,75 3 Việt Nam xem tường thuật trực tiếp vào lúc: (0,5 điểm) 14+ 7= 21h. ngày 02\11\2022 0,5 DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Tâm
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 VÌ SAO 1. Lịch sử Nhận biết PHẢI và cuộc Nêu được khái niệm HỌC sống Lịch sử và môn Lịch sử. 1*TN LỊCH SỬ Thông hiểu Giải thích được vì sao 1*TL phải học lịch sử. 2. Dựa Nhận biết vào đâu Trình bày được ý nghĩa để biết và và giá trị của các nguồn phục dựng lại sử liệu. lịch sử Vận dụng Phân biệt được các 1TL nguồn sử liệu cơ bản: Tư liệu hiện vật, chữ viết, truyền miệng, gốc. 3. Thời Nhận biết gian - Nêu được một số trong lịch khái niệm (dương sử 1*TN lịch, âm lịch…) trong lịch sử Vận dụng cao - Biết tính các mốc 1*TL thời gian trong lịch sử. 1. Nguồn Nhận biết 2 XÃ HỘI gốc loài - Mô tả được quá trình NGUYÊN người tiến hoá từ Vượn THUỶ 1*TL người thành người trên Trái Đất. 1*TN Thông hiểu - Xác định được dấu
  7. tích của người tối cổ ở Đông Nam Á và Việt Nam. 2. Xã hội Nhận biết nguyên - Mô tả được sơ lược thuỷ các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thuỷ. Thông hiểu - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của người nguyên thuỷ. - Nêu được đôi nét về 1TL đời sống người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Vận dụng - Nhận biết được vai trò của lao động đối với đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. Số câu/ loại câu. 8*câu TNKQ 2 câu 2 câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  8. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Nhận biết Thông Vận Vận Tổng TT Chủ đề vị kiến thức hiểu dụng dụng cao điểm % 1. Lịch sử 2 1TL* 1,25đ và cuộc 1TN* 12,5% sống. 2. Dựa vào 0,75 đ VÌ SAO đâu để biết 3TN* 7,5% PHẢI 1 và phục HỌC dựng lại LỊCH SỬ lịch sử. 3. Thời 2 1TL* 0,75đ gian trong 1TN* 7,5% lịch sử. 1. Nguồn 1TN* 1TL* 1,75xđ gốc loài 17,5% XÃ HỘI người. 2 NGUYÊN 2.Xã hội 3 0,5 đ THUỶ nguyên 2TN* 5% thuỷ. 8 1 1 1 5.0 Tổng 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:..................................................... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp:…………. Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Đọc và thực hiện các yêu cầu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D. Câu 1. Học lịch sử để làm gì? A. Học lịch sử để biết việc làm của người xưa. B. Học lịch sử để biết sự tiến hoá của sinh vật trên Trái Đất. C. Lịch sử hiểu về quá khứ nhưng không có nhiều giá trị đối với hiện tại. D. Học lịch sử để hiểu được cội nguồn dân tộc, biết được công lao, sự hi sinh to lớn của ông cha ta trong suốt lịch sử dựng nước và giữ nước. Câu 2. Việc phát hiện ra công cụ và đồ trang sức trong các mộ táng đã chứng tỏ điều gì? A. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện. B. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình. C. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều. D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển. Câu 3. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở Núi Đọ? A. Biết ghè đẽo, sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi công cụ. B. Biết sử dụng các hòn cuội có sẵn ở ven sông, suối làm công cụ. C. Biết ghè đẽo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụ. D. Biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơn. Câu 4. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trải Đất và sự di chuyển của Mặt Trăng, Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 5. Tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về một sự kiện hay biến cố tại thời kì lịch sử nào đó thuộc loại A. tư liệu hiện vật. B. tư liệu tryền miệng. C. tư hiệu chữ viết. D. tư liệu gốc. Câu 6. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào? A. Hiện vật. B. Chữ viết. C. Truyền miệng. D. Không thuộc các tư liệu trên. Câu 7. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. chế tác công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gốm. D. chế tác đố gỏ, đồ gốm.
  10. Câu 8. Tư liệu hiện vật là A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. C. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. D. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ. II. TỰ LUẬN (3điểm) Câu 1. (1 điểm) Trình bày khài niệm Lịch sử và Môn Lịch sử. Câu 2. (0,5 điểm) Các sự kiện dưới đây xảy ra cách năm hiện nay bao nhiêu năm? a. Khoảng thiên niên kỉ III TCN, người Ai Cập đã biết làm lịch. b. Khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước Văn Lang được thành lập. Câu 3. (1,5 điểm) Quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người đã trải qua các giai đoạn nào? Cho biết niên đại tương ứng của các giai đoạn đó? ……………….Hết……………… Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Nhỏ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A B D C A A II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Lịch sử là tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ và lịch sử là một khoa học nghiên 0,5 cứu về quá khứ của loài người. (1 điểm) - Môn học Lịch sử là môn học tìm hiểu về quá khứ của loài người trên cơ sở của khoa học. 0,5 Câu 2: a. 5023 năm 0,25 (0,5điểm) b. 2723 năm. 0,25 Câu 3 Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trãi qua 3 giai (1,5 đoạn: điểm) + Cách ngày nay khoảng 5 - 6 triệu năm, ở chặng đầu của 0,5 quá trình tiến hóa đã có một loài Vượn người sinh sống. + Khoảng 4 -5 triệu năm, từ loài Vượn người, một nhánh đã 0,5
  11. phát triển lên thành Người tối cổ. + Khoảng 4 triệu đến khoảng 15 vạn năm trước thì Người tối 0,5 cổ biến đổi thành Người tinh khôn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0