Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HK I, NĂM 2023 – 2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – KHỐI 6 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức về: + Tại sao cần phải học lịch sử. Xã hội nguyên thủy: Nguồn gốc loài người. Xã hội nguyên thuỷ. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. + Bài mở đầu (2 tiết) Chương 1: Bản đồ phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ (6 tiết) với các nội dung về: Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ; Các yếu tố cơ bản của bản đồ. Chương 2: Trái Đất- hành tinh trong hệ Mặt Trời (6 tiết) gồm các nội dung Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng, kích thước Trái Đất. Sự chuyển dộng tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí. + Biết vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề đưa ra - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thật cần thiết. 2. Năng lực - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo, tự học, năng lực tính toán. - Năng lực chuyên biệt: tái hiện kiến thức lịch sử; xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử; nhận xét, so sánh . - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ. 3. Phẩm chất - Giáo dục cho học sinh phẩm chất trung thực, chăm chỉ và chịu trách nhiệm với bài làm của bản thân. - Giáo dục HS yêu thích môn lich sử-địa lý, tìm hiểu lịch sử- địa lý, đặc biệt tự giác nghiêm túc làm bài trung thực, cẩn thận trong kiểm tra. II. YÊU CẦU Trắc nghiệm kết hợp với tự luận (Trắc nghiệm 40%, Tự luận 60%). Trong đó mỗi phân môn Lịch sử và Địa lí theo tỉ lệ 50%-50% các mức độ kiến thức theo tỉ lệ 20-15-10-5. Tổng của hai phân môn là 100% theo tỉ lệ các mức độ kiến thức 40-30-20-10 III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
- / dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng % Chủ đề vị kiến dụng cao điểm thức TNK TL TN TL TN TL TN TL Q KQ KQ KQ 1 TẠI 1. Lịch 1TN 3tiết SAO sử là gì? 15% CẦN 2.Dựa 1,5 HỌC vào đâu điểm LỊCH để biết SỬ? và dựng lại 1TN lịchsử? 3. Thời gian trong 1TL lịch sử 2 THỜI 1.Nguồn 1TN 4 tiết NGUY gốc loài 15% ÊN người 1,5 THUỶ 2. Xã hội điểm nguyên 1TN thuỷ 3. Sự chuyển biến từ 2TN xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp 1TL và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên
- thuỷ 3 XÃ Ai Cập 2TN 1 3 tiết HỘI và TL 20% CỔ Lưỡng 2điểm ĐẠI Hà. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chương/ dung/đơn cao TT (TNKQ) (TL) (TL) % chủ đề vị kiến (TL) điểm thức TNK TN TN TN TL TL TL TL Q KQ KQ KQ 1 TẠI SAO Những 2 tiết CẦN HỌC khái niệm 20% ĐỊA LÍ? cơ bản và 1,0 (2 tiết) kĩ năng điểm chủ yếu 4TN Những điều lí thú khi học môn Địa lí 2 BẢN ĐỒ: Hệ thống 6 tiết PHƯƠNG kinh vĩ 40% TIỆN THỂ tuyến. 2,0 HIỆN BỀ Toạ độ 1TL+1 điểm 1TLa MẶT TRÁI địa lí của TLb ĐẤT một địa ( 6 tiết ) điểm trên bản đồ Các yếu tố cơ bản 2TN của bản đồ
- 3 TRÁI ĐẤT Trái Đất 6 tiết – HÀNH trong hệ 40% TINH CỦA Mặt Trời, 2,0 HỆ MẶT hình điểm 2TN TRỜI dạng, ( 6 tiết ) kích thước Trái Đất Chuyển động tự quay quanh 1TL trục của 1TL a b Trái Đất và hệ quả địa lí Tổng 8TN 1TL 1TL+ 1TL 1TLb b Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 Ninh Đông, ngày 20 tháng 10 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH TỔ NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Thúy Huệ Nguyễn Thị Thúy Huệ Võ Thị Thùy Trang BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- Chủ đề dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao 1 TẠI SAO 1. Lịch sử Nhận biết: CẦN làgì? – Nêu được khái niệm 1 TN HỌC 2. Dựa vào lịch sử LỊCH đâu để biết - Nêu được một số khái 1 TN SỬ? và dựng lại niệm thời gian trong lịchsử? lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, 3. Thời thiên niên kỉ, trước Công gian trong nguyên, sau Công lịch sử nguyên, âm lịch, dương 1TN lịch,… Vận dụng 1 TN – - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, 1TL dương lịch,…). 2 THỜI 1. Nguồn Nhận biết: NGUYÊN gốc loài – Kể được tên được THUỶ người những địa điểm tìm thấy 2. Xã hội dấu tích của người tối nguyên cổ trên đất nước Việt thuỷ Nam. 1TN 3. Sự -Trình bày được những chuyển nét chính về đời sống 1TN biến từ xã của người thời nguyên hội nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, thuỷ sang tổ chức xã hội,...) trên xã hội có Trái đất giai cấp và – Nêu được đôi nét về sự chuyển đời sống của người biến, phân nguyên thuỷ trên đất hóa của xã nước Việt Nam hội nguyên Vận dụng cao thuỷ - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân
- hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai 1TL cấp. 3 XÃ HỘI 1. Ai Cập Nhận biết 2TN 1TL CỔ ĐẠI và Lưỡng – Trình bày được quá Hà trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. Thông hiểu Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương Thông Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận /Chủ đề hiểu dụng kiếnthức biết dụng cao 1 TẠI Những khái Nhận biết SAO niệm cơ bản- Hiểu được các khái CẦN và kĩ năng niệm cơ bản, các kĩ năng HỌC chủ yếu Địa lí trong học tập và ĐỊA LÍ? Những điều cuộc sống 4TN 2 Tiết lí thú khi 20% học môn 1,0 Địa lí điểm
- 2 BẢN Hệ thống Nhận biết: ĐỒ: kinh vĩ – Đọc được các kí hiệu PHƯƠN tuyến. Toạ bản đồ và chú giải bản đồ G TIỆN độ địa lí của hành chính, bản đồ địa 2TN THỂ một địa hình. HIỆN điểm trên Thông hiểu BỀ bản đồ. – Đọc và xác định được MẶT – Các yếu tố vị trí của đối tượng địa lí 1TL a TRÁI cơ bản của trên bản đồ. ĐẤT bản đồ Vận dụng 6 tiết - Ghi được tọa độ địa lí 1TL+ 40% của một địa điểm trên bản 1TLb 2,0 điểm đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ 3 TRÁI –Trái Đất Nhận biết ĐẤT – trong hệ – Xác định được vị trí của HÀNH Mặt Trời, Trái Đất trong hệ Mặt TINH hình dạng, Trời. 2TN CỦA kích thước – Mô tả được hình dạng, HỆ Trái Đất kích thước Trái Đất. MẶT Mô tả được chuyển động TRỜI của Trái Đất quanh trục 6 tiết – Chuyển Thông hiểu 40% động tự – Nhận biết được giờ địa 2,0 điểm quay của phương, giờ khu vực Trái Đất và (múi giờ). hệ quả địa lí – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân 1TLa phiên nhau Vận dụng cao – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất 1TL b Tổng 8 câu 1TL+ 1TL 1TLb TNKQ 1TLb Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35 15
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,00 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau Câu 1. Lịch sử là A. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. tất cả những gì đang diễn ra trong hiện tại C. tất cả những gì sắp diễn ra trong tương lai. D. là một sự kiện có chọn lọc đã diễn ra trong quá khứ. Câu 2. Nguồn tư liệu không phải là tư liệu lịch sử là A. Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết C. Tư liệu truyền miệng D. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm Câu 3. Câu nói: “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của: A. Võ Nguyên Giáp B. Nông Đức Mạnh C. Phạm Minh Chính D. Hồ Chí Minh Câu 4. Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ biểu hiện qua việc A. cư trú ven sông, suối. B. chế tác công cụ lao động. C. săn bắt và hái lượm. D. sùng bái “vật tổ”. Câu 5. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thuỷ A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở. B. sống quây quần gắn bó với nhau. C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài. D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa. Câu 6. Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do A. con người có mối quan hệ bình đẳng. B. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo. C. tư hữu xuất hiện. D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến Câu 7. Ngành kinh tế chính của cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là A. nông nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. thương nghiệp. D. công nghiệp. Câu 8. Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực A. sông Hằng. B. sông Tigro và Ơphrat C. sông Nin. D. sông Ấn. Câu 9. Các mối liên hệ và quan hệ giữa các đối tượng địa lí được gọi là các quan hệ A. nhân - quả. B. thống nhất. C. chặt chẽ. D. liên kết. Câu 10. Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là A. bản đồ. B. GPS. C. bảng, biểu. D. Internet. Câu 11. Khi học tập ngoài thực địa, chúng ta cần chuẩn bị những vật dụng cần thiết A. biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa. B. thiết bị xác định hướng, bản đồ, sổ ghi chép, bút. C. bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ, sổ ghi chép và bút bi. D. bản đồ trực tuyến, biểu đồ, bút, vở ghi chép, sách. Câu 12. Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh A. học thay sách giáo khoa, sách bài tập. B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí. C. thư giãn sau khi học xong bài về nhà. D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ. Câu 13. Để thể hiện các mỏ khoáng sản trên bản đồ người ta thường dùng kí hiệu A. hình học B. tượng hình C. điểm D. diện tích
- Câu 14. Khi đọc một bản đồ bất kì, thao tác đầu tiên cần làm là thao tác A. đọc tên bản đồ. B. đọc kí hiệu bản đồ. C. đọc bảng chú giải. D. tìm phương hướng. Câu 15. Trong Hệ Mặt Trời, Trái Đất nằm giữa các hành tinh A. Thủy tinh, Kim tinh B. Thủy tinh, Hỏa tinh C. Kim tinh, Hỏa tinh D. Hỏa tinh, Mộc tinh Câu 16. Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất nằm ở A. vị trí thứ 3 B. vị trí thứ 1 C. vị trí thứ 5 D. vị trí thứ 7 PHẦN II. TỰ LUẬN (6,00 điểm) Câu 17. (1,00 điểm) Em hãy tính: Sự kiện năm 179 TCN (Bắt đầu thời kì Bắc thuộc) và sự kiện năm 938 ( Chiến thắng Bạch Đằng) cách năm 2023 bao nhiêu năm? Câu 18. (0.50 điểm) Theo em nguyên liệu đồng hiện nay còn được sử dụng vào những việc gì? Câu 19. (1.50 điểm) Hãy phân tích điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Câu 20. (1,50 điểm) a. Tại sao trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên nhau? b. Một trận bóng đá được tường thuật trực tiếp từ thủ đô London nước Anh (múi giờ số 0) vào lúc 9 giờ ngày 10/10/2023. Khi đó ở Hà Nội (múi giờ +7), Nui-Yooc (múi giờ -5) phải bậc ti vi để xem trực tiếp trận đấu bóng trên lúc mấy giờ? Câu 21. (1,00 điểm) Dựa vào bản đồ Câu 22. (0,50 điểm) Viết tọa độ địa lí của điểm H hành chính Việt Nam hãy cho biết: và điểm K trong Hình 1.4: Lược đồ khu vực châu Âu a. Phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với những quốc gia nào? b. Trung Quốc, Lào nằm về phía nào của Việt Nam? ……. HẾT….
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,00 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D D D C A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D B B A C C A PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (6,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 - Năm 179TCN cách năm 2023 là : 2023+179=2202 năm 0,50 - Năm 938 cách năm 2023 là: 2023-938= 1085 năm 0,50 18 + Sản xuất (lõi) dây điện; que hàn đồng… + Sản xuất một số vật dụng, đồ dùng trong gia đình, đồ thờ 0,50 cúng. + Sản xuất các sản phẩm mỹ nghệ làm từ đồng.. 19 - Điều kiện tự nhiên (đồng bằng màu mỡ, nguồn nước dồi 0,50 dào…) thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của cây 0,5 cối (đặc biệt là cây lúa nước) và vật nuôi_=> xu hướng phát triển kinh tế thiên về 0,25 sản xuất nông nghiệp. 0,50 + Điều kiện tự nhiên thúc đẩy sự ra đời sớm của các nhà nước cổ đại ở Ai Cập và Lưỡng Hà. + thúc đẩy sự phát triển của kinh tế => sớm đưa tới sự phân hóa xã hội + góp phần thúc đẩy sự hình thành và phát triển về văn hóa 0,50 của cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) Câu Nội dung đáp án Điểm 19 a. Trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân ( 1,50 điểm) phiên nhau vì: - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu 0,50 sáng được một nửa: Nửa được chiếu sáng là ban ngày nửa nằm trong bóng tối là ban đêm. - Nhờ có sự vận động tự quay của Trái Đất từ tây sang đông mà khắp mọi nơi Trái Đất đều lần lượt có ngày, 0,50 đêm. - Việt Nam xem tường thuật trực tiếp vào lúc: 0,25
- 9 + 7= 16 giờ (10/10/2023) - Nui- Yooc xem tường thuật trực tiếp vào lúc: 0,25 9-5= 4 giờ (11/10/2023) 20 a. Phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với Trung Quốc, 0,50 (1,00 điểm) CHDCND Lào, Campuchia. b. Trung Quốc nằm về phía Bắc của lãnh thổ Việt Nam 0,25 Lào nằm về phía Tây của lãnh thổ Việt Nam 0,25 21 H (400Đ, 600B) 0,25 ( 0,50 điểm ) K (200Đ, 400B) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn