Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 -THỜI GIAN: 60 PHÚT I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 ĐIỂM) STT NỘI DUNG ĐƠN VỊ M KIẾN KIẾN Ứ TỔNG TỔNG ĐIỂM THỨC THỨC C % Đ SỐ CÂU HỎI Ộ N H Ậ N T H Ứ C NHẬN THÔNG VẬN TNKQ TL BIẾT HIỂU DỤNG 1 Lịch sử là gì? 1TN 2TN 2TL VÌ SAO Dựa vào 1TL 2.66 PHẢI đâu để biết HỌC và dựng lại 26.6% LỊCH lịch sử? SỬ? Thời gian 1TN 1TL trong lịch sử 2 Nguồn gốc 2TN 1TL XÃ loài HỘI người 2.34 NGU 4TN 1TL 23.4% YÊN Xã hội 2TN THU nguyên Ỷ thuỷ Tổng số câu/ 6TN 1TL 2TL 6TN 9
- loại câu *HSKT: đạt 4 câu TN (5 điểm) Tỉ lệ 20% 15% 15% 20% 50% II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 ĐIỂM) STT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ Tổng số Tổng điểm kiến thức thức nhận câu hỏi % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL 2 BẢN ĐỒ - Hệ thống 2TN 2TN 1TL 1.5 - kinh vĩ 15% PHƯƠN tuyến. Toạ 1TL G TIỆN độ địa lí. THỂ - Các yếu tố HIỆN BỀ cơ bản của MẶT bản đồ TRÁI ĐẤT 3 TRÁI - Hình 1TN ĐẤT – dạng, kích 3TN 1TL 3.5 HÀNH thước Trái 35% TINH Đất 2TN 1/2TL 1/2 TL CỦA HỆ - Chuyển MẶT động của TRỜI Trái Đất và hệ quả địa lí Số câu/ loại câu 5 TN 1/2 TL 1TL+ 1/2 TL 5 TN 2 TL 7
- *HSKT: đạt 3 câu TN (5 điểm) Tỉ lệ 20% 15% 15% 20% 30% 50% Tổng câu 11 TN 1+ 1/2 3 TL + 1/2 TL 11 TN 5 TL 16 % Tổng điểm TL 40% 30% 30% 40% 60% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 - THỜI GIAN: 60 PHÚT I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Stt Nội dung Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận biết kiến thức vị độ Nhận Thông Vận kiến kiến biết hiểu dụng thức thức, kĩ năng cần kiểm tra 1 1. Lịch sử Nhận biết TẠI là gì? – Nêu được 1TN SAO khái niệm CẦN lịch sử. HỌC _ Nêu được LỊCH khái niệm SỬ? môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử 1TL là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch 2. sử. Dựa vào – Phân biệt đâu để biết được các và dựng lại nguồn sử lịch sử? liệu cơ bản, ý nghĩa và 1TN giá trị của các nguồn sử liệu (tư 3. Thời liệu gốc, gian trong truyền lịch sử miệng, hiện vật, chữ viết,…). 1TL - Trình bày được ý nghĩa và
- giá trị của các nguồn sử liệu. Nhận biết – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). 2 THỜI 2. Nguồn Nhận biết NGUY gốc loài – Kể được 2TN ÊN người tên được THUỶ những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá 1TL trình tiến hoá từ vượn
- người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những 2. Xã hội dấu tích của nguyên người tối cổ thuỷ ở Đông Nam Á. 2TN Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người
- và xã hội loài người. Tổng số câu/ loại câu 6TN 1TL 2TL Tỉ lệ 20% 15% 15% II. PHẦN ĐỊA LÍ Stt Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận biết kiến thức kiến thức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Nhận biết Thông Vận dụng hiểu BẢN ĐỒ - Hệ thống Nhận biết - kinh vĩ - Xác định 2TN PHƯƠN tuyến. Toạ được trên G TIỆN độ địa lí bản đồ và THỂ của một trên quả HIỆN BỀ địa điểm Địa Cầu: MẶT trên bản kinh tuyến TRÁI đồ gốc, xích ĐẤT - Các yếu đạo, các tố cơ bản bán cầu. 1TL của bản đồ Vận dụng Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. TRÁI - Vị trí của Nhận biết ĐẤT – Trái Đất – Mô tả HÀNH trong hệ được hình 1TN TINH Mặt Trời dạng, kích CỦA HỆ - Hình thước Trái MẶT dạng, kích Đất. TRỜI thước Trái – Mô tả Đất được 2TN - Chuyển chuyển động của động của Trái Đất Trái Đất:
- và hệ quả quanh trục địa lí và quanh 1/2TL Mặt Trời. Thông hiểu – Trình bày 1/2TL được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 5 TN 1/2 TL 1 TL+ 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 15% Tổng câu 11 TN 1+ 1/2 3 TL +1/2 % Tổng điểm 40% 30% TL 30% UBND ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HUYỆNN NĂM HỌC 2024 - 2025 ÚI THÀNH Môn: Lịch Sử và Địa Lí - Lớp 6 TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) THCS CHU VĂN AN MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và
- ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Lịch sử là gì? A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. Sự hiểu biết về những gì đã diễn ra. C. Là những gì đang diễn ra ở hiện tại. D. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian. Câu 2. Dương lịch là loại lịch được dựa theo sự di chuyển của A. Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Trái Đất quay quanh trục của nó. D. Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. Câu 3. Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ A. Người tối cổ. B. Vượn người. C. Vượn. D. Người tinh khôn. Câu 4. Người tối cổ đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm? A. Khoảng 5 – 6 triệu năm. B. Khoảng 4 triệu năm. C. Khoảng 15 vạn năm. D. Khoảng 3 triệu năm. Câu 5. Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. B. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. Câu 6. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. làng bản. B. thị tộc. C. bộ lạc. D. bầy người. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 2.0 điểm): 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng A. từ Tây sang Đông. B. từ Đông sang Tây. C. từ Bắc xuống Nam. D. từ Nam lên Bắc. Câu 2. Thời gian Trái Đất tự quay quanh một trục hết A. 22 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 25 giờ. 2. Điền vào chỗ trống: Câu 3. Hãy chọn các từ/cụm từ (hình cầu, hình vuông, đủ lớn, nhỏ) và điền vào chỗ trống ở nội dung sau sao cho đúng. Trái Đất có dạng …..(1)…… và diện tích 510 triệu km 2. Nhờ có kích thước và khối lượng ……. (2)…..…, Trái Đất đã tạo ra lực hút giữ các chất khí làm thành lớp vỏ khí bảo vệ mình. 3. Các nhận định dưới đây đúng hay sai? Câu 4. Vĩ tuyến gốc là các vòng tròn bao quanh quả địa cầu, vuông góc với các kinh tuyến. Câu 5. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến đi qua Đài thiên văn Grin-uých (ngoại ô Luân Đôn, Anh) B. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu 1 (1.5 điểm). Nêu ý nghĩa và giá trị nguồn tư liệu hiện vật và tư liệu gốc? Câu 2 (1.0 điểm). Trình bày những dấu tích của quá trình chuyển biến từ Vượn người thành Người ở Đông Nam Á và Việt Nam? Câu 3 (0.5 điểm). Các sự kiện dưới đây xảy ra cách năm 2024 khoảng bao nhiêu năm? a. Chiến thắng Hai Bà Trưng vào năm 43.
