Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Phân môn Lịch Sử Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 CHƯƠNG - Lịch Sử Và 5% 2 1* VÌ SAO Cuộc Sống. PHẢI HỌC - Dựa vào 25% LỊCH SỬ Đâu Để Biết Và Phục 1 1 Dựng Lại Lịch Sử. - Thời Gian 10% 1 Trong Lịch 1 3* Sử. 2 XÃ HỘI - Nguồn Gốc 3* 2,5% 1* 1* NGUYÊN Loài Người. THUỶ - Xã Hội 7,5% 3 1* Nguyên Thuỷ. Tổng 8TN 1TL 50%
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Phân môn Lịch Sử Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Nội dung/Đơn Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức 1 CHƯƠNG Lịch Sử Và Nhận biết VÌ SAO PHẢI Cuộc Sống. – Nêu được HỌC LỊCH khái niệm lịch 2 SỬ sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích 1* được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Dựa Vào Đâu Thông hiểu 1 Để Biết Và – Phân biệt Phục Dựng Lại được các Lịch Sử. nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa 1 và giá trị của
- các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). Vận dụng - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Nhận biết Thời Gian – Nêu được 1 Trong Lịch Sử. một số khái 3* 1 niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng cao - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương
- lịch,…). 2 XÃ HỘI Nguồn Gốc Nhận biết NGUYÊN Loài Người. – Kể được tên THUỶ được những 3* địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược 1* quá trình tiến hoá từ vượn người thành 1* người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á Xã Hội Nhận biết Nguyên Thuỷ. – Trình bày được những nét chính về 3 đời sống của 1* người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên
- Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 8 TN 1TL 1TL Số câu/ loại câu Tỉ lệ % 20% 10% 5%
- MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Phân môn Địa Lí Số câu hỏi theo mức Tổng % Chương/ Nội dung/ Đơn vị độ nhận thức Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 TẠI SAO CẦN - Những khái niệm Nhận biết 2,5% HỌC ĐỊA LÍ cơ bản và kĩ năng Nêu được vai trò chủ yếu của Địa lí trong 1 - Những điều lí thú cuộc sống. khi học môn Địa lí Thông hiểu - Địa lí và cuộc- Hiểu được tầm sống quan trọng của việc 1* nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập 1* và trong sinh hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. 2 BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh vĩ Nhận biết 0,5đ PHƯƠNG TIỆN tuyến. Toạ độ địa lí - Xác định được 5% THỂ HIỆN BỀ của một địa điểm trên bản đồ và trên 2 MẶT TRÁI ĐẤT trên bản đồ. quả Địa Cầu: kinh - Các yếu tố cơ bản tuyến gốc, xích của bản đồ đạo, các bán cầu. - Các loại bản đồ - Đọc được các kí 2* thông dụng hiệu bản đồ và chú - Lược đồ trí nhớ giải bản đồ hành 1* chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định 1* được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa 1* điểm trên bản đồ.
- - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. - Vị trí của Trái Đất Nhận biết 3,5đ trong hệ Mặt Trời. - Xác định được vị 2* 35% - Hình dạng, kích trí của Trái Đất thước Trái Đất. trong hệ Mặt Trời. - Chuyển động của - Mô tả được Trái Đất và hệ quả chuyển động tự 2* địa lí quay quanh trục của Trái Đất. 1* Thông hiểu - Nhận biết được 1* giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được 3 hiện tượng ngày TRÁI ĐẤT – đêm luân phiên 1/2 HÀNH TINH nhau. CỦA HỆ MẶT Vận dụng 1/2 TRỜI - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Vận dụng cao - Dựa vào giờ GMT tính được giờ địa phương. 3 CẤU TẠO CỦA - Cấu tạo của Trái Nhận biết 0,75đ TRÁI ĐẤT. VỎ Đất - Trình bày được 3 7,5% TRÁI ĐẤT - Các mảng kiến cấu tạo của Trái tạo Đất gồm ba lớp.
- Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, 1* đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 8 câu 1câu Số câu/ loại câu 1/2 câu 10 câu TN TL Số điểm 2 1.5 1 5 điểm Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Lực
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. sự hiểu biết của con người về quá khứ. B. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại. C. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. D. quá trình hình thành và phát triển của lịch sử tự nhiên. Câu 2. Phân môn lịch sử mà chúng ta được học là môn học tìm hiểu về A. tất cả những gì xảy ra trong quá khứ. B. những câu chuyện người xưa kể. C. lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người. D. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay. Câu 3. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là A. làng, bản. B. nhà nước C. bầy người nguyên thuỷ. D. công xã thị tộc. Câu 4. Về đời sống vật chất người tinh khôn đã A. biết trồng trợt và chăn nuôi. B. có tục chôn người chết và đời sống tâm linh. C. biết làm đồ trang sức tinh tế hơn, làm tượng bằng đá hoặc đất nung. D. có sự phân công lao động và phát minh ra lửa. Câu 5. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 6. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của A. Vượn người. B. Người cổ C. Người tối cổ. D. Người tinh khôn. Câu 7. Theo công lịch, 100 năm được gọi là một A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên Câu 8. Theo em, âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Xác định các nguồn di tích hiện vật sau đây thuộc tư liệu nào? - Hoàng thành Thăng Long. - Bia ghi tên các người đỗ tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu. - Thánh Gióng Câu 2. (1,0 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu Lịch sử? Câu 3. (0.5 điểm) Các sự kiện dưới đây cách ngày nay bao nhiêu năm ? - Khoảng thiên niên kỷ thứ III, người Ai cập biết làm ra lịch
- - Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng Nổ ra năm 40
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Để rèn luyện các kĩ năng thao tác tốt địa lí thì bản đồ là A. cuốn sách giáo khoa. B. phương tiện. C. bách khoa toàn thư. D. cẩm năng tri thức. Câu 2. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến có số đo A. 23027’. B. 900. C. 00. D. 66033’. Câu 3. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 4. Trái Đất được cấu tạo gồm mấy lớp? A.2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 5. Nối cột A và B sao cho phù hợp : Cột A: Cột B: 1. Trái Đất có dạng hình 1-…. A. Bầu dục. 2. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ 2-… B. Elip gần tròn. đạo có hình C. Hình Cầu. Câu 6. Chọn các cụm từ sau đây : tây sang đông, đông sang tây, 365 ngày 6 giờ, độ nghiêng 660 33’ điền vào chỗ trống (….) sao cho đúng: (0,5 điểm) Trong quá trình vận động, Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ (1)……............ Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là (2)…………...……..… II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 2. (1,0 điểm) Xác định các hướng còn lại dưới hình sau đây H Câu 3. (0,5 điểm) Bản đồ hành chính Quảng Nam có tỉ lệ 1: 1 000 000, người ta đo được khoảng cách từ thị trấn Bắc Trà My đến thành phố Tam Kỳ là 5 cm. Dưạ vào kiến thức đã học, em hãy tính khoảng cách tương ứng ngoài thực tế (ki-lô-mét)? ------Hết------
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHUY HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5,0 Điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A B D A B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm * Xác định các nguồn tư liệu: + Tư liệu hiện vật 0,5 1 + Tư liệu chữ viết 0,5 (1,5 điểm) + Tư liệu truyền miệng 0,5 2 - Mỗi nguồn sử liệu đều cho biết hoặc tái hiện lại một phần cuộc 0,5 (1,0 điểm) sống trong quá khứ. - Nếu tìm được nhiều loại tư liệu thì có thể phục dựng lại quá khứ 0,5 một cách đầy đủ hơn 3 - Cách đây hơn 5000 năm người Ai cập đã nghĩ ra lịch (3000+ 0,25 (0,5 điểm) 2023 = 5023) - Cuộc khởi nghĩa Hai bà trưng nổ ra: 2024-40 = 1983 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A B Câu 5. Nối đúng được 0,25 đ 1 - C; 2 - B Câu 6. Điền đúng chỗ chấm được 0,25 đ (1) tây sang đông, (2) 365 ngày 6 giờ. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Hiện tượng ngày đêm luân (1,5 điểm) phiên nhau trên Trái Đất: 0.5 - Do Trái Đất có dạng hình Cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng 0.5
- được một nửa. - Nửa được chiếu sáng sẽ là 0.5 ban ngày, còn nửa không được chiếu sáng sẽ là ban đêm. - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. 2 Các hướng còn lại: (1,0 điểm) - Hướng Đông Bắc. 0.25 - Hướng Đông Nam. 0.25 - Hướng Nam. 0.25 - Hướng Tây. 0.25 3 Khoảng cách tương ứng (0,5 điểm) ngoài thực tế (ki-lô-mét) là: 0.25 - Bản đồ có tỉ lệ 1:1 000 000 nghĩa là: Cứ 1 cm trên bản đồ 0.25 tương ứng với 1 000 000 cm ngoài thực tế. - Vậy ta có khoảng cách từ A đến B ngoài thực tế là: 5 x 1 .000 .000 = 5 .000 .000 cm = 50 km. * Lưu ý: Ngoài hướng dẫn chấm này, nếu bài làm của học sinh có ý đúng thì người chấm vẫn có thể ghi điểm cho học sinh. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Trương Châu Liên Bnướch Hương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 236 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn