
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- Trường THCS ...................... ................ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 …………………… …Lớp 6/ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Khoanh tròn các chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Lịch sử là môn học A. Tìm hiểu về tất cả hoạt động của loài người. B. Tìm hiểu về tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. Tìm hiểu về quá trình hình thành của xã hội loài người. D. Tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. Câu 2. Âm lịch là A. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. C. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. Câu 3. Xã hội nguyên thủy trải qua hai giai đoạn đó là A. thị tộc và bộ lạc. B. công xã thị tộc và nhà nước. C. Bầy người nguyên thủy và nhà nước. D. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. Câu 4. Bầy người nguyên thuỷ sống chủ yếu dựa vào A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắt, chăn nuôi. C. săn bắn, chăn nuôi. D. trồng trọt, chăn nuôi. Câu 5. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thủy đã A. sống thành bầy, có người đứng đầu. B. biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá.
- C. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. D. sống trong hang động, dựa vào săn bắt và hái lượm. Câu 6. Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ. B. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. D. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. Câu 7. Người tối cổ cư trú chủ yếu ở A. hang động, mái đá. B. khu vực đồng bằng. C. trong các khu rừng rậm. D. gần cửa sông, cửa biển. Câu 8. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 9: Vĩ tuyến gốc còn có tên gọi khác là đường A. kinh tuyến gốc. B. Xích đạo. C. kinh tuyến đông. D. Kinh tuyến tây. Câu 10: Kinh tuyến gốc đi qua địa điểm nào sau đây? A. Hà Nội (Việt Nam). B. Pa-ri (Pháp). C. Đài thiên văn Grin-uýt (Anh). D. Thượng Hải (Trung Quốc). Câu 11: Các đối tượng được thể hiện bằng kí hiệu điểm là A. biên giới quốc gia, đường bộ, đường sắt. B. vùng trồng lúa, trường học, sông ngòi. C. vùng trồng lúa, vùng trồng cây công nghiệp, vùng chăn nuôi. D. Sân bay, cảng biển, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện. Câu 12: Có mấy dạng kí hiệu bản đồ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Chọn cụm từ thích hợp sau đây điền vào chổ trống sao cho đúng: thứ ba, thứ tư, thẳng đứng, luôn nghiêng. - Trái Đất nằm ở vị trí thứ .....(1)..... theo thứ tự xa dần Mặt Trời. - Trong quá trình tự quay, trục Trái Đất .... (2).... so với mặt phẳng quỹ đạo 66033’. (1)................................. (2)........................................... Câu 14. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau:
- Các phát biểu sau đây đúng hoặc sai về đặc điểm chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Nội dung Đúng Sai 1. Quỹ đạo chuyển động hình elip. 2. Thời gian chuyển động hết một vòng là 1 ngày đêm. II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,0 điểm) Xác định những dấu tích của người tối cổ tìm được ở Đông Nam Á và Việt Nam? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 2. (2,0 điểm) a) Em hiểu thế nào là tư liệu chữ viết? Nêu ưu điểm và hạn chế của tư liệu chữ viết. b) Một cổ vật được chôn dưới đất vào năm 179 TCN, đến năm 2024 thì được khai quật lên. Hỏi cổ vật đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 3:(1,5 điểm) Vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất có ngày đêm luôn phiên? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4: (1,5 điểm) a) Xác định tọa độ địa lí của điểm A và B (1,0 điểm)
- b) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Hải Phòng là 1,5 cm. Vậy trên thực tế thành phố Hải Phòng cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét? (0,5 điểm). ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Phê duyệt Ban lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng Giáo viên ra đề BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Khoanh tròn các chữ cái A hoặc B, C D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 12) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D A C A A B B C D A Câu 13. Câu trắc nghiệm điền thông tin vào vị trí còn khuyết cho phù hợp. (1) thứ ba. (2) luôn nghiêng. Câu 14. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau: Câu Đáp án
- 1 Đ 2 S II. TỰ LUẬN: ( 6,0 đ ) Câu Nội dung Điểm Những dấu tích của người tối cổ tìm được ở Đông Nam Á và 1,5 Việt Nam Ở Đông Nam Á 0,5 + Địa điểm: Mi-an-ma; Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi- lip-pin, Ma-lay-xi-a Câu + Dấu tích: di cốt hóa thạch, công cụ đá 1 Ở Việt Nam: 0.5 + Địa điểm: Núi Đọ, An Khê, Xuân Lộc, Thẩm Khuyên, Thẩm Hai + Dấu tích: răng hóa thạch, công cụ đá ghè đẽo thô sơ Thời gian cổ vật đó được chôn ở dưới đất là 0,5 179 + 2024 = 2203 (năm) Tư liệu chữ viết 1,5 Là những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ 0,5 Câu 2 Ưu điểm: Nguồn tư liệu này ghi chép tương đối đầy đủ về đời 0,5 sống con người Hạn chế: thường mang ý thức chủ quan của tác giả tư liệu 0,5 Câu Vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất có ngày đêm luôn phiên? 1,5 điểm 3 - Trái Đất có dạng khối cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được 0,5 một nửa. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa nằm trong bóng tối là đêm. 0,5 - Do Trái Đất tự quay từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt luân phiên có ngày và đêm. 0,5
- Câu a) Xác định tọa độ địa lí của điểm A và B 1,0 điểm 4 A (300B , 300 Đ) 0,5 0,5 B (200B ,00) b) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:6 000 000, khoảng 0,5 điểm cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Hải Phòng là 1,5 cm. Vậy trên thực tế thành phố Hải Phòng cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét? Khoảng cách thực tế giữa Hà Nội đến Hải Phòng là: 0,5 1,5 * 6 000 000 = 9 000 000cm = 90 km ……………………Hết……………….. Phê duyệt Ban lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng Giáo viên ra đề

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
245 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
300 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
62 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
239 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
52 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
55 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
205 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
210 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
54 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
19 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
30 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
41 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
58 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
214 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
41 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
211 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
196 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
41 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