- b. Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208 TCN. Câu 4 (1.0 điểm). Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 1 000 000, khoảng cách từ TP. Tam Kì đến TP. Hội An trên bản đồ là 6 cm. Vậy trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố này là bao nhiêu km? Câu 5 (2.0 điểm). a (1.5 điểm). Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau? b (0.5 điểm). Tại Luân Đôn (Anh) lúc này là 7 giờ (ngày 02/10/2024). Vậy lúc này tại Mat-xcơ-va (LB Nga) và Hà Nội là mấy giờ, ngày tháng năm nào? (Biết Luân Đôn có múi giờ 0, Mat-xcơ-va có múi giờ +3, Hà Nội có múi giờ +7). ---------------HẾT ---------------- UBND HUYỆNNÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Lịch Sử và Địa Lí-Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm):
- I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là môn học tìm hiểu A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. C. lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người. D. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay. Câu 2. Âm lịch là loại lịch được dựa theo chu kì chuyển động của A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 3. Loài người là kết quả của quá trình tiến hoá từ A. Người tối cổ. B. Vượn. C. Vượn người. D. Người tinh khôn. Câu 4. Người tinh khôn đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm? A. Khoảng 60 vạn năm trước. B. Khoảng 15 vạn năm trước. C. Khoảng 4 vạn năm trước. D. Khoảng 10 vạn năm trước. Câu 5. Công xã thị tộc được hình thành từ khi A. Người tối cổ xuất hiện. B. Người tinh khôn xuất hiện. C. nhà nước ra đời ven các con sông lớn. D. chặng đường đầu với sự tồn tại của một loài Vượn người. Câu 6. Bầy người nguyên thuỷ thường sống chủ yếu trong A. nhà sàn. B. nhà lợp ngói . C. hang động, mái đá. D. rừng núi. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm): 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. từ Tây sang Đông. B. từ Đông sang Tây. C. từ Bắc xuống Nam. D. từ Nam lên Bắc. Câu 2. Thời gian Trái Đất quanh Mặt Trời một vòng hết A. 364 ngày 6 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày 6 giờ. D. 367 ngày 6 giờ. 2. Điền vào chỗ trống: Câu 3. Hãy chọn các từ/cụm từ (hình cầu, hình vuông, đủ lớn, nhỏ) và điền vào chỗ trống ở nội dung sau sao cho đúng. Trái Đất có dạng ……(1)….. và diện tích 510 triệu km2. Nhờ có kích thước và khối lượng ….. (2)….., Trái Đất đã tạo ra lực hút giữ các chất khí làm thành lớp vỏ khí bảo vệ mình. 3. Các nhận định dưới đây đúng hay sai? Câu 4. Kinh tuyến gốc là những đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu. Câu 5. Vĩ tuyến là vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các kinh tuyến. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu 1 (1.5 điểm). Nêu ý nghĩa và giá trị nguồn tư liệu chữ viết và tư liệu truyền miệng? Câu 2 (1.0 điểm). Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thuỷ? Câu 3 (0.5 điểm). Các sự kiện dưới đây xảy ra cách năm 2024 khoảng bao nhiêu năm? a. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938. b. Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc. Câu 4 (1.0 điểm). Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 1 000 000, khoảng cách từ TP. Tam Kì đến TP. Đà Nẵng trên bản đồ là 9 cm.
- Vậy trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố này là bao nhiêu km? Câu 5 (2.0 điểm). a (1.5 điểm). Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa? b (0.5 điểm). Tại Luân Đôn (Anh) lúc này là 10 giờ (ngày 15/10/2024). Vậy lúc này tại Hà Nội và Tô-ki-ô (Nhật Bản) là mấy giờ, ngày tháng năm nào? (Biết Luân Đôn có múi giờ 0, Hà Nội có múi giờ +7 và Tô-ki-ô là múi số +9). ------ HẾT ------ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 A B B A B D Đáp án *HSKT: đạt 4 câu TN (5 điểm) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C - (1) hình cầu (0.5đ) Sai Đúng (0,25đ) (0,25đ) - (2) đủ lớn (0.5đ) (0,25đ) (0,25đ) *HSKT: đạt 3 câu TN (5 điểm) B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Loại tư Ý nghĩa Giá trị liệu Tư - Gồm những di tích, công - Nếu biết cách khai thác, các liệu hiện trình hay đồ vật (văn bia, tư liệu hiện vật có thể cung 0.75 vật trống đồng, đồ gốm…). cấp những thông tin khá cụ thể và trung thực về đời sống 1 vật chất và phần nào đời sống (1.5 tinh thần của người xưa. điểm) Tư liệu - Tư liệu gốc là tư liệu - Đây là nguồn tư liệu đáng gốc cung cấp những thông tin tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch 0.75 đầu tiên và trực tiếp về sự sử. kiện lịch sử. - Ở khu vực Đông Nam Á: + Dấu tích Vượn người đã được tìm thấy ở Mi-an-ma, In-đô-nê-xi… 0.25 + Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy ở khắp Đông Nam Á. Điều này 0.5 2 chứng tỏ quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người ở Đông Nam Á là (1.0 liên tục. điểm) - Ở Việt Nam: đã tìm thấy răng của Người tối cổ ở hang Thẩm Khuyên, 0.5 Thẩm Hai (Lạng Sơn), công cụ được ghè đẽo thô sơ ở An Khê (Gia Lai), Núi Đọ (Thanh Hóa)… Việt Nam là quê hương của một dạng Người tối cổ. a. Chiến thắng Hai Bà Trưng vào năm 43 cách năm 2024 là 1981 năm. 0.25 3 b.Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208 TCN cách năm 2024 0.25 (0.5 là 2232 năm . điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
- 4 Khoảng cách trên thực tế từ TP. Tam Kì đến TP. Hội An là: 1 1 điểm 6 x 1 000 000 = 6 000 000 cm = 60 km Vậy khoảng cách trên thực tế từ TP. Tam Kì đến TP. Hội An là 60 km 5 (a) - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một 1 1.5 điểm nửa: Nửa được chiếu sáng là ban ngày nửa nằm trong bóng tối là ban đêm. - Nhờ có sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất từ tây sang đông 0.5 mà khắp mọi nơi Trái Đất đều lần lượt có ngày, đêm luân phiên. 5 (b) Giờ tại Mat-xcơ-va (LB Nga) là: 0.25 0.5 điểm 7 giờ + 3 = 10 giờ (cùng ngày) Giờ lúc này tại Hà Nội là 0.25 7 giờ + 7 = 14 giờ (cùng ngày) - Ghi chú: Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (4. 0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 D B C B B D Đáp án *HSKT: đạt 4 câu TN (5 điểm) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B - (1) hình cầu (0.5đ) Sai Đúng (0,25đ) (0,25đ) - (2) đủ lớn (0.5đ) (0,25đ) (0,25đ) *HSKT: đạt 3 câu TN (5 điểm) B. TỰ LUẬN ( 6.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Loại Ý nghĩa Giá trị (1.5 điểm) tư liệu Tư - Tư liệu chữ viết là những bản - Các nguồn tài liệu này kể 0.75 liệu ghi, tài liệu chép tay hay sách cho ta biết tương đối đầy đủ chữ được in, khắc chữ. về các mặt của đời sống con viết người. Tuy nhiên, tư liệu chữ viết thường mang ý thức chủ quan của tác giả tư liệu. 0.75
- Tư - Là những câu chuyện (truyền - Nếu khai thác đúng cách, liệu thuyết, cổ tích, thần thoại…) các tư liệu truyền miệng có truyền được truyền từ đời này sang thể giúp chúng ta biết nhiều miệng đời khác. sự kiện lịch sử có giá trị. - Nhờ lao động con người từ chỗ biết ghè đẽo thô sơ tiến tới biết mài, khoan, cưa. 0.25 2 - Từ chỗ sống trong hang đá tiến tới làm những túp lều. 0.25 (1.0 điểm) - Biết chế tạo ra lửa để sưởi ấm và nướng chín thức ăn 0.25 - Tổ chức xã hội ngày càng tiến bộ hơn qua các giai đoạn bầy người nguyên 0.25 thủy đến công xã thị tộc. a. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 cách năm 2024 là 1086 3 0.25 năm. (0.5 điểm) 0.25 a. Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc cách năm 2024 là 2203 năm. Câu Hướng dẫn chấm Điểm 4 Khoảng cách trên thực tế từ TP. Tam Kì đến TP. Đà Nẵng là: 1 (1 điểm) 9 x 1 000 000 = 6 000 000 cm = 90 km Vậy khoảng cách trên thực tế từ TP. Tam Kì đến TP. Đà Nẵng là 90 km 5(a) - Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, do trục Trái Đất nghiêng và 1 1.5 điểm không đổi hướng nên thời gian ban ngày và ban đêm có sự thay đổi theo mùa và theo vĩ độ. - Trong đó, ngày 22 tháng 6 bán cầu Bắc là mùa nóng, có ngày dài đêm 0.5 ngắn. Cùng lúc, ở bán cầu Nam đang là mùa lạnh, có ngày ngắn, đêm dài. Ngày 22 tháng 12, hiện tượng này diễn ra ngược lại. 5(b) Giờ tại Hà Nội là: 0.25 0.5 điểm 10 giờ + 7 = 17 giờ (cùng ngày) Giờ lúc này tại Tô-ki-ô của Nhật Bản là 0.25 10 giờ + 9 = 19 giờ (cùng ngày) - Ghi chú: Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. ……………HẾT……………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn